Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 10

Chính tả - Tuần 21 trang 10 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2

1. Tìm từ ngữ theo yêu cầu ở cột A, điển vào cột B :

A

B

a) Chỉ các loài vật :

- Có tiếng bắt đầu bằng ch

- Có tiếng bắt đầu bằng tr

M : chào mào, trâu

b) Chỉ vật hay việc :

- Có tiếng chứa vần uôt

- Có tiếng chứa vần uôc

M : tuốt lúa, cái cuốc

:...................

:...................

:....................

:....................

(2) Ghi lời giải các câu đ sau vào chỗ trống :

a) Tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr :

             Chân gì ở tít tắp xa

Gọi là chân đấy nhưng mà không chân ?

                              Là chân gì ?

                              ……………………

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 10

b) Tiếng có vần uôc hoặc uôt :

Có sắc - để uống hoặc tiêm

Thay sắc bằng nặng - là em nhớ bài.

                Là những tiếng gì ?

               1) ………. 2)……………  

Giải

1. Tìm từ ngữ theo yêu cầu ở cột A, điền vào cột B :

A

B

a) Chỉ các loài vật:

- Có tiếng bắt đầu bằng ch

- Có tiếng bắt đầu bằng tr

M : chào mào, trâu

b) Chỉ vật hay việc :

- Có tiếng chứa vần uốt

Có tiếng chứa vần uốc

M : tuốt lúa, cái cuốc

 chuột, chim, chó, chuồn chuồn, châu chấu, chích chòe,...

 (gấu) trúc, (con) trăn, (con) trai, (con) trùng,….

 nuốt, suốt, vuốt tóc, chải chuốt, chăm chuốt,...

 chuốc lấy, thuốc, cuốc đất,...

(2) Ghi lời giải các câu đố sau vào chỗ trống :

a) Tiếng có âm ch hoặc tr

               Chân gì ở tít tắp xa

Gọi là chân đấy nhưng mà không chân ?

                         Là chân gì ? Chân trời

b) Tiếng có vần uốc hoặc uốt

        Có sắc - để uống hoặc tiêm

Thay sắc bằng nặng - là em nhớ bài.

                Là tiếng gì ? 1) thuốc, 2) thuộc

Các bài cùng chủ đề


Page 2

1. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:

a)   (ngờ, nghiêng)   ........... ngả, nghi .............

b)   (ngon, nghe) ........... ngóng, ........... ngọt

2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điển vào chỗ trống:

a)  (chở, trò)  ........... chuyện, che ..........

     (trắng, chăm) .......... tinh, ........ chỉ

b)  (gổ, gỗ)  cây .........; gây ..........

     (mỡ, mở) màu .........; cửa...........

TRẢ LỜI:

1. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:

a) (ngờ, nghiêng)             nghiêng ngả, nghi ngờ

b) (ngon, nghe)                nghe ngóng, ngon ngọt

2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:

a)    (chở, trò)                   trò chuyện, che chở

       (trắng, chăm)             trắng tinh, chăm chỉ

b)    (gổ, gỗ)                      cây gỗ, gây gổ

         (mỡ, mở)                    màu mỡ, cửa mở

Giaibaitap.me


Page 3

Đề bài

1. Điền số thứ tự vào □ dưới tranh theo đúng diễn biến câu chuyện Gọi bạn:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 10

2. Điền số thứ tự 1, 2, 3, 4, vào □ theo đúng diễn biến câu chuyện Kiến và Chim Gáy:

□  Chim Gáy đậu trên cây, thấy Kiến bị nạn, vội bay đi gắp một cành khô thở xuống dòng suối để cứu.

□  Một hôm, Kiến khát quá, bèn bò xuống suối uống nước.

□  Kiến bám vào cành cây, thoát chết

□  Chẳng may trượt ngõ, Kiến bị dòng nước cuốn đi.

3. Lập danh sách một nhóm từ 3 đến 5 bạn trong tổ học tập của em theo bảng sau :

Số thứ tự

Họ và tên

Nam, nữ

Ngày sinh

Nơi ở

1

2

3

4

5

TRẢ LỜI:

1. Điền số thứ tự vào □ dưới tranh theo đúng diễn biến câu chuyện Gọi bạn:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 10

2. Điền số thứ tự 1, 2, 3, 4, vào □ theo đúng diễn biến câu chuyện Kiến và Chim Gáy:

3. Chim Gáy đậu trên cây, thấy Kiến bị nạn, vội bay đi gắp một cành khô thả xuống dòng suối để cứu.

1. Một hôm, Kiến khát quá, bèn bỏ xuống suối uống nước.

4. Kiến bám vào cành cây, thoát chết.

2. Chẳng may trượt ngã, Kiến bị dòng nước cuốn đi.

3. Lập danh sách một nhóm từ 3 đến 5 bạn trong tổ học tập của em theo bảng sau :

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 10

 Giaibaitap.me


Page 4

1. Điền iên hoặc yên vào chỗ trống: 

.......... ổn, cô t........., chim........., thiếu n........

2. Điền vào chỗ trống:

a) r, d hoặc gi

........ a dẻ, cụ....... à, ..... a vào, cộp......... a

b) ân hoặc âng

v........ lời, bạn th........, nhà t........; bàn ch...... 

TRẢ LỜI:

1. Điền iên hoặc yên vào chỗ trống: 

yên ổn, cô tiên, chim yến, thiếu niên

2. Điền vào chỗ trống:

a) r, d hoặc gi

da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da

b) ân hoặc âng

vâng lời, bạn thân, nhà tầng, bàn chân

Giaibaitap.me


Page 5

1. Điền vào mỗi cột trong bảng sau ít nhất 3 từ:

Chỉ người

Chỉ đồ vật

Chỉ con vật

Chỉ cây cối

.............

...............

.............

..............

2. Đặt và trả lời câu hỏi về:

a) Ngày, tháng, năm

Câu hỏi

Trả lời

M: Bạn sinh nam nào ?

M : Tôi sinh năm 2010.

.....................

....................

b) Tuần, ngày, tháng trong tuần (thứ...)

Câu hỏi

Trả lời

M : Tháng hai có mấy tuần ?

M : Tháng hai có bốn tuần

......................

.....................

3. Ngắt đoạn sau thành 4 câu rồi viết lại cho đúng chính tả:

Trời mưa to Hoà quên mang áo mưa Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình đôi bạn vui vẻ ra về.

TRẢ LỜI:

1. Điền vào mỗi cột trong bảng sau ít nhất 3 từ:

Chỉ người

Chỉ đồ vật 

Chỉ con vật

Chỉ cây cối

cô giáo

bút chì

mèo

cau

bạn bè

bút máy

kiến

dừa

bác sĩ

bảng đen

ong

chuối

công nhân

cặp sách

trâu

tre

em bé

tập vở

vịt

me

2. Đặt và trả lời câu hỏi về:

a) Ngày, tháng, năm

Câu hỏi

Trả lời

M : Bạn sinh năm nào ?

- Sinh nhật bạn vào tháng mấy ?

- Ngày mấy anh Hai sẽ đi học ?

M : Tôi sinh năm 2010.

- Sinh nhật tôi vào tháng tám.

- Ngày 10 anh Hai sẽ đi học.

b) Tuần, ngày trong tuần (thứ...)

Câu hỏi

Trả lời

M : Tháng hai có mấy tuần ?

- Một tuần có mấy ngày ?

- Hôm nay là thứ mấy ?

M : Tháng hai có bốn tuần.

- Một tuần có bảy ngày.

- Hôm lay là thứ hai.

3. Ngắt đoạn sau thành 4 câu rồi viết lại cho đúng chính tả:

(1) Trời mưa to. (2) Hòa quên mang áo mưa. (3) Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. (4) Đôi bạn vui vẻ ra về.

Giaibaitap.me


Page 6

1. Viết vào chỗ trống trong bảng:

Ba tiếng có

Ba tiếng có

M : con kiến,..........

M : yên tĩnh......,.

2. Điền vào chỗ trống một vài từ ngữ để phân biệt nghĩa của các tiếng in đậm:

a) - Hoà dỗ em đội mũ để đi ăn giỗ ông ngoại.

+ Viết là dỗ trong các từ ngữ :..........................

+ Viết là giỗ trong các từ ngữ :........................

- Chúng tôi lênh đênh trên dòng sông ròng rã ba ngày.

+ Viết là dòng trong các từ ngữ : ........................

+ Viết là ròng trong các từ ngữ : .........................

b) - Tôi viết những vần thơ về vầng trăng quê hương.

+ Viết là vần trong các từ ngữ : ..........................

+ Viết là vầng trong các từ ngữ : ........................

- Dân làng dâng lên nhà vua nhiều của ngon vật lạ.

+ Viết là dân trong các từ ngữ : .................................

+ Viết là dâng trong các từ ngữ : ................................

TRẢ LỜI:

1. Viết vào chỗ trống trong bảng:

3 chữ có

3 chữ có

M: con kiến, hiền, biểu, chiếu, tiền, tiếng

M: yên tĩnh, khuyên, yến, truyện, chuyển

2. Điền tiếp vào chỗ trống một vài từ ngữ để phân biệt nghĩa của các tiếng in đậm:

a) - Hòa dỗ em đội mũ để đi ăn giỗ ông ngoại.

+ Viết là dỗ trong các từ ngữ sau : dạy dỗ, dỗ dành,...

+ Viết là giỗ trong các từ ngữ sau : ăn giỗ, đám giỗ, giỗ tổ Hùng vương, ngày giỗ,...

- Chúng tôi lênh đênh trên dòng sông ròng rã ba ngày.

+ Viết là dòng trong các từ ngữ sau : dòng sông, dòng suối, dòng nước, dài dòng, dòng kẻ,...

+ Viết là ròng trong các từ ngữ sau : ròng rọc, nước ròng, ròng rã,...

b) - Tôi viết những vần thơ về vầng trăng quê hương.

+ Viết là vần trong các từ ngữ sau: vần vũ, học vần, đánh vần,.

+ Viết là vầng trong các từ ngữ sau : vầng trán, vầng trăng,...

- Dân làng dâng lên nhà vua nhiều của ngon vật lạ.

+ Viết là dân trong các từ ngữ sau : dân chúng, dân số, dân tộc, dân sinh, dân dã, nhân dân,...

+ Viết là dâng trong các từ ngữ sau : dâng hiến, dâng lễ, dâng cao,...

Giaibaitap.me


Page 7

- Khi em lỡ bước, giẫm vào chân bạn.

- Khi em mải chơi, quên làm việc mẹ đã dặn.

- Khi em đùa nghịch, va phải một cụ già.

3. Viết 3 - 4 câu nói về nội dung mỗi tranh dưới đây, trong đó có dùng lời cảm ơn hay xin lỗi thích hợp:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 10

TRẢ LỜI:

1. Viết lời cảm ơn của em trong mỗi trường hợp sau:

- Khi bạn cùng lớp cho em đi chung áo mưa.

Cảm ơn bạn, bạn thật tốt bụng !

- Khi cô giáo cho em mượn quyển sách.

Em cảm ơn cô, ngày mai em sẽ mang sách đầy đủ.

- Khi em bé nhặt hộ em chiếc bút rơi.

Anh (chị) cảm ơn em, em ngoan quá !

2. Viết lời xin lỗi của em trong mỗi trường hợp sau:

- Khi em lỡ bước, giẫm vào chân bạn.

Xin lỗi bạn, mình vô ý quá !

- Khi em mải chơi, quên làm việc mẹ đã dặn.

Con xin lỗi mẹ, lần sau con sẽ nhớ lời mẹ dặn.

- Khi em đùa nghịch, va phải một cụ già.

Cháu xin lỗi ông (bà), ông (bà) có sao không ạ ?

3. Viết 3 - 4 câu nói về nội dung mỗi tranh dưới đây, trong đó có dùng lời cảm ơn hay xin lỗi thích hợp:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 10

1. Mẹ mua cho Trinh một con gấu bông.

Trinh đưa hai tay nhận và nói:

- Con gấu bông đẹp quá ! Con cám ơn mẹ!

2. Nam chạy giỡn làm vỡ bình hoa của mẹ. Nam khoanh tay đứng trước mặt mẹ và nói .

- Con xin lỗi mẹ !

Giaibaitap.me


Page 8

1. Điền ia hoặc ya vào chỗ trống:

t....... nắng; đêm khu.......;  cây m......

2. a) Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n

- Chỉ vật đội trên đầu để che mưa nắng :.............

- Chỉ con vật kêu ủn ỉn :............

- Có nghĩa là ngại làm việc :............

- Trái nghĩa với già:..............

b) Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần en hoặc eng:

- Chỉ đồ dùng để xúc đất:.................

- Chỉ vật dùng để chiếu sáng:................

- Trái nghĩa với chê :..............

- Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ): ..................... 

TRẢ LỜI:

1. Điền ia hoặc ya vào chỗ trống:

tia nắng; đêm khuya;  cây mía

2. a) Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n.

- Chỉ vật đội trên đầu để che mưa nắng : nón

- Chỉ con vật kêu ủn ỉn : lợn

- Có nghĩa là ngại làm việc : lười

- Trái nghĩa với già : non

b) Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần en hoặc eng .

- Chỉ đồ dùng để xúc đất : xẻng

- Chỉ vật dùng để chiếu sáng : đèn

- Trái nghĩa với chê : khen

- Cùng nghĩa với xấu hổ(mắc cỡ) : thẹn.

Giaibaitap.me


Page 9

1. Viết vào chỗ trống:

a) Tên hai bạn trong lớp:

b) Tên một dòng sông (hoặc suối, kênh, rạch, hồ, núi,...) ở địa phương em:

2. Đặt câu theo mẫu:

Ai (hoặc cái gì, con gì)

là gì ?

M: Môn học em yêu thích

là môn Tiếng Việt.

a) Giới thiệu trường em.

b) Giới thiệu một môn học em yêu thích.

c) Giới thiệu làng (xóm, bản, ấp, sóc, phố) của em.

TRẢ LỜI:

1. Viết vào chỗ trống:

a) Tên hai bạn trong lớp :

- Lê Trần Bảo Trâm.

- Đỗ Minh Khang.

b) Tên một dòng sông (hoặc suối, kênh, rạch, hồ, núi,....) ở địa phương em :

Sông : Hồng, Hương, Cửu Long, Đồng Nai, Sài Gòn,...

Hồ: Ba Bể, Hoàn Kiếm, Xuân Hương,...

2. Đặt câu theo mẫu:

a) Giới thiệu trường em

Trường em là Trường Tiểu học Kim Đồng.

b) Giới thiệu một môn học em yêu thích.

Môn học em yêu thích là môn Toán.

c) Giới thiệu làng (xóm, bản, ấp, sóc, phố) của em.

Nơi em ở là phường 9, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.

Giaibaitap.me


Page 10

Đề bài

1. Dựa vào các tranh sau, trả lời câu hỏi:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 10

2. Đặt tên cho câu chuyện ỏ bài tập 1:

3. Ghi lại tên các bài tập đọc trong tuần 5:

TRẢ LỜI:

1. Dựa vào các tranh sau, trả lời câu hỏi:

Hình 1: Bạn trai đang vẽ lên bức tường của nhà trường.

Hình 2: Bạn trai nói với bạn gái : "- Mình vẽ có đẹp không?"

Hình 3: Bạn gái ngắm bức tranh rồi nói: "- Bạn vẽ lên tường làm xấu trường, lớp!"

Hình 4: Hai bạn rủ nhau đi lấy xô, chổi quét vôi lại bức tường cho sạch.

2. Đặt tên cho câu chuyện ở bài tập 1:

Không nên vẽ lên tường.

3. Viết tên các bài tập đọc trong tuần 6:

- Mẩu giấy vụn

- Ngôi trường mới nhất

- Mua kính

Giaibaitap.me


Page 11

1. Điền vào chỗ trống:

a) l hoặc n

 ... ong ....anh đáy ...ước in trời

Thành xây khói biếc ....on phơi bóng vàng.

b) en hoặc eng

Đêm hội, ngoài đường người và xe ch........ chúc. Chuông xe xích lô l....  k......; còi ô tô inh ỏi. Vì sợ lỡ h...... với bạn,

Hùng cố l.... qua dòng ngưòi đang đổ về sân vận động.

c) hoặc

Cây bàng lá nõn xanh ngời

Ngày ngày ch......m đến t... m mồi chíp ch... u

Đường xa gánh nặng sớm ch.... u

Kê cái đòn gánh bao nh........ u người ngồi.

2. Tìm và viết vào chỗ trống:

a) Những tiếng bắt đầu bằng

l: ............................................

n: ............................................

b)  Những tiếng có vần

en: ............................................

eng: ..........................................

c) Những tiếng có vẩn

im:.............................................

iêm :...........................................

TRẢ LỜI:

1. Điền vào chỗ trống

a) l hoặc n

Long lanh đáy nước in trời,

Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng.

b) en hoặc eng

Đêm hội, ngoài đường người và xe chen chúc. Chuông xe xích lô leng keng, còi ô tô inh ỏi. Vì sợ lỡ hẹn với bạn, Hùng cố len qua dòng người đang đổ về sân vận động.

c) i hoặc

Cây bàng lá nõn xanh ngời,

Ngày ngày chim đến tìm mồi chíp chiu.

Đường xa gánh nặng sớm chiều,

Kê cái đòn gánh bao nhu người ngồi.

2. Tìm và ghi vào chỗ trống:

a) Những tiếng bắt đầu bằng

l: lên, len, li, lo, lành, linh, lượng, lớn,...

n: no, nước, na, nồi, nấu, nến, nóng, non,...

b) Những tiếng có vần

en: len, kén, hẹn, thẹn, chén, (dế) mèn, bén,...

eng: xẻng, (xà) beng, leng keng, kẻng,...

c) Những tiếng có vần

im: tìm, kim, tim, tím, chim, mỉm, lim sim,...

iêm: tiêm, kiếm, kiểm, chiếm, liếm,...

Giaibaitap.me


Page 12

1. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:

a) m.... nhà, m.... cày

b) thính t.....; giơ t....

c) ch.... tóc, nước ch....

2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp

a)   (sa, xa)

..... xôi, ..... xuống

(sá, xá)

phố.....; đường.....

b)   (ngã, ngà)

...... ba đưòng, ba ...... đường

(vẻ, vẽ)

 tranh....., có .......

TRẢ LỜI:

1. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:

a) mái nhà, máy cày

b) thính tai, giơ tay

c) chải tóc, nước chảy

2. Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp:

a) (sa, xa)                       

xa xôi, sa xuống

(sá, xá)

phố, đường

b) (ngã, ngả)

ngã ba đường, ba ngả đường

(vẻ, vẽ)    

vẽ tranh, có vẻ

Giaibaitap.me


Page 13

1. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm

M : Lan là học sinh giỏi nhất lớp.

Ai là học sinh giỏi nhất lớp ?

a) Em là học sinh lớp 2.

b) Môn học em yêu thích là Tiếng Việt.

2. Ghi lại những cách nói có nghĩa giống với nghĩa của mỗi câu sau:

a) Mẩu giấy không biết nói.

b) Em không thích nghỉ học.

c) Đây không phải đường đến trường.

3. Tìm các đồ dùng học tập được vẽ ẩn trong tranh sau. Điền thông tin vào bảng.

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 10

Số thứ tự

Tên đồ dùng học tập

Số lượng

Tác dụng (Dùng làm gì ?)

1

2

3

4

5

6

7

TRẢ LỜI:

1. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm:

a) Em là học sinh lớp 2.

Ai là học sinh lớp 2 ?

b) Môn học em yêu thích là Tiếng Việt.

Môn học em yêu thích là gì ?

2. Ghi lại những cách nói có nghĩa giống với nghĩa của các câu sau

a) Mẩu giấy không biết nói.

- Mẩu giấy không biết nói đâu !

- Mẩu giấy có biết nói đâu !

- Mẩu giấy đâu có biết nói!

b) Em không thích nghỉ học.

- Em không thích nghỉ học đâu.

- Em có thích nghỉ học đâu.

- Em đâu có thích nghỉ học.

c) Đây không phải đường đến trường.

- Đây đâu có phải đường đến trường.

- Đây không phải đường đến trường đâu.

- Đây có phải là đường đến trường đâu.

3. Tìm các đồ dùng học tập được vẽ ẩn trong tranh sau. Điền thông tin vào bảng:

Số thứ tự

Tên đồ dùng học tập

Số lượng

Tác dụng (dùng làm gì ?)

1

vở

4 quyển

ghi bài

2

cặp

3 chiếc

đựng sách, vở, bút thước,...

3

mực

2 lọ

để viết

4

bút chì

2 cây

để viết

5

thước kẻ

1 cái

đo và kẻ đường thẳng

6

ê ke

1 cái

đo và kẻ đường thẳng, vẽ các góc

7

compa

1 cái

vẽ vòng tròn

Giaibaitap.me


Page 14

1. Viết các từ ngữ chứa tiếng có vần ai hoặc ay:

M : cái tai, chân tay

Vần ai :.....................................

Vần ay :....................................

2. Viết các từ ngữ chứa các tiếng

a)

 Bắt đầu bằng s

 Bắt đầu bằng x

b) 

thanh hỏi

thanh ngã

TRẢ LỜI:

1. Viết các từ ngữ chứa tiếng có vần ai hoặc ay:

M : cái tai, chân tay

Vần ai : tai, mai, bài, sai, chai, trai, trái, mái, mải, hai, nai,....

Vần ay : tay, may, bay, máy, bày, cay, cày, say,....

2. Viết các từ ngữ chứa các tiếng

a)

 Bắt đầu bằng s

 Bắt đầu bằng x

 sẻ, sáo, sò, sung, si, sim, sao, sông, sóng,...

xôi, xào, xem, xinh, xanh, xấu, xa, xã, xoan, xuân,... 

b) 

thanh hỏi

thanh ngã

chảy, mở, nghỉ, đỏ, cỏ, nỏ, chổi, mỏ, hải, thủy,...

 nghĩ, mỡ, võng, muỗi, võ, mõ, gãy,...

Giaibaitap.me


Page 15

1. Trả lời mỗi câu hỏi sau bằng hai cách theo mẫu:

M: - Em có thích đọc thơ không ?

- Có, em rất thích đọc thơ.

- Không, em không thích đọc thơ.

a) Em có đi xem phim không ?

b) Mẹ có mua báo không ?

c) Em có ăn cơm bây giờ không ?

2. Đặt câu theo mẫu sau (mỗi mẫu 1 câu) :

a) Trường em không xa đâu !

b) Trường em xa đâu !

c) Trường em đâuxa !

3. Đọc mục lục của một tập truyện thiếu nhi. Ghi lại tên 2 truyện, tên tác giả và số trang theo thứ tự trong mục lục.

Tên tập truyện :.................................

Số thứ tự

Tên truyện

Tác giả

Trang

 ........

 ............

 ...........

 ..........

TRẢ LỜI:

1. Trả lời mỗi câu hỏi sau bằng hai cách theo mẫu:

M : - Em có thích đọc thơ không ?

- Có, em rất thích đọc thơ.

- Không, em không thích đọc thơ.

a) Em có đi xem phim không ?

- Có, em có đi xem phim.

- Không, em không đi xem phim

b) Mẹ có mua báo không ?

- Có, mẹ có mua báo.

- Không, mẹ không mua báo.

c) Em có ăn cơm bây giờ không ?

- Có, em có ăn cơm bây giờ.

- Không, em không ăn cơm bây giờ

2. Đặt câu theo mẫu sau (mỗi mẫu 1 câu) :

a) Trường em không xa đâu !

Bút này không phải của em đâu ! / Nhà em không xa đâu!

b) Trường em có xa đâu !

Bút này có phải của em đâu ! / Nhà em có xa đâu!

c)  Trường em đâu có xa !

Bút này đâu có phải của em ! / Nhà em đâu có xa!

3. Đọc mục lục của một tập truyện thiếu nhi. Ghi lại tên 2 truyện, tên tác giả và số trang theo thứ tự trong mục lục.

Tên tập truyện : Tuyển chọn những truyện cổ tích hay nhất.

Số thứ tự

Tên truyện

Tác giả

Trang

1

Ba chú Heo con

Tri Thức Việt (dịch)

8

2

Cô bé quàng khăn đỏ

Tri Thức Việt (dịch)

12

Giaibaitap.me


Page 16

1. Điền ui hoặc uy:

b........ phấn, h....... hiệu, v...... vẻ, tận t.......

2. Điền vào chỗ trống:

a) tr hoặc ch

giò .......ả,  ......ả lại, con ......ăn, cái ......ăn

b) iên hoặc iêng

t..... nói; t..... bộ

lười b.....; b..... mất

TRẢ LỜI:

1. Điền ui hoặc uy:

bụi phấn, huy hiệu, vui vẻ, tận tụy 

2. Điền vào chỗ trống:

a) tr hoặc ch

giò chả, trả lại, con trăn, cái chăn

b) iên hoặc iêng

tiếng nói, tiến bộ,                                  

lười biếng, biến mất

Giaibaitap.me


Page 17

1. Viết tên các môn em học ở lớp 2 vào chỗ trống:

2. Viết từ ngữ chỉ hoạt động phù hợp với mỗi tranh dưới đây:

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 10

3. Viết lại nội dung mỗi tranh nói trên bằng một câu:

Tranh 1 : .....................................

Tranh 2 : .....................................

Tranh 3 :......................................

Trang 4:.......................................

4. Điền từ chỉ hoạt động thích hợp vào chỗ trống:

a) Cô Tuyết Mai .................... môn Tiếng Việt.

b) Cô ..................... bài rất dễ hiểu.

c) Cô ...................... chúng em chăm học.

TRẢ LỜI:

1. Viết tên các môn em học ở lớp 2 vào chỗ trống:

Tiếng Việt                     Toán

Âm nhạc                       Mĩ thuật

Thủ công                      Thể dục    

Đạo đức                       Tự nhiên xã hội

2. Viết từ ngữ chỉ hoạt động phù hợp với mỗi tranh dưới đây:

1. Đọc sách

2. Viết bài

3. Học bài

4. Trò chuyện

3. Viết lại nội dung mỗi tranh nói trên bằng một câu:

Tranh 1 : Trinh đang đọc sách.

Tranh 2 : Khang đang viết bài.

Tranh 3 : Ba hướng dẫn em học bài.                                                           '

Tranh 4 : Trinh và Trang đang trò chuyện.

4. Điền từ chỉ hoạt động thích hợp vào chỗ trống:

a) Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt.

b) Cô giảng bài rất dễ hiểu.

c) Cô khuyên chúng em chăm học.

Giaibaitap.me


Page 18

1. Điền tiếng và từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong bảng

Âm đầu

Vần

Thanh

Tiếng

Từ ngữ

v

ui

ngang

vui

 ............

th

uy

hỏi

 ............

 ............

n

ui

sắc

 ............

 ............

l

uy

ngã

 ............

 ............

2. a) Điền các từ che, tre, trăng, trắng vào chỗ trống cho phù hợp :

Quê hương là cầu ......... nhỏ

Mẹ về nón lá nghiêng ...........

Quê hương là đêm............ tỏ

Hoa cau rụng............. ngoài thềm

b) Điền vào chỗ trống 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng :

M : con kiến, miếng mồi

iên

1 ...............

2....................

iêng

1 ..............

2....................

TRẢ LỜI:

1. Điền tiếng và từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong bảng:

Âm đầu

Vần

Thanh

Tiếng

Từ ngữ

v

ui

ngang

vui

vui, vui vẻ, yên vui, vui thích, vui sướng,...

th

uy

hỏi

thủy

thủy chung, thủy triều, thủy thủ, tàu thủy,...

n

ui

sắc

núi

núi, núi non, sông núi, đồi núi,...

l

uy

ngã

lũy

lũy tre, thành lũy,...

2. a) Điền các từ che, tre, trăng, trắng vào chỗ trống cho phù hợp :

Quê hương là cầu tre nhỏ,

Mẹ về nón lá nghiêng che.

Quê hương là đêm trăng tỏ,

Hoa cau rụng trắng ngoài thềm,

b) Điền vào chỗ trống 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng 

M : con kiến, miếng mồi

iên

1 biển, bà tiên,...

2 viên phấn, đèn điện,...

iêng

1 siêng năng, lười biếng,...

2 cồng chiêng, sầu riêng,...

Giaibaitap.me


Page 19

3. Dựa theo thời khoá biểu ở bài tập trên, trả lời từng câu hỏi sau :

a) Ngày mai có mấy tiết ?

b) Đó là những tiết gì ?

c) Em cần mang những quyển sách nào đến trường ?

TRẢ LỜI:

1. Viết tiếp nội dung mỗi tranh dưới đây để tạo thành câu chuyện có tên Bút của cô giáo

Hôm nay, Tường quên bút ở nhà. Đến lúc viết bài, em hốt hoảng bảo Vân :

- Tớ quên không mang bút. Cậu cho tớ mượn nhé ?

Vân nói:

- Tớ chỉ có một cái bút. Làm sao bây giờ ?

Nghe thấy thế, cô giáo đưa cho Tường một cái bút rồi bảo :

- Em cầm lấy mà dùng, ngày mai đừng quên bút nữa nhé !

Tường đưa hai tay nhận bút và nói:

- Em cảm ơn cô ạ !

Hôm cô giáo trả bài, Tường được điểm 10. Về nhà, em khoe với mẹ :

- Nhờ bút của cô giáo, con làm bài được 10 điểm.

Mẹ mỉm cười và nói:

- Mẹ rất vui vì con được điểm 10. Con nhớ cảm ơn cô giáo nhé!

2. Viết lại thời khóa biểu ngày mai của lớp em :

Thứ ba

Các môn học :

Tiếng Việt                                            Thể dục

Toán                                                    Mĩ thuật

3. Dựa theo thời khóa biểu ở bài tập trên, trả lời từng câu hỏi sau :

a) Ngày mai có mấy tiết ?

Ngày mai có 5 tiết.

b) Đó là những tiết gì ?

Toán, Tiếng Việt, Toán, Thể dục, Mĩ thuật.

c) Em cần mang những quyển sách gì đến trường ?

Em cần mang những quyển sách là: Toán, Tiếng Việt, Mĩ thuật.

Giaibaitap.me


Page 20

1. Điền ao hoặc au vào chỗ trống:

a) Một con ngựa đ..., cả tàu bỏ cỏ

b) Trèo c... ngã đ.....

2. Điền vào chỗ trống:

a) r, d hoặc gi

- con .....ao, tiếng .....ao hàng, .....ao bài tập về nhà

- dè ....ạt, .....ặt giũ quần áo, chỉ có .....ặt một loài cá

b) uôn hoặc uông

- M...... biết phải hỏi, m...... giỏi phải học.

- Không phải bò

   Không phải trâu

   ...... nước ao sâu

  Lên cày r......  cạn

TRẢ LỜI:

1. Điền ao hoặc au vào chỗ trống :

a) Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ

b) Trèo cao ngã đau.

2. Điền vào chỗ trống :

a) r, d hoặc gi

- con dao, tiếng rao hàng, giao bài tập về nhà,

- dè dặt, giặt giũ quần áo, chỉ có rặt một loài cá,...

b) uôn hoặc uông

- Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học.

- Không phải bò

Không phải trâu

Uống nước ao sâu

Lên cày ruộng cạn

Giaibaitap.me


Page 21

1. Gạch dưới từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong mỗi câu sau :

a) Con trâu ăn cỏ.

b) Đàn bò uống nước dưới sông.

c) Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ.

2. Chọn từ thích hợp (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn) điền vào chỗ trống trong bài đồng dao dưới đây :

Con mèo, con mèo

............ theo con chuột

............. vuốt........... nanh

Con chuột .......... quanh

Luồn hang............hốc.

3. Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau :

a) Lớp em học tập tốt lao động tốt.

b) Cô giáo chúng em rất yêu thương quý mến học sinh.

c) Chúng em luôn kính trọng biết ơn các thầy giáo cô giáo.

TRẢ LỜI:

1. Gạch dưới từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong mỗi câu sau :

a) Con trâu ăn cỏ.

b) Đàn bò uống nước dưới sông.

c) Mặt trời tỏa ánh nắng rực rõ.

2. Chọn từ thích hợp (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn) điền vào mỗi chỗ trống trong bài đồng dao dưới đây :

Con mèo, con mèo

Đuổi theo con chuột

Giơ vuốt, nhe nanh

Con chuột chạy quanh

Luồn hang luồn hốc.

3. Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong mỗi câu sau :

a) Lớp em học tập tốt, lao động tốt

b) Cô giáo chúng em rất yêu thương, quý mến học sinh.

c) Chúng em luôn kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo.

Giaibaitap.me


Page 22

1. Viết 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au :

ao

1...........

2............

3...........

au

2. .........

2............

3...........

2. a) Đặt câu để phân biệt các tiếng sau

- da: ..............

- ra : .............

- gia : ............

- dao: ............

- rao: ............

- giao: ...........

b) Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần uôn hoặc uông :

- Đồng .......... quê em........... xanh tốt.

- Nước từ trên nguồn đổ............ chày........... cuộn.

TRẢ LỜI:

1. Viết 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au :

ao

1. chào cờ, cơn bão

2. trao đổi, con cáo

3. ngôi sao, dao, cháo

au

1. rau cải, báu vật

2. cây cau, đau

3. lau bảng, cháu, mau

2. a) Đặt câu để phân biệt các tiếng trong mỗi bảng sau :

- da : Da em bé trắng hồng.

- ra : Cô giáo vừa bước ra khỏi lớp.

- gia : Gia đình em rất yêu thuơng nhau.

- dao : Con dao này sắc quá.

- rao : Cô bán bánh rao khản giọng mà chẳng ai mua.

- giao : Cô giáo giao rất nhiều bài tập về nhà.

b) Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần uôn hoặc uông

- Đồng ruộng quê em luôn xanh tốt.

- Nước từ trên nguồn đổ xuống, chảy cuồn cuộn.

Giaibaitap.me


Page 23

1. Viết lời mời, nhờ; yêu cầu, để nghị đối với bạn :

a) Bạn đến thăm nhà em. Em mở cửa mời bạn vào chơi.

b) Em thích một bài hát mà bạn đã thuộc. Em nhờ bạn chép lại cho mình.

c) Bạn ngồi bên cạnh nói chuyện trong giờ học. Em yêu cầu (đề nghị) bạn giữ trật tự để nghe cô giáo giảng bài.

2. Dựa vào phần trả lời những câu hỏi dưới đây, em hãy viết một đoạn 4-5 câu nói về cô giáo (hoặc thầy giáo) đã dạy em ở lớp 1 :

a) Cô giáo (hoặc thầy giáo) lớp 1 của em tên là gì ?

b) Tình cảm của cô (hoặc thầy) đối với học sinh như thế nào ?

c) Em nhớ nhất điều gì ở cô (hoặc thầy) ?

d) Tình cảm của em đối với cô giáo (hoặc thầy giáo) như thế nào ?

TRẢ LỜI:

1. Viết lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị đối với bạn :

a) Bạn đến thăm nhà em. Em mở cửa mời bạn vào chơi.

Chào cậu (bạn), mời cậu (bạn) vào nhà tớ (mình) chơi!

b) Em thích một bài hát mà bạn đã thuộc. Em nhờ bạn chép lại cho mình.

Trinh ơi, chép hộ (giúp) mình bài hát Mẹ và cô nhé !

c) Bạn ngồi bên cạnh nói chuyện trong giờ học. Em yêu cầu (đề nghị) bạn giữ trật tự để nghe cô giáo giảng bài.

Khang ơi, bạn đừng nói chuyện nữa để nghe cô giảng nhé !

2. Dựa vào phần trả lời những câu hỏi dưới đây, em hãy viết một đoạn 4, 5 câu nói về cô giáo (hoặc thầy giáo) đã dạy em ở lớp 1 :

a) Cô giáo (hoặc thầy giáo) lớp 1 của em tên là gì ?

b) Tình cảm của cô (hoặc thầy) đối với học sinh như thế nào ?

c) Em nhớ nhất điều gì ở cô (hoặc thầy) ?

d) Tình cảm của em đối với cô giáo (hoặc thầy giáo) như thế nào ?

Bài làm

Cô giáo lớp Một của em tên là Khánh. Cô rất yêu thương chúng em và chăm lo cho chúng em rất chu đáo. Em nhớ nhất bàn tay dịu dàng của cô khi cô cầm tay em viết từng nét chữ. Mặc dù không còn học cô nữa nhưng em vẫn luôn nhớ đến cô và biết ơn cô.

Giaibaitap.me


Page 24

1. Xếp các từ: bạn bè, thỏ, chuối, xoài, mèo, xe đạp, Hùng xếp vào bảng dưới đây  

Chỉ người

Chỉ đồ vật

Chỉ con vật

Chỉ cây cối

 ........

  ........

  .........

  .........

2. Tìm thêm các từ khác viết vào bảng ở bài tập 1.

TRẢ LỜI:

1. Xếp các từ bạn bè, bàn, thỏ, chuối, xoài, mèo, xe đạp, Hùng vào bảng dưới đây:

Chỉ người

Chỉ đồ vật

Chỉ con vật

Chỉ cây cối

bạn bè

bàn

thỏ

chuối

Hùng

xe đạp

mèo

xoài

2Tìm thêm các từ khác xếp vào bảng ở bài tập 1.

Chỉ người

Chỉ đồ vật

Chỉ con vật

Chỉ cây cối

đồng chí

cặp

heo

quýt

Nam

xe máy

thanh long

thầy giáo

thước

chó

táo

ông, bà

viết máy

voi

cam

anh, chị

tủ lạnh

khỉ

mía

Giaibaitap.me


Page 25

1. Đặt 2 câu theo mẫu:

Ai (cái gì, con gỉ)

là gì ?

M : Bạn Lan

là học sinh giỏi.

Câu 1: Bố em là giám đốc.

Câu 2: Hùng là bạn thân của em.

2. Ghi vào chỗ trống tên riêng của các nhân vật trong những bài tâp đọc đã học ở tuần 7 và tuần 8 theo đúng thứ tự bảng chữ cái:

Tuần

Tên bài tập đọc (có nhân vật mang tên riêng)

Tên riêng nhân vật xếp theo thứ tự bảng chữ cái

7,8

 ..............

 ................

TRẢ LỜI:

1. Đặt 2 câu theo mẫu:

Câu 1 : Bố em là giám đốc.

- Mẹ em là kế toán.

Câu 2 : Hùng là bạn thân của em.

- Em Trinh là con út trong gia đình em.

2. Ghi vào chỗ trống tên riêng của các nhân vật trong những bài tâp đọc đã học ở tuần 7 và tuần 8 theo đúng thứ tự bảng chữ cái:

Tuần

Tên bài tập đọc (có nhân vật mang tên riêng)

Tên riêng nhân vật xếp theo thứ tự bảng chữ cái

7,8

Bàn tay dịu dàng Người thầy cũ Người mẹ hiền

An, Dũng, Khánh Minh, Nam

Giaibaitap.me


Page 26

1. Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi người, mỗi vật trong bài Làm việc thật là vui (Tiếng Việt 2, tập một, trang 16), rồi viết vào bảng sau:

Từ ngữ chỉ người, vật

Từ ngữ chỉ hoạt động

M : Đồng hồ

tích tắc, tích tắc báo phút báo giờ.

2. Dựa theo cách viết trong bài Làm việc thật là vui, hãy đặt một câu nói về:

a) Một con vật.

b) Một đồ vật.

c) Một loài cây hoặc một loài hoa.

TRẢ LỜI:

1. Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi người, mỗi vật trong bài Làm việc thật là vui (sách Tiếng Việt 2, tập một, trang 16), rồi viết vào bảng sau:

Từ ngữ chỉ người, vật

Từ ngữ chỉ hoạt động

M : Đồng hồ

tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ.

Con gà trống

gáy vang ò... ó... o... báo trời sáng.

Con tu hú

kêu tu hú, tu hú báo sắp đến mùa vải chín.

Chim sâu

bắt sâu, bảo vệ mùa màng.

Cành đào

nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ.

làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ.

2. Dựa theo cách viết trong bài Làm việc thật là vui, hãy đặt một câu nói về:

a) Một con vật.

Chó vẫy đuôi mừng em đi học về.

b) Một đồ vật.

Ba mua tặng em chiếc bàn học khi em vào lớp 1.

c) Một loài cây hoặc một loài hoa.

Hoa đào nở báo hiệu Tết đến.

Giaibaitap.me