Thuế Giá trị gia tăng (GTGT) (TT80/2021/TT-BTC) Show 1 01/GTGT Tờ khai thuế Giá trị gia tăng 2 02/GTGT Tờ khai thuế GTGT 3 03/GTGT Tờ khai thuế GTGT (Áp dụng đối với hoạt động mua bán, chế tác vàng bạc, đá quý tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng) 4 04/GTGT Tờ khai thuế GTGT Áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu 5 05/GTGT Tờ khai thuế GTGT Áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động xây dựng, chuyển nhượng bất động sản tại địa bàn cấp tỉnh khác nơi đóng trụ sở chính Thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN) 6 02/TNDN Tờ khai thuế TNDN dùng cho doanh nghiệp kê khai thuế TNDN từ chuyển nhượng bất động sản theo từng lần phát sinh; kê khai theo quý đối vớ doanh nghiệp phát sinh thường xuyên hoạt động bất động sản theo TT80 7 04/TNDN Tờ khai thuế TNDN dùng cho đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu theo TT80 8 05/TNDN Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn theo TT80 9 06/TNDN Tờ khai thuế TNDN Dùng cho doanh nghiệp kê khai thuế TNDN từ hoạt động bán toàn bộ Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản theo TT80 10 03/TNDN Tờ khai quyết toán thuế TNDN (T80/2021) Hiện tại có các phụ lục: (03-1A/TNDN; 03-1B/TNDN; 03-1C/TNDN; 03-2/TNDN; 03-5/TNDN; PL92/2021/NĐ-CP; GDLK) Thuế Tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) 11 01/TTĐB Tờ khai thuế TTĐB (TT80/2021) 12 02/TTĐB Tờ khai thuế TTĐB (TT80/2021) Thuế tài nguyên 13 01/TAIN Tờ khai thuế tài nguyên (TT80/2021) 14 02/TAIN Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên (TT80/2021) Thuế Bảo vệ môi trường (BVMT) 15 01/TBVMT Tờ khai thuế bảo vệ môi trường theo TT80 Thu nhập cá nhân (TNCN) 16 05/KK-TNCN Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (TT80/2021) 17 06/TNCN Tờ khai khấu trừ thuế TNCN (TT80/2021) Phí, lệ phí 18 01/PH Tờ khai phí 19 02/PH Tờ khai quyết toán phí 20 01/LP Tờ khai lệ phí 21 01/PBVMT tờ khai phí bảo vệ môi truờng (TT80/2021) Nhà thầu nước ngoài (NTNN) 22 01/NTNN Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (dành cho trường hợp bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài) theo TT80 23 02/NTNN Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài TT80 24 03/NTNN Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (dành cho nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu tính thuế) theo TT80 Thuế môn bài (MBAI) 25 01/LPMB Tờ khai lệ phí môn bài theo TT80 Hướng dẫn cách lập tờ khai thuế GTGT mẫu 04/GTGT trực tiếp trên doanh thu: Cách kê khai từng chỉ tiêu trên Tờ khai thuế 04/GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu trên phần mềm HTKK mới nhất.Chú ý: - Mẫu Tờ khai 04/GTGT làTờ khai thuế GTGT trực tiếp trên doanh thudành cho những Doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu. =>Những đối tượng kê khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu, bạn có thể xem thêm tại đây:Cách kê khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp - Mẫu 03/GTGT Tờ khai thuế GTGT trực tiếp trên giá trị gia tăngdành cho Người nộp thuế mua bán, chế tác vàng, bạc, đá quý.
Sau đây sẽ hướng dẫn cách lập tờ khai thuế GTGT mẫu 04/GTGT trực tiếp trên doanh thu chi tiết:- Trước khi thực hiện việc kê khai bạn nên cài phần mềm HTKK mới nhất để theo đúng quy định và tránh 1 số lỗi khi nộp tờ khai. Nếu bạn chưa biết hiện tại mới nhất là phiên bản nào thì có thể xem tại đây:Phần mềm HTKK mới nhất
------------------------------------------------------------------- - > Chọn: “Tờ khai GTGT TT trên doanh thu (04/GTGT)”
-> Chọn kỳ kê khai theo "Tháng hoặc Qúy". -> Chọn "Tháng" hoặc "Qúy" để kê khai. (Mặc định sẽ là kỳ hiện tại)
Cách lập tờ khai thuế 04/GTGTtrực tiếp trên doanh thu:Chú ý: - Kê khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên Doanh thu là chỉ quan tâm đến doanh thu(tức là các bạn xuất bao nhiêu hóa đơn đầu ra thì phải kê khai bấy nhiêu) -> Không quan tâm đến hóa đơn đầu vào (tức là không cần kê khai hóa đơn đầu vào, vì không được khấu trừ). -> Nhưng hóa đơn đầu vào -> Các bạn vẫn phải lấy để hạch toán vào Chi phí được trừ khi tính thuế TNDN. - Tiếp đó các bạn cần quan tâm là: Hàng hóa, dịch vụ Công ty bạn chịu thuế suất bao nhiêu % trên doanh thu,chi tiết tại đây:
Xem thêm chi tiết tại đây nhé: Tỷ lệ % thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
--------------------------------------------------------------------- Chỉ tiêu [21]: Ghi tổng doanh thu của hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế suất 0% và không chịu thuế GTGT (không phân biệt nhóm ngành kinh doanh).
Xem thêm: Đối tượng không chịu thuế GTGT. Chỉ tiêu [24]: Ghi tổng doanh thu hàng hóa dịch vụ chịu thuế GTGT 5%, cụ thể là thuộc nhóm ngành “Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu”. Chỉ tiêu [26]: Ghi tổng doanh thu hàng hóa dịch vụ chịu thuế GTGT 3%, cụ thể là thuộc nhóm ngành “Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu”. Chỉ tiêu [28]: Ghi tổng doanh thu hàng hóa dịch vụ chịu thuế GTGT 2%, cụ thể là thuộc nhóm ngành kinh doanh khác, không thuộc các nhóm ngành đã nêu trên. --------------------------------------------------------------------- Ví dụ: Trong quý 3/2021 có phát sinh như sau: - Xuất 20 hóa đơn đầu ra:"Các khóa học kế toán" => Tổng cộng: 40.000.000 (Dịch vụ đào tạo thuộc đối tượng Không chịu thuế GTGT) - Xuất 15 hóa đơn đầu ra: "Dịch vụ kế toán" => Tổng cộng: 50.000.000 (Dịch vụ kế toán chịu thuế suất là 5%) Cách kê khai trên Tờ khai 04/GTGT trực tiếp trên doanh thu như sau: Chỉ tiêu [21]:40.000.000 (Không chịu thuế GTGT) Chỉ tiêu [24]: 50.000.000 (Chịu thuế suất 5%) Kết luận: - Như vậy trong quý 3/2021 Công ty phải nộp số tiền thuế là 2.500.000 - Hạn nộp tờ khai 04/GTGT trực tiếp trên doanh thu + Tiền thuế GTGT quý 3/2021 là ngày 31/10/2020
-----------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------- Thời hạn nộp Tờ khai thuế GTGT mẫu 04/GTGT trực tiếp trên doanh thu: Tại Điều 44 Luật quản lý thuế 38/2019/QH14 quy định cụ thể như sau: - Thời hạn nộp tờ khai thuế GTGT theo tháng:Chậm nhất làngày thứ 20của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế đối với trường hợp khai và nộp theo tháng; Ví dụ:Hạn nộp Tờ khai thuế GTGT tháng 12/2021 là ngày 20/1/2022 - Thời hạn nộp tờ khai thuế GTGT theo quý:Chậm nhất làngày cuối cùng của tháng đầu của quý tiếptheo quý phát sinh nghĩa vụ thuế đối với trường hợp khai và nộp theo quý. Ví dụ:Hạn nộp Tờ khai thuế GTGT Qúy 4/2021 là ngày 31/01/2022.
Xem thêm:Cách hạch toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
xin chúc các bạn thành công! Các muốn học thực hành các kỹ năng làm kế toán thuế, kê khai thuế tháng - quý, thủ thuật tối ưu chi phí, xác định chi phí được trừ, kỹ năng quyết toán thuế .... thì có thể tham gia: Lớphọc kế toán thuếthực tế chuyên sâu. ---------------------------------------------------------------------- |