1000 đô hồng kông bằng bao nhiêu tiền việt

HKD TWD coinmill.com 5.0 20 10.0 39 20.0 78 50.0 196 100.0 392 200.0 783 500.0 1958 1000.0 3916 2000.0 7833 5000.0 19,581 10,000.0 39,163 20,000.0 78,325 50,000.0 195,813 100,000.0 391,626 200,000.0 783,252 500,000.0 1,958,131 1,000,000.0 3,916,262 HKD tỷ lệ 5 tháng Sáu 2023 TWD HKD coinmill.com 20 5.1 50 12.8 100 25.5 200 51.1 500 127.7 1000 255.3 2000 510.7 5000 1276.7 10,000 2553.5 20,000 5106.9 50,000 12,767.3 100,000 25,534.6 200,000 51,069.1 500,000 127,672.8 1,000,000 255,345.5 2,000,000 510,691.0 5,000,000 1,276,727.6 TWD tỷ lệ 5 tháng Sáu 2023

In các bảng xếp hạng và đưa họ với bạn trong túi xách hoặc ví của bạn trong khi bạn đang đi du lịch.

Hồng Kông là một đất nước không còn xa lạ với người dân Việt Nam. Ngày càng có nhiều người lựa chọn đất nước này để du lịch, làm việc, sinh sống,…Và điều trước tiên để có thể đặt chân lên đất nước này hầu như ai cũng cần nên biết các mệnh giá tiền Hồng Kông.

Tổng quan về tiền tệ Hồng Kông

Ngoài Ma Cao thì Hồng Kông là hai đặc khu hành chính của nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Trung Hoa.

Đô la Hồng Kông là tiền tệ chính thức được lưu hành tại Hồng Kông.

Ký hiệu là HK$, mã ISO 4217 là HKD.

Một đô la được chia thành 10 cent.

Cục quản lý tiền tệ Hồng Kông là đơn vị quản lý tiền tệ chính thức của Hồng Kông, đồng thời là ngân hàng trung ương quản lý Đô la Hồng Kông.

Tháng 4 năm 2016, Đô la Hồng Kông là tiền tệ phổ biến thứ mười ba trên thị trường ngoại hối, Ngoài việc được sử dụng tại Hồng Kông, Đô la Hồng Kông còn được sử dụng tại hàng xóm của họ là Ma Cao.

Hiện tại, tiền xu được phát hành với các mệnh giá HK$10, HK$5, HK$2, HK$1, 50 cents, 20 cents và 10 cents được phát hành bởi Cục quản lý tiền tệ Hồng Kông dưới sự ủy quyền của Chính phủ Hồng Kông.

Các mệnh giá tiền Hồng Kông:

  • Có 7 mệnh giá tiền xu cho Đô la Hồng Kông ( $0.1 , $0.2 , $0.5 , $1 , $2 , $5 và $10 ),
  • Đô la Hồng Kông có 7 mệnh giá tiền giấy ( $10 , $20 , $50 , $100 , $150 , $500 và $1000 )

1 HKD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Ngày càng có nhiều người dân Việt Nam lựa chọn Hồng Kông là điểm đến để thực hiện các mục đích của mình. Do đó nhu cầu muốn biết 1 HKD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam là rất lớn.

Cập nhật tỷ giá mới nhất của đô la Hồng Kông như sau:

  • 1 HKD = 2.96260 VNĐ
  • 10 HKD = 29.626.0 VNĐ
  • 50 HKD = 148.130 VNĐ
  • 100 HKD = 296.260 VNĐ
  • 1000 HKD = 2.962.600 VNĐ

Lưu ý khi đổi Đô la Hồng Kông:

  • Lựa chọn địa chỉ chuyển tiền uy tín

Hiện nay có rất nhiều địa chỉ chuyển tiền/ đổi tiền. Điều này rất có lợi cho khách hàng khi họ sẽ có nhiều sự lựa chọn hơn. Tuy nhiên vấn nạn lừa đảo từ địa chỉ đổi tiền/ chuyển tiền không phải là không xảy ra.

Để tránh những trường hợp xấu có thể xảy ra mỗi khách hàng cần chú ý tham khảo thật kỹ địa chỉ chuyển tiền/ đổi tiền

  • Quan tâm về tỷ giá

Tỷ giá ngoại tệ lên xuống rất thất thường vậy nên cần quan tâm đến tỷ giá để lựa chọn thời điểm chuyển tiền phù hợp cũng như làm thủ tục chuyển tiền/ đổi tiền nhanh chóng.

  • Tham khảo về thủ tục đổi/ chuyển tiền

Ngoài đổi tiền tại chợ đen thì hầu như không cần phải làm thủ tục, giấy tờ gì. Nhưng khi chuyển tiền/ đổi tiền tại bất kỳ địa chỉ khác đều cần bạn làm thủ tục kê khai đầy đủ, chính xác.

Cung cấp đủ và đúng thông tin yêu cầu để lệnh chuyển tiền được đảm bảo không có rắc rối nào.

Đổi tiền Việt sang tiền Hồng Kông khi nào?

Có rất nhiều lý do khiến bạn đổi tiền Việt Nam sang Hồng Kông. Dưới đây là một số lý do phổ biến:

  • Du lịch
  • Sinh sống/ du học
  • Mua sắm và thanh toán các hóa đơn mua hàng tại Hồng Kông

Trước khi sang Hồng Kông bạn nên đổi một số tiền nhất định để tiện cho chi tiêu và mua sắm.

Các mệnh giá tiền Hồng Kông là sự tò mò của rất nhiều người. Hy vọng bài viết trên đây của chúng tôi đã cung cấp được cho các bạn thông tin bổ ích.

Đô la Hồng Kông hay HongKong Dollar (HKD) là một trong những loại tiền tệ phổ biến toàn cầu, được sử dụng nhiều trong thương mại quốc tế cũng như giao dịch phổ biến trên thị trường ngoại hối. Mời các bạn tìm hiểu về đồng tiền khá đặc biệt này nhé.

1. Thông tin về tiền Hồng Kông

Đô la Hồng Kông (HD$) là đơn vị tiền tệ chính thức của đặc khu hành chính Hồng Kông. Mặc dù được giới thiệu vào năm 1895 nhưng phải đến tận 1937 Đồng HKD mới chính thức được được lưu hành tại Hongkong. Xét về mức độ phổ biến, tính đến năm 2016, HongKong Dollar chiếm vị trí thứ 13 trên thị trường tiền tệ.

Ngân hàng Trung Quốc (Hồng Kông), HSBC và Standard Chartered (Hồng Kông) là 3 ngân hàng được chính thức cấp phép phát hành tiền giấy để lưu thông công cộng.

1000 đô hồng kông bằng bao nhiêu tiền việt

Đô la Hồng Kông được lưu hành phổ biến thứ 13 toàn cầu

- Mã quốc tế ISO 4217: HKD

- Ký hiệu: HK$

Hiện nay, tại Hồng Kông đang lưu hành đồng thời cả tiền giấy và tiền xu.

Tiền xu Hongkong có 7 mệnh giá là 1 xu, 2 xu, 5 xu, 1 HKD, 2 HKD, 5 HKD và 10 HKD.

Tiền giấy có 7 mệnh giá bao gồm: 10 HKD, 20 HKD, 50 HKD, 100 HKD, 150 HKD, 500 HKD và 1000 HKD.

Ngoài Hồng Kông, đồng HKD còn được sử dụng phổ biến tại Đài Loan và Ma Cao.

2. 1 đô Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt?

1 đô la Hồng Kông bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Nếu bạn chuẩn bị đi du lịch hay công tác thì việc theo dõi tỷ giá Đô la Hồng Kông để đổi tiền là rất quan trọng. Theo tỷ giá mới nhất hôm nay, tiền Hồng Kông quy đổi ra tiền Việt như sau:

1 Đô la Hồng Kông (1 HKD) = 3,023.52 VND

2 Đô la Hồng Kông (2 HKD) = 6,047.04 VND

5 Đô la Hồng Kông (5 HKD) = 15,117.6 VND

10 Đô la Hồng Kông (10 HKD) = 30,235.2 VND

50 Đô la Hồng Kông (50 HKD) = 151,176 VND

100 Đô la Hồng Kông (100 HKD) = 302,352 VND

1.000 Đô la Hồng Kông (1.000 HKD) = 3,023,520 VND

50.000 Đô la Hồng Kông (50.000 HKD) = 151,176,000 VND

100.000 Đô la Hồng Kông (100.000 HKD) = 302,352,000 VND

1.000.000 Đô la Hồng Kông (1 triệu HKD) = 3,023,520,000 VND

1000 đô hồng kông bằng bao nhiêu tiền việt

Quy đổi tiền Hồng Kông sang tiền Việt Nam theo tỷ giá mới nhất

3. Tỷ giá đồng HKD tại các ngân hàng Việt Nam

Để biết tỷ giá tiền Hongkong hôm nay, mời các bạn xem bảng cập nhật từ các ngân hàng tại Việt Nam:

Tỷ giá HKD Mua tiền mặt (đồng) Mua chuyển khoản (đồng)

Giá bán ra (đồng)

Agribank 3.040,00 3.052,00 3.152,00 Vietcombank 3.023,52 3.054,06 3.152,28 Vietinbank 2.973,00 2.983,00 3.178,00 BIDV 3.037,00 3.059,00 3.147,00 Techcombank - 2.973,00 3.176,00 HDBank - 3.053,00 3.158,00 ABBank - 3.044,00 3.164,00 Eximbank 2.500,00 3.058,00 3.146,00 Indovina - 3.032,00 3.175,00 Kiên Long - 3.014,00 3.180,00 LPBank - 3.011,00 3.275,00 MB Bank 3.026,00 3.036,00 3.162,00 MSB 2.980,00 3.228,00 3.040,00 Nam Á Bank 3.022,00 3.022,00 3.185,00 PGBank - 3.054,00 3.168,00 PublicBank 3.021,00 3.051,00 3.155,00 PVcomBank 2.910,00 2.940,00 3.030,00 Sacombank - 3.000,00 3.276,00 Saigonbank - 3.064,00 3.172,00 SeABank 2.625,00 2.925,00 3.295,00 SHB 3.043,00 3.073,00 3.143,00 TPBank - - 3.219,00 VIB - 3.020,00 3.229,00 BVBank 3.019,00 3.049,00 3.157,00 VRB 3.037,00 3.059,00 3.147,00

Trên đây là những ngân hàng mua bán và trao đổi đồng HKD. Do tỷ giá luôn biến động và thay đổi nhiều lần trong ngày. Vậy nên nếu bạn muốn biết tỷ giá chính xác, hãy liên hệ trực tiếp với ngân hàng nơi bạn muốn đổi tiền nhé.

1000 đô hồng kông bằng bao nhiêu tiền việt

Đổi tiền Hồng Kông tại ngân hàng an toàn và đảm bảo 100%

4. Đổi tiền Hồng Kông ở đâu uy tín?

Thông thường, để đổi tiền HKD cũng như ngoại tệ, các bạn có thể đến các ngân hàng hoặc đổi tại tiệm vàng bạc được cấp phép hay đổi tại các quầy đổi tiền ở sân bay.

Thông thường, kênh đổi tiền Hồng Kông an toàn nhất chính là đổi tại ngân hàng Cách này đòi hỏi người đổi phải đem giấy tờ tùy thân cũng như các loại giấy tờ chứng minh nguồn gốc số tiền đó đến ngân hàng để làm thủ tục đổi, hơn nữa số tiền được đổi cũng có giới hạn.

Một số người không muốn làm nhiều thủ tục phức tạp lại chọn cách đổi tại các tiệm vàng hoặc những công ty được cấp phép giao dịch ngoại tệ.

Một số khác chọn thị trường chợ đen với tỷ giá tự do đầy hấp dẫn nhưng cũng nhiều rủi ro, nhất là rủi ro đổi phải tiền giả, thậm chí nếu bị phát hiện đổi tiền “chui” sẽ bị phạt hành chính.

1000 đô hồng kông bằng bao nhiêu tiền việt

Tham khảo một số địa chỉ đổi tiền Hồng Kông uy tín

Nếu bạn đang ở tại Hồng Kông và muốn đổi tiền, có thể liên hệ đổi tiền tại các ngân hàng, sân bay hoặc khách sạn lớn. Các sàn giao dịch Hong Kong Dollar uy tín như: Shing Kee Exchange, GYN Exchange, Pacific Exchange…

Một số địa chỉ đổi tiền sau đây có thể sẽ giúp ích cho bạn”

- Công ty ngoại hối quốc tế Travelex (trụ sở tại TP Luân Đôn, Anh). Địa chỉ: Căn hộ A1, Tầng trệt, Nhà Wheelock, 20 Pedder Street, Central, Hồng Kông. Giờ mở cửa: 09:00 – 19:30 từ Thứ Hai - Thứ Sáu và 08:00 – 20:00 Thứ 7 & Chủ Nhật.

- Shing Kee Money Exchange. Địa chỉ: Cửa hàng A1, G / F Champion Building, 287 Des Voeux Road Central, Sheung Wan, Hồng Kông. Giờ mở cửa: 10:00 – 20:00 từ Thứ Hai - Thứ Sáu.

Tại Việt Nam, nếu bạn muốn đổi tiền HKD sang VND hoặc ngược lại, có thể đến các ngân hàng chúng tôi đã liệt kê ở trên hoặc đến các tiệm vàng được cấp phép tại khu vực Hà Trung (quận Hoàn Kiếm, Hà Nội). Bạn có thể tham khảo một số địa chỉ sau:

Tại Hà Nội:

- Huy Khôi 19 Hà Trung

- Quốc Trinh 27-29 Hà Trung

- Thịnh Quang 1: 33 Hà Trung

- Thịnh Quang 2: 43 Hà Trung

- Thịnh Quang Trần Nhân Tông

- Chính Quang 30 Hà Trung

- Kim Linh 3 47 Hà Trung

- Ngân Hà Số 4, TTTM Định Công

Tại Thành phố Hồ Chí Minh:

- Tiệm vàng Kim Mai. 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1

- Tiệm vàng Hà Tâm (cạnh chợ Bến Thành), 2 Nguyễn An Ninh, Bến Thành, Quận 1

Theo kinh nghiệm đổi tiền đô la Hồng Kông sang tiền Việt Nam cũng như đổi các ngoại tệ khác, trước tiên bạn cần phải lựa chọn nơi uy tín để đổi, tránh những rủi ro như nhận phải tiền giả, đổi tại nơi không được cấp phép dễ bị phạt…

Thứ hai, cần phải nghiên cứu và so sánh tỷ giá để tìm ra nơi có tỷ giá tốt nhất, đổi tiền có lợi nhất. Hãy cân nhắc giữa tỷ giá giao dịch bằng tiền mặt và bằng chuyển khoản bởi sẽ có chút chênh lệch giữa hai hình thức này.

Tốt nhất, hãy lên kế hoạch về số lượng tiền cần đổi và thời gian cần để canh tỷ giá. Hãy thường xuyên theo dõi TOPI để cập nhật tỷ giá đô la Hồng Kông cũng như các ngoại tệ khác được cập nhật thường xuyên nhé.