Ý cách việt nam mấy tiếng

Nhiều người có ý định đi du lịch, sang làm việc hay đi du học tại Hàn Quốc mà chưa biết về múi giờ của Hàn Quốc thì luôn muốn hỏi: Hàn Quốc và Việt Nam chênh nhau mấy giờ ? Câu trả lời sẽ có ở phần dưới đây.

Ý cách việt nam mấy tiếng

Việt Nam ở khu vực số 7 nghĩa làm GMT 7. Hàn Quốc ở khu vực có số 9 nghĩa là múi giờ GMT 9 hơn Việt Nam 2 giờ.

Hàn Quốc và Việt Nam chênh nhau mấy giờ?

Theo múi giờ chuẩn GMT thì toàn bộ phần lãnh thổ của Việt Nam ở đất liền  nằm trong múi giờ thứ GMT+7, còn toàn bộ phần lãnh thổ đất liền của Hàn Quốc nằm trong múi giờ thứ GMT+9.

+ Vậy: Nếu ở Việt Nam đang là 21:00 giờ thì ở Hàn Quốc là 23:00 giờ (Tính theo 24 giờ).
+ Vậy: Theo giờ chuẩn GMT thì múi giờ của Việt Nam chậm hơn Hàn Quốc 2 giờ. Hay Hàn Quốc sẽ nhanh hơn Việt Nam 2 giờ.

Nghĩa là nếu bạn ở Hàn Quốc thì nhìn thấy mặt trời sớm hơn ở Việt Nam 2 giờ. Hay nếu bạn ở Việt Nam là 8 giờ tối (20 giờ) thì ở Hàn Quốc đang là 10 giờ tối (22 giờ).

Tham khảo bảng múi giờ của tất các các nước trên thế giới tính theo giờ GMT (Múi giờ Hàn Quốc có màu đỏ).

Bắt đầu bằng chữ A

Tên nước – Thành phố Múi giờ
Afghanistan – Kabul GMT + 4.30
Albania – Tirane GMT + 1.00
Algeria – Algiers GMT + 1.00
Andorra – Andorra La Vella GMT + 1.00
Angola – Luanda GMT + 1.00
Antigue and Barbuda – Saint John’s GMT – 4.00
Argentina – Buenos Aires GMT – 3.00
Armenia – Yerevan GMT + 4.00
Australia – Australian Capital Territory – Canberra GMT + 10.00
Austria – Vienna GMT + 1.00
Azerbaijan – Baku GMT + 4.00

Bắt đầu bằng chữ B

Tên nước – Thành phố Múi giờ
Bahamas – Nassau GMT – 5.00
Bahrain – Al Manamah GMT + 3.00
Bangladesh – Dhaka GMT + 6.00
Barbados – Bridgetown GMT – 4.00
Belarus – Minsk GMT + 2.00
Belgium – Brussels GMT + 1.00
Belize – Belmopan GMT – 6.00
Benin – Porto Novo GMT + 1.00
Bhutan – Thimphu GMT + 6.00
Bolivia – La Paz GMT – 4.00
Bosnia – Herzegovina – Sarajevo GMT + 1.00
Botswana – Gaborone GMT + 2.00
Brazil – Distrito Federal – Brasilia GMT – 3.00
Brunei Darussalam – Bandar Seri Begawan GMT + 8.00
Bulgaria – Sofia GMT + 2.00
Burkina Faso – Ouagadougou GMT 0.00
Burundi – Bujumbura GMT + 2.00

Bắt đầu bằng chữ C

Tên nước – Thành phố Múi giờ
Cambodia – Phnom Penh GMT + 7.00
Cameroon – Yaounde GMT + 1.00
Canada – Ontario – Ottawa GMT – 5.00
Cape Verde – Praia GMT – 1.00
Central African Republic – Bangui GMT + 1.00
Chad – Ndjamena GMT + 1.00
Chile – Santiago GMT – 4.00
China – Beijing GMT + 8.00
Colombia – Bogota GMT – 5.00
Comoros – Moroni GMT + 3.00
Congo – Brazzaville GMT + 1.00
Congo Dem. Rep. – Kinshasa GMT + 1.00
Cook Islands – Rarotonga GMT – 10.00
Costa Rica – San Jose GMT – 6.00
Cote D’Ivoire – Yamoussoukro GMT 0.00
Croatia – Zagreb GMT + 1.00
Cuba – Havanna GMT – 5.00
Cyprus – Nicosia GMT + 2.00
Czech Republic – Prague GMT + 1.00

Bắt đầu bằng chữ D

Tên nước – Thành phố Múi giờ
Denmark – Copenhagen GMT + 1.00
Djibouti – Djibouti GMT + 3.00
Dominica – Roseau GMT – 4.00
Dominican Republic – Santo Domingo GMT – 4.00

Bắt đầu bằng chữ E

Tên nước – Thành phố Múi giờ
East Timor – Dili GMT + 9.00
Ecuador – Quito GMT – 5.00
Eqypt – Cairo GMT + 2.00
El Salvador – San Salvador GMT – 6.00
Equatorial Guinea – Malabo GMT + 1.00
Eritrea – Asmera GMT + 3.00
Estonia – Tallinn GMT + 2.00
Ethiopia – Addis Ababa GMT + 3.00

Bắt đầu bằng chữ F

Tên nước – Thành phố Múi giờ
Fiji – Suva GMT 0.00
Finland – Helsinki GMT + 2.00
France – Paris GMT + 1.00

Bắt đầu bằng chữ G

Tên nước – Thành phố Múi giờ
Gabon – Libreville GMT + 1.00
Gambia – Banjul GMT 0.00
Georgia – Tbilisi GMT + 4.00
Germany – Berlin – Berlin GMT + 1.00
Ghana – Accra GMT 0.00
Greece – Athens GMT + 2.00
Grenada – Saint George’s GMT – 4.00
Guatemala – Guatemala GMT – 6.00
Guinea – Conakry GMT 0.00
Guinea Bissau – Bissau GMT 0.00
Guyana – Georgetown GMT – 4.00

Bắt đầu bằng chữ H

Tên nước – Thành phố Múi giờ
Haiti – Port-au-Prince GMT – 5.00
Honduras – Tegucigalpa GMT – 6.00
Hungary – Budapest GMT + 1.00

Bắt đầu bằng chữ I

Tên nước – Thành phố Múi giờ
Iceland – Reykjavik GMT 0.00
India – New Delhi GMT + 5.30
Indonesia – Java – Jakarta GMT + 7.00
Iran – Tehran GMT + 3.30
Iraq – Baghdad GMT + 3.00
Ireland – Dublin GMT 0.00
Isle of Man – Douglas GMT 0.00
Israel – Jerusalem GMT + 2.00
Italy – Rome GMT + 1.00

Bắt đầu bằng chữ J

Tên nước – Thành phố Múi giờ
Jamaica – Kingston GMT – 5.00
Japan – Tokyo GMT + 9.00
Jordan – Amman GMT + 2.00

Bắt đầu bằng chữ K

Tên nước – Thành phố Múi giờ
Kazakstan – Astana GMT + 6.00
Kenya – Nairobi GMT + 3.00
Kiribati – Tarawa GMT + 12.00
Kosovo – Pristina GMT + 1.00
Kuwait – Kuwait City GMT + 3.00
Kyrgyzstan – Bishkek GMT + 5.00

Bắt đầu bằng chữ L

Tên nước – Thành phố Múi giờ
Laos – Vientiane GMT + 7.00
Latvia – Riga GMT + 2.00
Lebanon – Beirut GMT + 2.00
Lesotho – Maseru GMT + 2.00
Liberia – Monrovia GMT 0.00
Libya – Tripoli GMT + 2.00
Liechtenstein – Vaduz GMT + 1.00
Lithuania – Vilnius GMT + 2.00
Luxembourg – Luxembourg GMT + 1.00

Bắt đầu bằng chữ M

Tên nước – Thành phố Múi giờ
Macedonia – Skopje GMT + 1.00
Madagascar – Antananarivo GMT + 3.00
Malawi – Lilongwe GMT + 2.00
Malaysia – Kuala Lumpur GMT + 8.00
Mali – Bamako GMT 0.00
Malta – Valletta GMT + 1.00
Mauritania – Nouakchott GMT 0.00
Mauritius – Port Louis GMT + 4.00
Mexico – Mexico City GMT – 6.00
Moldova – Kishinev GMT + 2.00
Monaco – Monaco GMT + 1.00
Mongolia – Ulaanbaatar GMT + 8.00
Morocco – Rabat GMT 0.00
Mozambique – Maputto GMT + 2.00
Myanmar – Rangoon GMT + 6.30

Bắt đầu bằng chữ N

Tên nước – Thành phố Múi giờ
Namibia – Windhoek GMT + 1.00
Nauru – Makwa GMT + 12.00
Nepal – Kathmandu GMT + 6.00
Netherlands – Amsterdam GMT + 1.00
New Zealand – Wellington GMT + 12.00
Nicaragua – Managua GMT – 6.00
Niger – Niamey GMT + 1.00
Nigeria – Abuja GMT + 1.00
Niue – Alofi GMT – 11.00
North Korea – Pyongyang GMT + 9.00
Norway – Oslo GMT + 1.00

Bắt đầu bằng chữ O

Tên nước – Thành phố Múi giờ
Oman – Muscat GMT + 4.00

Bắt đầu bằng chữ P

Tên nước – Thành phố Múi giờ
Pakistan – Islamabad GMT + 5.00
Palau – Koror GMT + 9.00
Panama – Panama GMT – 5.00
Papua New Guinea – Port Moresby GMT + 10.00
Paraguay – Asuncion GMT – 4.00
Peru – Lima GMT – 5.00
Philippines – Manilla GMT + 8.00
Poland – Warsaw GMT + 1.00
Portugal – Lisbon GMT 0.00
Puerto Rico – San Juan GMT – 4.00

Bắt đầu bằng chữ Q

Tên nước – Thành phố Múi giờ
Qatar – Ad Dawhah GMT + 3.00

Bắt đầu bằng chữ R

Tên nước – Thành phố Múi giờ
Reunion (French) – Saint – Denis GMT + 4.00
Romania – Bucharest GMT + 2.00
Russia – Moscow GMT + 3.00
Rwanda – Kigali GMT + 2.00

Bắt đầu bằng chữ S

Tên nước – Thành phố Múi giờ
Saint Kitts & Nevis – Basseterre GMT – 4.00
Saint Lucia – Castries GMT – 4.00
Saint Vincent & Grenadines – Kingstown GMT – 4.00
Samoa – Apia GMT – 11.00
San Marino – San Marino GMT + 1.00
Sao Tome and Principe – Sao Tome GMT 0.00
Saudi Arabia – Riyadh GMT + 3.00
Senegal – Dakar GMT 0.00
Seychelles – Victoria GMT + 4.00
Sierra Leone – Freetown GMT 0.00
Singapore -Singapore GMT + 8.00
Slovak Republic – Bratislava GMT + 1.00
Slovenia – Ljubljana GMT + 1.00
Solomon Islands – Hontara GMT + 11.00
Somalia – Mogadishu GMT + 3.00
South Africa – Pretoria GMT + 2.00
Spain – Madrid GMT + 1.00
Sri Lanka – Colombo GMT + 6.00
Sudan – Khartoum GMT + 3.00
Suriname – Paramaribo GMT – 3.00
Swaziland – Mbabane GMT + 2.00
Sweden – Stockholm GMT + 1.00
Switzerland – Bern GMT + 1.00
Syria – Damascus GMT + 2.00

Bắt đầu bằng chữ T

Tên nước – Thành phố Múi giờ
Taiwan – Taipei GMT + 8.00
Tajikistan – Dushanbe GMT + 5.00
Tanzania – Dar es Salaam GMT + 3.00
Thailand – Bangkok GMT + 7.00
Togo – Lome GMT 0.00
Tonga – Nukualofa GMT + 13.00
Trinidad and Tobago – Port of Spain GMT – 4.00
Tunisia – Tunis GMT + 1.00
Turkey – Ankara GMT + 2.00
Turkmenistan – Ashgabat GMT + 5.00
Tuvalu – Funafuti GMT +12.00

Bắt đầu bằng chữ U

Tên nước – Thành phố Múi giờ
U.K. – England – London GMT 0.00
U.S.A. – Washington D.C GMT – 5.00
Uganda – Kampala GMT + 3.00
Ukraine – Kiev GMT + 2.00
United Arab Emirates – Abu Dhabi GMT + 4.00
Uruguay – Montevideo GMT – 3.00
Uzbekistan – Tashkent GMT + 5.00

Bắt đầu bằng chữ V

Tên nước – Thành phố Múi giờ
Vanuatu – Vila GMT + 11.00
Vatican City State – Vatican City GMT + 1.00
Venezuela – Caracas GMT – 4.00
Vietnam – Hanoi [KSV] GMT + 7.00

Bắt đầu bằng chữ Y

Tên nước – Thành phố Múi giờ
Yemen – Sana GMT + 3.00
Yugoslavia – Serbia – Belgrade GMT + 1.00

Bắt đầu bằng chữ Z

Tên nước – Thành phố Múi giờ
Zambia – Lusaka GMT + 2.00
Zimbabwe – Harare GMT + 2.00

Ký hiệu – hay + trước giờ nghĩa là: Người ta dùng quy ước GMT+1… cho các múi giờ phía đông và GMT-1… cho các múi giờ phía tây. Chỉ là ký hiệu để biết nước đó ở phía Đông hay Tây thôi chứ giá trị chuẩn vẫn không thay đổi.

Múi giờ Hàn Quốc so với Việt Nam

Qua đoạn viết phía trên, chắc hẳn bạn cũng đã hiểu qua về múi giờ Hàn Quốc rồi phải không. Sau đây, chúng tôi sẽ tóm lại những nội dung chủ yếu để bạn nắm rõ hơn về vấn đề này nhé.

Khi để biết múi giờ của Hàn Quốc hiện tại là bao nhiêu. Chúng ta chỉ cần thêm múi giờ ở Việt Nam là sẽ tính được thời gian chênh lệch giữa hai múi giờ là bao nhiêu. Nhưng ở Việt Nam là UTC + 7, có nghĩa là giờ ở Việt Nam sẽ nhanh hơn 7 tiếng so với giờ chuẩn thế giới. Như vậy múi giờ Hàn Quốc và Việt Nam chênh lệch nhau 2 giờ. Giờ Hàn Quốc nhanh hơn Việt Nam là 2 tiếng.

Vì sự chênh lệch múi giờ này mà những người Việt lần đầu sang Hàn Quốc sẽ chịu một số ảnh hưởng nhất định trong cuộc sống. Ví dụ như:

  • Bị sai giờ giấc, đồng hồ sinh học sẽ có sự thay đổi.
  • Có thể sẽ bị mất ngủ, đau đầu, chóng mặt hoặc một vài vấn đề về tiêu hóa.

Và để thích nghi có múi giờ Hàn Quốc thì chúng ta cần có một số sự chuẩn bị như sau:

  • Làm quen với giờ giấc và nhịp sinh hoạt ở Hàn Quốc trước khi đến Hàn Quốc khoảng một tuần. Điều này sẽ giúp chúng ta dễ hòa nhập khi đặt chân đến Hàn Quốc hơn.
  • Chuẩn bị cho mình một sức khỏe thật tốt và tránh sử dụng các chất kích thích như rượu, bia trước khi lên máy bay.

6 giờ chiều Hàn Quốc là mấy giờ Việt Nam?

Bạn chỉ cần nhớ: Múi giờ ở Hàn Quốc và Việt Nam chênh lệch nhau 2 giờ. Và giờ Hàn Quốc nhanh hơn giờ Việt Nam là 2 tiếng. Thì sẽ dễ dàng trả lời được câu hỏi 6 giờ chiều Hàn Quốc là mấy giờ Việt Nam?. 

Đi vào trực tiếp vấn đề này, chúng ta chỉ cần lấy giờ Hàn Quốc trừ 2 tiếng thì sẽ ra giờ ở Việt Nam. Theo đó 6 – 2 = 4, vậy 6 chiều Hàn Quốc sẽ là 4 giờ chiều Việt Nam. Thật đơn giản phải không nào?

Như vậy, chúng tôi đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích về chủ đề múi giờ Hàn Quốc và Việt Nam chênh nhau mấy giờ. Hi vọng rằng những thông tin này sẽ giúp ích cho bạn trong việc chuẩn bị thật tốt để sang học tập và làm việc tại Hàn Quốc. Cảm ơn bạn đã theo dõi những thông tin trong bài viết này hôm nay. Liên hệ ngay với chúng tôi nếu bạn cần được hỗ trợ về các vấn đề du học tại Hàn Quốc nhé.

* Để được tư vấn thêm về du học Hàn bạn hãy gọi các số sau hoặc add Zalo và nhắn tin

korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam

Thẻ:Hàn Quốc và Việt Nam chênh nhau mấy giờ, Múi giờ Hàn Quốc

1134 Lượt xem

1068 Lượt xem

714 Lượt xem

623 Lượt xem

608 Lượt xem

593 Lượt xem