Việt lời cảm ơn thầy cô bằng tiếng Nhật

 Đối với một đất nước xem trọng lễ nghĩa như Nhật Bản, lời cảm ơn chính là một phần không thể thiếu trong đời sống hàng ngày. Có rất nhiều phương pháp để gửi lời cảm ơn đến người mà ta biết ơn khi sống ở Nhật. Có thể bằng lời nói, thư từ, tin nhắn,… Trong đó, gửi thư cảm ơn tiếng Nhật là một phương pháp khá thông dụng.

 Làm thế nào để viết một lá thư cảm ơn tiếng Nhật đúng cách? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để cùng tìm hiểu các mẫu thư cảm ơn tiếng Nhật nhé. 

Mục lục

Ý nghĩa của thư cảm ơn ở Nhật

Việt lời cảm ơn thầy cô bằng tiếng Nhật

Mẫu bài thứ 1

~… 様 ~… Sama

Kính gửi anh…

昨日は、貴重なお時間を割いてたくさんのアドバイスをいただきまして、本当にありがとうございました。 Kinou wa, kichouna ojikan wo saite takusan no adobaisu wo itadakimashite, hontou ni arigatou gozaimashita.

Tôi thật sự vô cùng biết ơn vì anh đã dành khoảng thời gian quí báu để cho tôi rất nhiều lời khuyên vào ngày hôm qua.

特に…会社様からのご依頼のデザイン作成のアドバイスは、凝り固まっていた自分の発想の転換になり、アイディアが湧いてくるようになりました。 Tokuni … kaishasama kara no go irai no dezain sakusei no adobaisu wa, korikatamatte ita jibun no hassou no tenkan ni nari, aidia ga waite kuru you ni narimashita.

Đặc biệt là lời khuyên về mẫu thiết kế mà công ty… đặt hàng, với lời khuyên đó tôi đã có thể thay đổi hướng sáng tạo và nảy ra ý tưởng mới mà lúc trước bản thân bị bí ý tưởng.

…さんがいなかったら、投げ出していたかもしれません。 …san ga inakattara, nagedashite ita kamo shiremasen.

Nếu không có anh… có lẽ tôi đã bỏ cuộc rồi.

ご相談させいただけて助かりました。 Go soudansase itadakete tasukarimashita.

Anh đã cùng tôi thảo luận và giúp đỡ tôi rất nhiều.

デザインの完成を期待していてください。 Dezain no kansei wo kitai shite ite kudasai.

Xin hãy mong chờ vào bản thiết kế hoàn chỉnh!

これからも、ご指導の程、よろしくお願いいたします。 Korekara mo, go shidou no hodo, yoroshiku onegai itashimasu.

Từ giờ trở đi xin hãy tiếp tục chỉ bảo cho tôi nữa nhé!

Mẫu bài thứ 2

~… 先輩 ~… sempai

Kính gửi tiền bối…

日頃から色々ご指導有難うございます。 Higoro kara iroiro go shidou arigatou gozaimasu.

Em vô cùng biết ơn anh, bởi anh đã luôn chỉ dạy cho em rất nhiều điều.

これからも…を出来るように、積極的に教えていただいた事を活かしながら頑張りたいと思います。 Korekara mo… wo dekiru you ni, sekkyokutekini oshiete itadaita koto wo ikashinagara ganbaritai to omoimasu.

Từ giờ trở đi em cũng sẽ cố gắng hết mình và vận dụng tốt những điều anh chỉ dạy để có thể đạt được…

どうぞ今後もご教授を賜りますよう お願い申し上げます。 Douzo kongo mo go kyouju wo tamawarimasu you onegai moushiagemasu.

Em mong rằng anh vẫn sẽ tiếp tục chỉ bảo cho em từ nay về sau nữa nhé!

Mẫu bài thứ 3

~… 様 ~… sama

Kính gửi chị…

先日のセミナーでは丁寧にお教えくださり有難うございました。 Senjitsu no seminaa de wa teinei ni oshie kudasari arigatou gozaimashita.

Em vô cùng biết ơn vì chị đã hướng dẫn tận tình cho em trong buổi hội thảo hôm trước.

おかげさまで…が達成できました。 Okage-sama de… ga tassei dekimashita.

Nhờ có chị mà em đã có thể đạt được…

とっても嬉しいです。 Tottemo ureshii desu.

Em cảm thấy rất vui.

これからも宜しくお願いいたします! Korekara mo yoroshiku onegai itashimasu!

Từ giờ trở đi cũng mong chị sẽ tiếp tục chiếu cố cho em nữa nhé!

Một số mẫu bài cảm ơn bằng tiếng nhật khác

Trong cuộc sống hàng ngày, ngoài môi trường học tập và làm việc kể trên, đôi khi các bạn sẽ nhận được sự giúp đỡ từ nhiều người trong nhiều tình huống, nhiều môi trường khác nữa. Vậy hãy cùng tham khảo một số mẫu bài cảm ơn bằng tiếng Nhật khác sau đây nhé!

Việt lời cảm ơn thầy cô bằng tiếng Nhật

Mẫu bài thứ 1

拝啓 Haikei

Kính gửi…

~… 様 ~… sama

Chị…

昨日は傘を貸してくださって、ありがとうございました。 Kinou wa kasa wo kashite kudasatte, arigatou gozaimashita.

Em thực sự cảm ơn vì ngày hôm qua chị đã cho em mượn cây dù.

縞模様がさわやかな、センスのいい傘ですね。 Shima moyou ga sawayakana, sensu no ii kasa desu ne.

Một chiếc dù rất đẹp với họa tiết kẻ sọc sinh động.

おかげさまで雨に濡れることなく帰宅できたうえにおしゃれな気分になりました。 Okagesama de ame ni nureru koto naku kitaku dekita ue ni osharena kibun ni narimashita.

Nhờ có chị mà em không những chẳng bị ướt mưa mà còn có thể trở về nhà với một tâm trạng vui vẻ.

まずはお礼まで。 Mazuwa orei made.

Trước hết em muốn gửi lời cảm ơn tới chị.

今度、お茶でもごちそうさせてください。 Kondo, ocha demo gochisousasete kudasai.

Còn lần tới, xin hãy cho em mời chị tách trà, chị nhé!

敬具 Keigu

Trân trọng

Mẫu bài thứ 2

拝啓 Haikei

Kính gửi

~… 様 ~… sama

Chị…

梅雨が明け、あっという間に酷暑となりました。 Tsuyu ga ake, attoiumani kokusho to narimashita.

Mùa mưa bắt đầu, nháy mắt mà tiết trời đã trở nên nóng nực.

先日は瑞々しいマスカットをありがとうございました。 Senjitsu wa mizumizushii masukatto wo arigatou gozaimashita.

Em rất cám ơn về số nho Muscat căng mọng hôm trước.

早速、私は旬のおいしさを味わいました。 Sassoku, watashi wa shun no oishisa wo ajiwaimashita.

Ngay lập tức, em đã thưởng thức hương vị ngon lành đặc trưng của mùa hè ấy.

いつも細やかなお心づかいに感謝しています。 Itsumo komayakana o kokorodzukai ni kansha shite imasu.

Em thực sự cảm thấy biết ơn vì sự quan tâm chu đáo của chị!

敬具 Keigu

Trân trọng

Xem thêm : Tổng hợp các các nói cảm ơn trong tiếng Nhật

Trên đây là một số mẫu bài cám ơn bằng tiếng Nhật. Hi vọng bài viết sẽ trở thành nguồn tham khảo hữu ích giúp các bạn áp dụng tốt vào các tình huống thực tế. Tự học online chúc các bạn học tiếng Nhật hiệu quả!

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest