Wave rsx fi giá bao nhiêu

Cập nhật thông tin giá bán xe số Wave RSX FI, giá xe RSX 110 mới nhất 2021. Chi tiết, hình ảnh, thông số và giá lăn bánh xe Wave RSX tại các đại lý Honda ủy nhiệmLà mẫu xe số tiêu biểu của Honda, Wave RSX qua nhiều nâng cấp đã hoàn thiện hơn, nay với bản FI – phun xăng điện tử cùng với tầm giá phù hợp khiến RSX 110 FI được ưa chuộng hơn bao giờ hết.Bảng giá xe Honda Wave RSX 110 FI mới nhất 12/2022Tại các đại lý ủy nhiệm của Honda Việt Nam (HEAD), Wave RSX 2021 đang được niêm yết với giá xe từ 23 – 25 triệu đồng (theo từng phiên bản), cụ thể:Các phiên bản và tùy chọn màu sắc Wave RSX 110 FIRSX 110 FI được Honda cho ra mắt 3 phiên bản: Căm – đùm, Căm – đĩa và bánh Mâm – thắng đĩa.WAVE RSX 110 FI – BÁNH CĂM, THẮNG ĐÙMLà phiên bản thấp nhất, Wave RSX căm – đùm có 4 màu sắc: Xám đen, Xanh đen, Đỏ đen và Trắng đenHonda Wave RSX 110 FI – Xám đen

Wave rsx fi giá bao nhiêu
Honda Wave RSX 110 FI – Xanh đen

Wave rsx fi giá bao nhiêu
Honda Wave RSX 110 FI – đỏ đen

Wave rsx fi giá bao nhiêu
Honda Wave RSX 110 FI – trắng đen

WAVE RSX 110 FI – BÁNH CĂM, THẮNG ĐĨA

Phiên bản Bánh căm – Đĩa của RSX 2021 có 2 màu: Xám đen và Đỏ Đen

Wave rsx fi giá bao nhiêu
Honda Wave RSX 110 FI – Xám Đen

Wave rsx fi giá bao nhiêu
Honda Wave RSX 110 FI – Đỏ Đen

WAVE RSX 110 FI – BÁNH MÂM, THẮNG ĐĨA

Phiên bản cao cấp nhất của RSX, được thay thế vành nan hoa bằng vành đúc (bánh mâm) với 4 màu sắc: Trắng đen, Đỏ đen, Xanh dương và Xanh đen

Wave rsx fi giá bao nhiêu
Honda Wave RSX 110 FI – Trắng Den

Wave rsx fi giá bao nhiêu
Honda Wave RSX 110 FI – Đen Xanh

Wave rsx fi giá bao nhiêu
Honda Wave RSX 110 FI – Đỏ Đen

Wave rsx fi giá bao nhiêu
Honda Wave RSX 110 FI – Xanh Đen

Đánh giá chi tiết xe Honda RSX 110 FI

Wave rsx fi giá bao nhiêu

THIẾT KẾ PHÍA TRƯỚC MẠNH MẼ
Mặt nạ trước được thiết kế tinh tế và mạnh mẽ, thể hiện vẻ đẹp hiện đại và đặc biệt cuốn hút của chiếc xe.

Wave rsx fi giá bao nhiêu

TEM XE MỚI ẤN TƯỢNG
Phong cách thiết kế đột phá với các đường nổi phá cách độc đáo và thanh thoát trên thân xe. Thêm vào đó, logo 3D “RSX” (trên phiên bản phanh đĩa vành đúc) kết hợp cùng tem chữ “sport” ấn tượng ở cả 3 phiên bản càng làm nổi bật lên một phong cách riêng chỉ có của Wave RSX.

Wave rsx fi giá bao nhiêu

MẶT ĐỒNG HỒ THỂ THAO
Thiết kế mặt đồng hồ có logo RSX nổi bật phía trên tạo dấu ấn ngay từ ánh nhìn đầu tiên, mang dáng vẻ thể thao hiện đại, được bố trí khoa học, dễ dàng quan sát các thông số vận hành.

Wave rsx fi giá bao nhiêu

THIẾT KẾ SAU TINH TẾ
Thiết kế phía sau mang dáng vẻ vô cùng khỏe khoắn với cụm đèn hậu vuốt cao kiêu hãnh tăng thêm dấu ấn cá tính cho Wave RSX mới.

Wave rsx fi giá bao nhiêu

ĐỘNG CƠ HONDA 110CC
Wave RSX Fi được trang bị động cơ 110cc, phun xăng điện tử, 4 kỳ, xi-lanh đơn, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 3, tối ưu hóa khả năng tăng tốc, không những tiết kiệm nhiên liệu mà còn đảm bảo sự bền bỉ, vận hành mạnh mẽ và ổn định.

Wave rsx fi giá bao nhiêu

HỆ THỐNG PHUN XĂNG ĐIỆN TỬ PGM-FI
Hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI được trang bị trên tất cả phiên bản, cung cấp lượng nhiên liệu phù hợp với điều kiện vận hành & giúp tiết kiệm nhiên liệu.

Wave rsx fi giá bao nhiêu

Ổ KHÓA HIỆN ĐẠI 4 TRONG 1
Wave RSX Fi được trang bị ổ khóa tích hợp bao gồm khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa yên rất dễ sử dụng, an tâm hơn và chống rỉ sét.

Wave rsx fi giá bao nhiêu

HỘC ĐỰNG ĐỒ U-BOX
Hộc đựng đồ tiện lợi có khả năng chứa được 01 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng những vật dụng cá nhân khác.

Wave rsx fi giá bao nhiêu

HỘC ĐỰNG ĐỒ U-BOX
Hộc đựng đồ tiện lợi có khả năng chứa được 01 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng những vật dụng cá nhân khác.

Wave rsx fi giá bao nhiêu

ĐÈN CHIẾU SÁNG PHÍA TRƯỚC LUÔN SÁNG
Đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt nhất, hạn chế các trường hợp quên bật đèn chiếu sáng phía trước khi đi trong điều kiện ánh sáng không đảm bảo. Bên cạnh đó, khả năng nhận diện của xe khi di chuyển trên đường phố cũng được tăng lên.

Các lựa chọn cùng phân khúc RSX 110

  1. Honda Wave Alpha 110: Giá bán từ 20 triệu đồng
  2. Yamaha Sirius 110 FI: Giá bán từ 22.5 triệu đồng
  3. Yamha Sirius RC: Giá bán từ 21 triệu đồng
Khối lượng bản thân99 Kg (vành đúc và vành nan hoa phanh đĩa); 98 kg (vành nan hoa, phanh cơ)Dài x Rộng x Cao1.921 x 709 x 1.081 mmKhoảng cách trục bánh xe1.227 mmĐộ cao yên ngồi760 mmKhoảng sáng gầm xe135 mmDung tích bình xăng4 lítKích cỡ lốp trước70/90-17 M/C 38PKích cỡ lốp sau80/90-17 M/C 50PPhuộc trướcỐng lồng, giảm chấn thủy lựcPhuộc sauLò xo trụ, giảm chấn thủy lựcLoại động cơXăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khíCông suất tối đa6,46 kW/ 7.500 vòng/phútDung tích nhớt máy0,8 lít khi thay nhớ 1,0 lít khi rã máyMức tiêu thụ nhiên liệu1,7 lít/100 kmHộp sốCơ khí, 4 số trònHệ thống khởi độngĐạp chân/ ĐiệnMô-men xoắn cực đại8,7 Nm/ 6.000 vòng/phútDung tích xi lanh109,2 ccĐường kính x hành trình pít-tông50 x 55,6 mmTỷ số nén9,3 : 1