Will you be my girlfriend Tiếng Việt là gì

Đặt câu với từ "girlfriend"

1. Girlfriend?

Bạn gái?

2. Ex-girlfriend.

Bạn gái cũ.

3. Call your girlfriend.

Gọi bạn gái mày đi.

4. She's my girlfriend.

Cô ta là bạn gái mình.

5. You balded my girlfriend!

Em cạo trọc đầu bạn gái anh kia kìa!

6. She's not my girlfriend.

Cô ấy không phải bạn gái anh.

7. Watch your fucking girlfriend.

Nhìn con bạn gái đĩ điếm của mày đi

8. I'm james whistler's girlfriend

[ IN SPANISH ] tôi là bạn gái của James Whistler

9. You're also this beggar's girlfriend.

Cô là bạn gái của anh chàng nghèo khổ này à.

10. Previously on The Girlfriend Experience:

Trong Nhật Ký Gái Gọi Hạng Sang tập trước

11. Then what killed my girlfriend?

Thế thứ gì giết bạn gái của tôi?

12. Your girlfriend needs a doctor.

Bạn gái của các anh cần 1 bác sĩ.

13. You're girlfriend is very attractive.

Bạn gái của con rất có duyên.

14. Your girlfriend should watch her weight

Bạn gái của anh phải coi chừng cân nặng mới đúng

15. Girlfriend killed by the mob, maybe?

Bạn gái bị giết bởi lũ du côn, có lẽ?

16. That and your little junkie girlfriend.

Như con bồ nghiện của mày đó.

17. Want you to meet my girlfriend

Tôi muốn cậu gặp bạn gái tôi.

18. Thank goodness my girlfriend ain't here.

Tạ ơn Chúa là bạn gái tôi không ở đây.

19. I'm not girlfriend material, so we good?

Tôi không phải kiểu mẫu bạn gái, được chứ?

20. That geeky guy next to your girlfriend.

Gã kính cận trí thức kế bạn gái cậu đấy.

21. Are you his coworker or his girlfriend?

Bạn có đồng nghiệp của mình hoặc bạn gái của mình?

22. You sacrificed your girlfriend for my fiancée.

Anh hy sinh bạn gái anh vì hôn thê của tôi.

23. You can buy your girlfriend a brain.

Anh có thể mua cho bạn gái mình một bộ não đó.

24. We can pretend to be boyfriend and girlfriend.

Chúng ta có thể giả vờ là bạn trai và bạn gái.

25. Cary called, found an address for the girlfriend.

Cary gọi bảo là tìm được địa chỉ của cô bạn gái rồi.

26. Brendan needs a girlfriend and Tyler needs Ritalin.

và Tyler cần Ritalin. [ Ritalin: thuốc điều trị rối loạn hiếu động ]

27. My girlfriend, Jill, found your speed-dating card.

Bạn gái tôi, Jill, tìm thấy thiệp hẹn nhanh của anh.

28. When are you gonna get a girlfriend anyway?

Thế chừng nào anh mới có bạn gái?

29. Most unreturned phone calls from a former girlfriend.

Cuộc gọi nhiều nhất mà bạn gái cũ không bắt máy.

30. Or hang out with your wife, or girlfriend?

Hay ra ngoài chơi với vợ, với bạn gái?

31. Why I didn't see you have any girlfriend?

Sao em không thấy chị có bạn gái?

32. Not any girl, sir, she' s your girlfriend

Không phải bất kỳ cô nào, thưa ngài, cô ấy là bạn gái của ngài

33. HIS FAT ASS REMINDS ME OF MY FIRST GIRLFRIEND.

Tướng đứng của hắn làm tôi nhớ đến bạn gái đầu tiên của mình.

34. Are you acting tough in front of your girlfriend?

Mày đang trịch thượng trước mặt bạn gái mày à?

35. Now I know how you charmed your cop girlfriend.

Giờ em biết cách anh dụ dỗ cô nàng cảnh sát rồi.

36. It probably wasn't easy accepting her as a girlfriend.

Không dễ dàng gì mà chấp nhận cô ta làm bạn gái đâu.

37. You don't pay your girlfriend to clean up here?

Mày không trả tiền cho bạn gái dọn dẹp chỗ này à.

38. My girlfriend drinks it when she's got her period.

Bạn gái tao thích uống nó khi nó có " nguyệt san ".

39. Please, get a girlfriend, or a life, or something.

Làm ơn kiếm bạn gái, cuộc sống riêng hay gì đó đi.

40. Just an ex-girlfriend looking to settle a score.

Chỉ là một người muốn kiếm chác thôi.

41. Especially when you factor in the secret teenage girlfriend.

Đặc biệt là khi anh đang gian díu với con bồ nhí ở tuổi vị thành niên.

42. Why can't you get a girlfriend your own age?

Sao anh không tìm được bạn gái cùng tuổi?

43. You and your girlfriend used to practice the breaststroke!

Cậu và bạn gái thường tập bơi ếch!

44. You must really sweep your girlfriend off her feet.

Chắc cậu làm bạn gái bội thực vì mấy chuyện đó mất.

45. You wanna cry over your ex- girlfriend all night?

Anh muốn khóc bạn gái suốt đêm à?

46. Not that it really matters, but I was his girlfriend.

Chuyện này cũng không quan trọng lắm, nhưng con là bạn gái anh ấy.

47. I couldn't tell my girlfriend Katie, or Marty and Todd.

Tôi không thể kể cho bạn gái Katie, cũng như Marty và Todd.

48. A uniform pinched the suspect's girlfriend trying to pawn it.

Cảnh sát phát hiện bạn gái của nghi phạm mang đi cầm đồ

49. Prematurely pairing off with a boyfriend or girlfriend is dangerous.

Việc kết đôi quá sớm với một bạn trai hoặc bạn gái là điều nguy hiểm.

50. And how beautiful did your girlfriend get while I was gone?

Và bạn gái anh làm sao trở nên xinh đẹp thế khi tôi vắng mặt vậy?

51. He created Aji 3 based on his ex-girlfriend, Ji-ah.

Anh đã tạo Aji-3 dựa trên hình mẫu bạn gái cũ, Ji-ah.

52. Suddenly, I lost my flashy car, my money, my expensive girlfriend.

Bỗng dưng tôi mất chiếc xe hơi hào nhoáng, mất tiền bạc, mất cô bạn gái hạng sang.

53. Why don't you go make out with your cross-eyed girlfriend?

Sao mày không làm thế với con bạn gái mắt lác của mày đi?

54. The song is about Johnson's previous relationship with a longtime girlfriend.

Bài hát nói về mối quan hệ trước đây với một cô bạn gái đã hẹn hò trong một thời gian dài của Johnson.

55. This guy proposed to his girlfriend on the big screen thing.

Có một anh chàng cầu hôn bạn gái trên màn hình lớn.

56. How do you not know who your own girlfriend is? Hey!

Sao cậu không biết ai là bạn gái mình vậy?

57. You're gonna make your girlfriend give me an STD test again?

Chú sẽ bắt bạn gái làm cho cháu xét nghiệm bệnh lây truyền qua đường tình dục ư?

58. Your son have a friend or girlfriend with long, blond hair?

Con trai ông có bạn hay bạn gái có tóc vàng dài không?

59. He's really good and he has never talked about a girlfriend."

Anh ấy rất tốt và anh ấy chưa bao giờ nói chuyện về một cô bạn gái cả."

60. My grandfather was jilted by his girlfriend when he got jaundice.

Ông tôi đã bị đá lúc mắc bệnh vàng da.

61. And all the while your girlfriend was at home expecting a baby!

Trong khi đó bạn gái của cậu đang ở nhà và mang thai!

62. "Ed Skrein: 5 facts including girlfriend, his son and The Transporter Legacy Swide".

Truy cập 17 tháng 2 năm 2019. ^ Ed Skrein: 5 facts including girlfriend, his son and The Transporter Legacy Swide.

63. After being released from prison, I met up with my former girlfriend, Anita.

Sau khi mãn hạn tù, tôi gặp lại bạn gái cũ tên là Anita.

64. My girlfriend' s pregnant... and she' s just flown in to see me

Bạn gái tôi có bầu... và cô ấy đang bay đến gặp tôi

65. He has a girlfriend and is always in love, spoiled with that girl.

Anh đã có bạn gái và luôn hết mực yêu thương, chiều chuộng với cô gái đó.

66. Matthew ain't had a girlfriend since he was sucking on his mama's titties.

Matthew chưa hề có bạn gái kể từ khi còn bú vú mẹ.

67. I did n't care about her feelings and walked off with my girlfriend .

Tôi chẳng màng cô ấy nghĩ gì và dắt bạn gái mình bỏ đi .

68. It's one of the benefits of your girlfriend inheriting a multi-billion dollar conglomerate.

Đấy là lợi ích của việc có bạn gái kế thừa tập đoàn hàng tỉ đôla.

69. Your husband was one of the prosecutors who put away his girlfriend, Erin Wilson.

Chồng bà là một trong những công tố viên đã khởi tố bạn gái anh ta, Erin Wilson.

70. His first girlfriend is doctor Mai Chau, yet he keeps searching for another one.

Người yêu đầu tiên của Thái là cô nàng bác sĩ Mai Châu, tuy nhiên Thái vẫn có ý định tìm thêm bạn gái nữa.

71. If your girlfriend is Cheon Song Yi, then my wife is Kim Nam Joo?

Nếu Chun Song Yi là bạn gái của cậu, thì vợ tôi là Kim Nam Joo đấy!

72. I presume it is your girlfriend who fills your head with this nonsense, huh?

Mẹ cho là bạn gái con đã nhồi vào đầu con những điều vớ vẩn.

73. Son, if you go back for your girlfriend, you have zero chance of survival.

Con trai, nếu cậu trở lại chỗ cô gái dó sẽ chẳng có cơ hội sống sót đâu

74. Manser asked his friend to carry a postcard back to his girlfriend in Switzerland.

Manser hỏi người bạn của mình để thực hiện một tấm bưu thiếp lại cho bạn gái của mình ở Thụy sĩ.

75. Ivana Miličević as Valenka: Le Chiffre's girlfriend and henchwoman, who accompanies him to the poker game.

Ivana Miličević vai Valenka: bạn gái và nữ thủ hạ của Le Chiffre đi cùng hắn đến giải đấu xì tố.

76. Seriously, man, all I know is that I was supposed to meet my girlfriend an hour ago.

tôi chỉ biết là tôi đáng lẽ phải gặp bạn gái tôi từ một tiếng trước.

77. After having sex, a boy is more likely to abandon his girlfriend and move on to someone else.

Sau khi được nếm trải, người con trai thường bỏ rơi bạn gái và tìm một bóng hồng khác.

78. She is Kim Tan's first love and ex-girlfriend, and now they are still on friendly terms.

Kim Tan là mối tình đầu và bạn trai cũ của cô, bây giờ họ vẫn thân thiện nhưng cằn nhằn lẫn nhau.

79. Tell you what, we're gonna, go talk to that skinny, yeast factory of a girlfriend you got.

Cho chú em biết nhé. Bọn anh sẽ... đi hỏi con bồ xì ke xùi bọt mép của chú.

80. Some kids arent finding comfort at home, so they decide to lean on a boyfriend or girlfriend. Wendy.

Một số bạn không tìm thấy sự đồng cảm trong gia đình nên tìm đến bờ vai ủi an của người yêu.Quỳnh.