10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey
Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên
*Vui lòng kiểm tra lại SĐT
ĐĂNG KÝ MUA!Ride - Ý nghĩa và cách dùng
Ride là động từ bất quy tắc, bạn cần nắm được các dạng V2, V3 và V-ing của động từ này khi chia trong các thì. Ngoài ra, việc phát âm chuẩn cũng giúp bạn làm tốt các bài tập về phiên âm hoặc giao tiếp.
Cách phát âm Ride
Cách phát âm của Ride ở dạng nguyên thể
UK: /raɪd/
US: /raɪd/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Ride”
Dạng động từ
Cách chia
UK
US
I/ we/ you/ they
Ride
/raɪd/
/raɪd/
He/ she/ it
Rides
/raɪdz/
/raɪdz/
QK đơn
Rode
/rəʊd/
/rəʊd/
Phân từ II
Ridden
/ˈrɪdn/
/ˈrɪdn/
V-ing
Riding
/ˈraɪdɪŋ/
/ˈraɪdɪŋ/
Nghĩa của từ Ride
1. đi, cưỡi (ngựa)
Ex: I learnt to ride as a child. (Tôi học cưỡi ngựa khi còn nhỏ).
2. đi xe (xe buýt, xe lửa, xe điện), đi xe đạp
Ex: The boys were riding their bikes around the streets.
(Những cậu bé đang đạp xe dạo quanh các con phố).
3. trôi nổi trên mặt nước, bay trong không khí
Ex: We watched the balloon riding high above the fields.
(Chúng tôi xem khinh khí cầu bay trên cao trên các cánh đồng)
4. thả neo (tàu thủy)
5. đè nặng, giày vò, áp chế
Ý nghĩa của Ride + giới từ
1. to ride on: cưỡi lên (ngựa,...)
2. to ride out: vượt qua được
3. to ride up: đến bằng ngựa
Xem thêm: Cách chia động từ Pay trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Ride trong bảng động từ bất quy tắc
Ride là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Ride tương ứng 3 cột trong bảng:
V1 của Ride
(Infinitive - động từ nguyên thể)
V2 của Ride
(Simple past - động từ quá khứ)
V3 của Ride
(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II)
To ride
Rode
Ridden
Cách chia động từ Ride theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức
Cách chia
Ví dụ
To_V
Nguyên thể có “to”
To ride
I learnt to ride as a child.
(Tôi đã học cưỡi ngựa khi còn nhỏ).
Bare_V
Nguyên thể
Ride
I ride a bike to go to school.
(Tôi đi xe đạp đến trường).
Gerund
Danh động từ
Riding
He was riding on a large black horse.
(Anh ấy đang cưỡi trên con ngựa lớn màu đen).
Past Participle
Phân từ II
Ridden
She had never ridden a horse before.
(Cô ấy chưa từng cưỡi ngựa trước đây).
Cách chia động từ Ride trong 13 thì tiếng anh
Trong phần này, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ Ride trong 13 thì tương ứng với 3 thời hiện tại, quá khứ, tương lai. Cần lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Ride” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
ĐẠI TỪ SỐ ÍT
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
THÌ
I
You
He/ she/ it
We/ you/ they
HT đơn
ride
ride
rides
ride
HT tiếp diễn
am riding
are riding
is riding
are riding
HT hoàn thành
have ridden
have ridden
has ridden
have ridden
HT HTTD
have been
riding
have been
riding
have been
riding
have been
riding
QK đơn
rode
rode
rode
rode
QK tiếp diễn
was riding
were riding
was riding
were riding
QK hoàn thành
had ridden
had ridden
had ridden
had ridden
QK HTTD
had been
riding
had been
riding
had been
riding
had been
riding
TL đơn
will ride
will ride
will ride
will ride
TL gần
am going
to ride
are going
to ride
is going
to ride
are going
to ride
TL tiếp diễn
will be riding
will be riding
will be riding
will be riding
TL hoàn thành
will have ridden
will have ridden
will have ridden
will have ridden
TL HTTD
will have
been riding
will have
been riding
will have
been riding
will have
been riding
Cách chia động từ Ride trong cấu trúc câu đặc biệt
Trong 1 số cấu trúc câu như câu điều kiện, giả định, mệnh lệnh,... động từ Ride được chia theo bảng mẫu dưới đây. Bạn đọc cần học thuộc để áp dụng đúng.
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
ĐẠI TỪ SỐ ÍT
I/ you/ we/ they
He/ she/ it
Câu ĐK loại 2 - MĐ chính
would ride
would ride
Câu ĐK loại 2
Biến thế của MĐ chính
would be riding
would be riding
Câu ĐK loại 3 - MĐ chính
would have ridden
would have ridden
Câu ĐK loại 3
Biến thế của MĐ chính
would have
been riding
would have
been riding
Câu giả định - HT
ride
ride
Câu giả định - QK
rode
rode
Câu giả định - QKHT
had ridden
had ridden
Câu giả định - TL
should ride
should ride
Câu mệnh lệnh
ride
ride
Qua bài viết này, bạn học đã nắm được cách chia động từ Ride trong 13 thì cũng như các cấu trúc ngữ pháp thường dùng. Hãy thực hành bài tập liên quan đến cách chia động từ thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!