Vở bài tập toán lớp 5 trang 54 55 năm 2024

Giải Toán lớp 5 vở bài tập tập 1 trang 54: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân bao gồm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết tương ứng với từng bài tập. Lời giải bài tập Toán 5 này sẽ giúp các em học sinh ôn tập lại các kiến thức có trong sách giáo khoa. Sau đây mời các em cùng tham khảo lời giải chi tiết

Cách viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân

Phương pháp chung:

- Xác định hai đơn vị đo diện tích đã cho là gì và tìm được mối liên hệ giữa chúng.

- Viết số đo đã cho thành phân số thập phân hoặc hỗn số có phần phân số là phân số thập phân.

- Viết phân số hoặc hỗn số vừa tìm được thành số thập phân gọn nhất.

Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 8m2 9dm2 = ...m2.

Phương pháp:

- Xác định hai đơn vị đo khối lượng đã cho (m2 và dm2) và tìm mối liên hệ giữa chúng: 1m2 = 100dm2 hay 1dm2 = 1/100m2.

- Đổi số đo diện tích đã cho thành hỗn số có phần phân số là phân số thập phân

- Đổi hỗn số vừa tìm được thành số thập phân gọn nhất.

Cách giải:

Theo bảng đơn vị đo diện tích ta có 1m2 = 100dm2 hay 1dm2 = 1/100m2.

Vở bài tập toán lớp 5 trang 54 55 năm 2024

Vậy 8mm2 9dm2 = 8,09m2 .

Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 85m2 = ...ha.

Cách giải:

Theo bảng đơn vị đo diện tích ta có 1ha = 1hm2 = 10000m2 hay 1m2 = 1/10000 ha.

Nên 85m2 = 85/10000 ha = 0,0085ha

Vậy 85m2 = 0,0085ha.

Giải bài 1 trang 54 vở bài tập Toán lớp 5 tập 1

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

  1. 3m2 62dm2= ...........m2
  1. 4m2 3dm2= ............m2
  1. 37dm2= ................m2
  1. 8dm2= .................m2

Đáp án

  1. 3m2 62dm2= 3,62 m2
  1. 4m2 3dm2= 4,03 m2
  1. 37dm2= 0,37 m2
  1. 8dm2= 0,08 m2

Giải bài 2 vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 54

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

  1. 8cm2 15mm2= ..............cm2
  1. 17cm2 3mm2= ...........cm2
  1. 9dm2 23cm2= ..............dm2
  1. 13dm2 7cm2= .............dm2

Đáp án

  1. 8cm215mm2= 8,15 cm2
  1. 17cm23mm2= 17,03 cm2
  1. 9dm223cm2= 9,23 dm2
  1. 13dm27cm2= 13,07 dm2

Giải bài 3 Toán lớp 5 vở bài tập trang 54 tập 1

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

  1. 5000m2= .......ha
  1. 2482m2= ...............ha
  1. 1ha = ...........km2
  1. 23ha = .............km2

Đáp án

  1. 5000m2 = 0,5 ha
  1. 2482m2 = 0,2472 ha
  1. 1ha = 0,01 km2
  1. 23ha = 0,23 km2

Giải bài 4 tập 1 vở bài tập Toán lớp 5 trang 54

Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Mẫu: 4,27m2 = 427dm2

Cách làm:

Vở bài tập toán lớp 5 trang 54 55 năm 2024

  1. 3,73m2= ...............dm2
  1. 4,35m2= ..............dm2
  1. 6,53km2= ..............ha
  1. 3,5ha = ..........m2

Đáp án

a)

Vở bài tập toán lớp 5 trang 54 55 năm 2024

3,73m2 = 373dm2

b)

Vở bài tập toán lớp 5 trang 54 55 năm 2024

4,35m2 = 435dm2

c)

Vở bài tập toán lớp 5 trang 54 55 năm 2024

6,53km2 = 653ha

d)

Vở bài tập toán lớp 5 trang 54 55 năm 2024

3,5ha = 35 000m2

CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải bài giải Toán lớp 5 vở bài tập tập 1 trang 54: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân file word và pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.

Giải Toán lớp 5 vở bài tập tập 2 trang 53, 54: Luyện tập Cộng trừ số đo thời gian bao gồm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết tương ứng với từng bài tập. Lời giải bài tập Toán 5 này sẽ giúp các em học sinh ôn tập lại các kiến thức có trong sách giáo khoa. Sau đây mời các em cùng tham khảo lời giải chi tiết.

Giải bài 1 trang 53 vở bài tập Toán lớp 5 tập 2

Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:

Vở bài tập toán lớp 5 trang 54 55 năm 2024

2,5 phút = ……… giây

  1. 67 phút = ……… giờ ……… phút

320 giây = ……… phút ……… giây

3 giờ 15 phút = ……… phút

330 phút = ……… giờ

Hướng dẫn giải

Áp dụng cách chuyển đổi: 1 giờ = 60 phút; 1 phút = 60 giây.

Đáp án

Vở bài tập toán lớp 5 trang 54 55 năm 2024

2,5 phút = 150 giây

  1. 67 phút = 1 giờ 7 phút

320 giây = 5 phút 20 giây

3 giờ 15 phút = 195 phút

330 phút = 5,5 giờ

Giải bài 2 vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 53

Đặt tính rồi tính:

  1. 6 năm 7 tháng + 4 năm 5 tháng
  1. 10 giờ 37 phút + 5 giờ 38 phút
  1. 26 ngày 7 giờ + 8 ngày 15 giờ
  1. 26 phút 35 giây + 46 phút 50 giây

Hướng dẫn giải

- Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép cộng các số tự nhiên.

- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.

- Nếu số đo thời gian ở đơn vị bé có thể chuyển đổi sang đơn vị lớn thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn.

Đáp án

Vở bài tập toán lớp 5 trang 54 55 năm 2024

Giải bài 3 Toán lớp 5 vở bài tập trang 54 tập 2

Đặt tính rồi tính:

  1. 30 năm 2 tháng – 8 năm 8 tháng
  1. 42 ngày 7 giờ - 8 ngày 9 giờ
  1. 21 giờ 12 phút – 7 giờ 17 phút
  1. 15 phút 23 giây – 7 phút 30 giây

Hướng dẫn giải:

- Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép trừ các số tự nhiên.

- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.

- Nếu số đo theo đơn vị nào đó ở số bị trừ bé hơn số đo tương ứng ở số trừ thì cần chuyển đổi 1 đơn vị hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị nhỏ hơn rồi thực hiện phép trừ như bình thường

Đáp án

  1. 30 năm 2 tháng – 8 năm 8 tháng

Vở bài tập toán lớp 5 trang 54 55 năm 2024

  1. 42 ngày 7 giờ - 8 ngày 9 giờ

Vở bài tập toán lớp 5 trang 54 55 năm 2024

  1. 21 giờ 12 phút – 7 giờ 17 phút

Vở bài tập toán lớp 5 trang 54 55 năm 2024

  1. 15 phút 23 giây – 7 phút 30 giây

Vở bài tập toán lớp 5 trang 54 55 năm 2024

Giải bài 4 tập 2 vở bài tập Toán lớp 5 trang 54

Trong 5 giờ 30 phút một công nhân là được 3 chi tiết máy. Chi tiết máy thứ nhất làm hết 1 giờ 30 phút, chi tiết máy thứ hai làm hết 1 giờ 40 phút. Hỏi chi tiết máy thứ ba làm hết bao nhiêu thời gian?

Hướng dẫn giải

- Tìm tổng thời gian làm chi tiết máy thứ nhất và chi tiết máy thứ hai.

- Thời gian làm chi tiết máy thứ ba = thời gian làm cả ba chi tiết máy – tổng thời gian làm chi tiết máy thứ nhất và chi tiết máy thứ hai.

Đáp án

Tóm tắt

Vở bài tập toán lớp 5 trang 54 55 năm 2024

Bài giải

Thời gian làm chi tiết máy 1 và 2 là:

1 giờ 30 phút + 1 giờ 40 phút = 3 giờ 10 phút

Thời gian làm chi tiết máy thứ 3 là:

5 giờ 30 phút – 3 giờ 10 phút = 2 giờ 20 phút

Đáp số: 2 giờ 20 phút.

CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải bài giải Toán lớp 5 vở bài tập tập 2 trang 53, 54: Luyện tập Cộng trừ số đo thời gian file word và pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.