Câu 1, 2, 3 trang 28, 29 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3 trang 28, 29 bài 109 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. So sánh hai phân số (theo mẫu) Show 1. So sánh hai phân số (theo mẫu): Mẫu: So sánh \(4 \over 5\) và \(5 \over 6\) được \(24 \over 30\) và \(25 \over 30\) Mà \({24 \over 30} < {25 \over 30}\) . Vậy \(4 \over 5\) \(<\) \(5 \over 6\) a) \(5 \over 8\) và \(3 \over 7\) b) \(5 \over 5\) và \(7 \over 9\) c) \(1 \over 5\) và \(2 \over 15\) 2. So sánh hai phân số (theo mẫu): Mẫu : So sánh \(6 \over 12\) và \(3 \over 4\) . Ta có: \({6 \over {12}} = {{6:3} \over {12:3}} = {2 \over 4}\) Mà \({2 \over 4} < {3 \over 4}\). Vậy \(6 \over 12\) \(<\) \(3 \over 4\) a) \(8 \over 10\) và \(2 \over 5\) b) \(40 \over 35\) và \(8 \over 7\) 3. Vân ăn \(2 \over 5\) cái bánh, Lan ăn \(3 \over 7\) cái bánh đó. Ai ăn nhiều bánh hơn? 1. a) Quy đồng mẫu só của \(5 \over 8\) và \(3 \over 7\) được \({{35} \over {36}} > {{24} \over {56}}\). Vậy \(5 \over 8\) > \(3 \over 7\) Quảng cáob) Quy đồng mẫu số của \(5 \over 5\) và \(7 \over 9\) được \(45 \over 63\) và \(49 \over 63\) Mà: \(45 \over 63\) < \(49 \over 63\). Vậy \(5 \over 5\) < \(7 \over 9\) c) Quy đồng mẫu số của \(1 \over 5\) và \(2 \over 15\) được \(3 \over 15\) và \(2 \over 15\) Mà \(3 \over 15\) > \(2 \over 15\). Vậy \(1 \over 5\) > \(2 \over 15\) 2. a) Ta có \({8 \over {10}} = {{8:2} \over {10:2}} = {4 \over 5}\) Mà \({4 \over 5} > {2 \over 5}\). Vậy \({8 \over {10}} > {2 \over 5}\) b) Ta có \({{40} \over {35}} = {{40:5} \over {35:5}} = {8 \over 7}\) Mà \({8 \over 7} = {8 \over 7}\) .Vậy \({{40} \over {35}} = {8 \over 7}\) 3. Bài toán đưa về so sánh hai phân số \(2 \over 5\) và \(3 \over 7\). Vậy ta đưa hai phân số về cùng mẫu số để dễ so sánh. Quy đồng mẫu só của \(2 \over 5\) và \(3 \over 7\) được \(14 \over 35\) và \(15 \over 35\) Mà \({{14} \over {35}} < {{15} \over {35}}\) . Vậy \({2 \over 5} < {3 \over 7}\) Vậy Lan ăn nhiều bánh hơn Vân.
Với bộ tài liệu giải vở bài tập Giải VBT Toán lớp 4 trang 28, 29 Tập 2 bài 1, 2, 3 có lời giải chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hỗ trợ học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Toán lớp 4. Mời các em học sinh tham khảo dưới đây. Giải bài 1 trang 28 VBT Toán lớp 4 Tập 2So sánh hai phân số (theo mẫu): Mẫu: So sánh Quy đồng mẫu số củaMà Lời giải: a, So sánh: Quy đồng mẫu số của Mà b, So sánh: Quy đồng mẫu số của Mà c, So sánh: Quy đồng mẫu số của Mà Giải bài 2 trang 29 VBT Toán lớp 4 Tập 2So sánh hai phân số (theo mẫu): Mẫu: So sánh Ta có: Mà: Lời giải: a, So sánh: So sánh: Mà: b, So sánh: So sánh: Mà: Giải bài 3 trang 29 VBT Toán lớp 4 Tập 2Vân ăn cái bánh, Lan ăn cái bánh đó. Ai ăn nhiều bánh hơn?Lời giải: Bài toán đưa về so sánh hai phân số Vậy ta đưa hai phân số về cùng mẫu số để dễSo sánh. Quy đồng mẫu số của Mà: Vậy Lan ăn nhiều bánh hơn Vân. ►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời Giải VBT Toán lớp 4 trang 28, 29 Tập 2 bài 1, 2, 3 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất Đánh giá bài viết |