100 gọi là gì

Từ điển phổ thông

1. gần, sát
2. bức bách, đè ép, thúc giục

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sát gần, tiếp cận. Tư Mã Thiên 司馬遷: Thiệp tuần nguyệt, bách đông quý 涉旬月, 迫冬季 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Ngày tháng qua, gần tới mùa đông.
2. (Động) Ép bức, đè ép. Như: hiếp bách 脅迫 áp bức, bị bách đầu hàng 被迫投降 bị ép đầu hàng.
3. (Động) Thúc giục. Đào Uyên Minh 陶淵明: Nhật nguyệt bất khẳng trì, Tứ thì tương thôi bách 日月不肯遲, 四時相催迫 (Tạp thi 雜詩) Ngày tháng không chịu chậm trễ, Bốn mùa thúc giục nhau.
4. (Động) Phá hủy, tàn hại. Như: bách hại 迫害 tàn hại, bức hại.
5. (Tính) Chật hẹp. Hậu Hán Thư 後漢書: Đương kim Tây Châu địa nghệ cục bách, nhân binh li tán 當今西州地埶局迫, 人兵離散 (Đậu Dung truyện 竇融傳) Ngay bây giờ Tây Châu địa thế chật hẹp, nhân quân li tán.
6. (Tính) Khốn quẫn. Tô Thức 蘇軾: Kế cùng lí bách 計窮理迫 (Hàng Châu thượng chấp chánh thư 杭州上執政書) Sách lược lo liệu đều cùng quẫn.
7. (Phó) Vội vã, nguy cấp. Như: bách bất cập đãi 迫不及待 khẩn cấp không thể đợi được.

Từ điển Thiều Chửu

Gần sát. Thời gian hay địa thế kề sát tận nơi rồi không còn một khe nào nữa gọi là bách. Vì thế nên sự cần kíp lắm gọi là quẫn bách 窘迫.
Bức bách (đè ép). Lấy oai thế đè ép người phải theo gọi là hiếp bách 脅迫.
Thúc giục.
Chật hẹp.
Vội vã.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ép buộc, bắt buộc, buộc phải, bức sát, gần sát, gấp, cấp bách; 強迫 Bức ép; 脅迫 bức hiếp; 迫於形勢 Tình thế bắt buộc; 被迫迫逃跑 Bị buộc phải bỏ chạy; 時機已迫近 Thời cơ đã đến gần; 事情很緊迫 Việc rất cấp bách; 迫近工事 Áp sát công sự; 這些難民迫切地需要援助 Các dân tị nạn đang cần viện trợ gấp; 已迫到最後關頭 Đã gần tới bước quyết định cuối cùng;
Thúc ép, thúc bách, bức bách, thúc giục, vội vã. Xem 迫 [păi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sát gần, chẳng hạn Bách cận 迫近 ( gần sát ) Đè nén, áp bức. Chẳng hạn Bức bách 逼迫 Khốn quẫn, ngặt nghèo. Chẳng hạn Thúc bách 束迫.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng