2.7 ngày bằng bao nhiêu ngày và giờ năm 2024

Tìm thời gian trôi qua kể từ khi một ngày trong quá khứ, tính toán bao nhiêu năm, ngày, giờ, phút và giây đã trôi qua kể từ ngày 02/07/2022 và các thông tin chi tiết hữu ích về ngày 02/07/2022

Đã bao nhiêu ngày kể từ ngày 02/07/2022

Từ ngày 02/07/2022

- đã 1 năm 7 tháng 6 ngày -

- đã 586 ngày -

- đã 14064 giờ -

- đã 50630400 giây -

2.7 ngày bằng bao nhiêu ngày và giờ năm 2024

Hôm nay là ngày 08/02/2024 đã 1 năm 7 tháng 6 ngày kể từ ngày 02/07/2022

Hôm nay là ngày 08/02/2024 đã 586 ngày kể từ ngày 02/07/2022

Hôm nay là ngày 08/02/2024 đã 14064 giờ kể từ ngày 02/07/2022

Hôm nay là ngày 08/02/2024 đã 50630400 giây kể từ ngày 02/07/2022


Thông tin cơ bản ngày 8/2/2024

Tháng 7 - Năm 2022

Thứ Bảy

2

Lịch âm

Giờ Mậu Tý

Ngày 4 ( Bính Thìn )

Tháng 6 ( Đinh Mùi )

Năm 2022 ( Nhâm Dần )

Giờ Hoàng Đạo :Dần ( 3h-5h ), Thìn ( 7h-9h ), Tỵ ( 9h-11h ), Thân ( 15h-17h ), Dậu ( 17h-19h ), Hợi ( 21h-23h )

bấm vào ngày để xem chi tiết

Tháng 7 năm 2022

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

Thứ 7

Chủ Nhật


Chi tiết ngày 2 tháng 7 năm 2022

Ngày 2/7/2022 dương lịch là ngày 4/6/2022 âm lịch ( ngày 4 tháng 6 năm 2022 âm lịch là ngày 2 tháng 7 năm 2022 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 4/6/2022 Tức ngày Bính Thìn, tháng Đinh Mùi, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Hạ Chí


Đánh giá ngày 2/7/2022

Đánh giá ngày tốt xấu

Xem ngày 2/7/2022 dương lịch (ngày 4/6/2022 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 2/7/2022 dương lịch (4/6/2022 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 2/7/2022 dương lịch (4/6/2022 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 2/7/2022 dương lịch (4/6/2022 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Ngày 2/7/2022 dương lịch (4/6/2022 âm lịch) là ngày Bạch Hổ Túc theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc


Giờ hoàng đạo

Cùng xem giờ hoàng đạo trong ngày 2/7/2022 dương lịch (ngày 4/6/2022 âm lịch)

Dần (3h-5h)

Thìn (7h-9h)

Tỵ (9h-11h)

Thân (15h-17h)

Dậu (17h-19h)

Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo

Cùng xem giờ hắc đạo trong ngày 2/7/2022 dương lịch (ngày 4/6/2022 âm lịch)

Tý (23h-1h)

Sửu (1h-3h)

Mão (5h-7h)

Ngọ (11h-13h)

Mùi (13h-15h)

Tuất (19h-21h)


Cùng xem giờ xuất hành theo lý thuần phong trong ngày 2/7/2022 dương lịch (ngày 4/6/2022 âm lịch)

Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

01h-03h và 13h-15h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

03h-05h và 15h-17h

TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

05h-07h và 17h-19h

TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

07h-09h và 19h-21h

ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

09h-11h và 21h-23h

TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

‌ Xem thêm : Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu của Lý Thuần Phong

‌ Xem thêm : Khai trương ngày 2 tháng 7 năm 2022 tốt hay xấu ?

‌ Xem thêm : Mua xe ngày 2 tháng 7 năm 2022 tốt hay xấu ?


Ngày 2 tháng 7 năm 2022 là ngày tốt hay xấu

Ngày 2 tháng 7 năm 2022 là ngày tốt hay xấu

2.7 ngày bằng bao nhiêu ngày và giờ năm 2024

Việc chọn ngày tốt, tránh ngày xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của các dân tộc Đông phương. Nhưng phương pháp chọn ngày tốt, tránh ngày xấu cho đến tận bây giờ vẫn còn gây tranh cãi. Bởi vì nguyên lý và thực tại nào để có những ngày được coi là tốt hay xấu vẫn còn là những điều bí ẩn cần tiếp tục khám phá.

Bài viết này là một cố gắng của các thành viên nghiên cứu thuộc Trung tâm nghiên cứu Lý học Đông phương soạn, tập hợp những tư liệu còn lưu truyền trong dân gian về các quy ước ngày tốt xấu và phương pháp chọn ngày trên cơ sở những tư liệu sưu tầm được.

Tập hợp càng nhiều càng tốt những tư liệu qui ước chọn ngày tốt xấu còn lưu truyền. So sánh đối chiếu với Vạn Niên Lịch. Để đánh giá ngày 2 tháng 7 năm 2022 là ngày tốt hay xấu.

- So sánh những ngày xấu

Những ngày Dương công kỵ nhật

- Những ngày Dương công kỵ nhật được biết đến như là những ngày xấu nhất trong năm. Những ngày này là :

  • Ngày 13 tháng giêng
  • Ngày 11 tháng hai
  • Ngày 9 tháng ba
  • Ngày 7 tháng tư
  • Ngày 5 tháng năm
  • Ngày 3 tháng sáu
  • Ngày 8 tháng bảy
  • Ngày 29 tháng bảy
  • Ngày 27 tháng tám
  • Ngày 25 tháng chín
  • Ngày 23 tháng mười
  • Ngày 21 tháng mười một
  • Ngày 19 tháng chạp

- Ngày 2 tháng 7 năm 2022 là ngày 4/6/2022 âm lịch. Ta có thể dễ dàng thấy được ngày này không thuộc vào danh sách những ngày trên nên ngày 2 tháng 7 năm 2022 không phải là ngày xấu

Những ngày Tam nương sát

- Những ngày Tam nương sát là những ngày kỵ trong tháng do liên quan tới những mỹ nhân đưa đến xui xẻo cho các triều đại phong kiến. Khiến mọi sự tiến hành vào ngày này đều không gặp trục trặc, rủi ro. Dễ gặp nhiều tai bay vạ gió, thị phi bất thường. Gây nhiều bất lợi cho cuộc sống, nhất là việc cưới hỏi. Dẫn đến hôn nhân trục trặc, kí kết làm ăn thì thua lỗ. Những ngày này là :

  • Mùng 3, 7, 13, 18, 22, 27 trong tháng.

- Ngày 2 tháng 7 năm 2022 là ngày 4/6/2022 âm lịch. Ta có thể dễ dàng thấy được ngày này không thuộc vào danh sách những ngày trên nên ngày 2 tháng 7 năm 2022 không phải ngày Tam nương sát không phải là ngày xấu

Những ngày Thọ tử

Theo sách cổ ghi chép lại, ý nghĩa chính xác nhất của ngày thọ tử nằm trong chính hai từ “Thọ” và “Tử”. Thọ ở đây nói về sự trường thọ, tuổi tác, sức khỏe của con người. Còn Tử chính là để ám chỉ cái chết.

Từ đó có thể kết luận, ngày Thọ Tử là ngày xấu, trăm sự đều kỵ. Do đó, đối với những sự việc, sự kiện quan trọng, trọng đại, chúng ta không nên tiến hành vào ngày Thọ Tử để tránh ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng, sinh ly tử biệt.

Cách tính ngày Thọ Tử theo sách ngọc hợp thông thư:

  • Tháng 1: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Tuất
  • Tháng 2: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Thìn
  • Tháng 3: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Hợi
  • Tháng 4: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Tỵ
  • Tháng 5: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Tý
  • Tháng 6: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Ngọ
  • Tháng 7: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Sửu
  • Tháng 8: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Mùi
  • Tháng 9: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Dần
  • Tháng 10: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Thân
  • Tháng 11: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Mão
  • Tháng 12: Ngày Thọ tử rơi vào các ngày Dậu

- Ngày 2 tháng 7 năm 2022 là ngày 4/6/2022 âm lịch ( ngày Bính Thìn ). Ta có thể dễ dàng thấy được ngày này không thuộc vào danh sách những ngày trên nên ngày 2 tháng 7 năm 2022 không phải ngày Thọ Tử, không phải là ngày xấu


Sinh ngày 2 tháng 7 thuộc cung hoàng đạo nào

Sinh ngày 2 tháng 7 thuộc cung Cự Giải

2.7 ngày bằng bao nhiêu ngày và giờ năm 2024

Cung Cự Giải – Cancer, là những người sinh vào khoảng thời gian từ 22/6 – 22/7. Đây là 1 trong 3 cung thuộc nguyên tố Nước. Biểu tượng của cung này là con cua.

2.7 ngày bằng bao nhiêu ngày và giờ năm 2024
Biểu tượng Con cua Thời gian 22 tháng 6 - 22 tháng 7 Chòm sao Cự Giải Nguyên tố Nước Phẩm chất Hoàng Đạo Thống lĩnh Chủ tinh Mặt Trăng Vượng tinh Sao Mộc và Sao Hải Vương Tù tinh Sao Thổ Hãm tinh Sao Hỏa

Người thuộc cung này sống trực giác và đa cảm. Sống tình cảm là đặc điểm nổi bật của Cự Giải. Gia đình luôn là ưu tiên số 1 với họ.