Từ điển phổ thông 1. gần, sát Từ điển trích dẫn 1. (Động) Sát gần, tiếp cận. Tư Mã Thiên 司馬遷: Thiệp tuần nguyệt, bách đông quý 涉旬月, 迫冬季 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Ngày tháng qua, gần tới mùa đông. Từ điển Thiều Chửu Gần sát. Thời gian hay địa thế kề sát tận nơi rồi không còn một khe nào nữa gọi là bách. Vì thế nên sự cần kíp lắm gọi là quẫn bách 窘迫. Từ điển Trần Văn Chánh Ép buộc, bắt buộc, buộc phải, bức sát, gần sát, gấp, cấp bách; 強迫 Bức ép; 脅迫 bức hiếp; 迫於形勢 Tình thế bắt buộc; 被迫迫逃跑 Bị buộc phải bỏ chạy; 時機已迫近 Thời cơ đã đến gần; 事情很緊迫 Việc rất cấp bách; 迫近工事 Áp sát công sự; 這些難民迫切地需要援助 Các dân tị nạn đang cần viện trợ gấp; 已迫到最後關頭 Đã gần tới bước quyết định cuối cùng; Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Sát gần, chẳng hạn Bách cận 迫近 ( gần sát ) Đè nén, áp bức. Chẳng hạn Bức bách 逼迫 Khốn quẫn, ngặt nghèo. Chẳng hạn Thúc bách 束迫. Tự hình 3 Dị thể 2 Từ ghép 14 Một số bài thơ có sử dụng |