5 chữ cái với ade ở giữa năm 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

5 chữ cái với ade ở giữa năm 2022

Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee
Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn
Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt
Uu Ưư Vv Xx Yy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh
Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp
Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx
Yy Zz

Ă (chữ in) hoặc ă (chữ thường), là một mẫu tự trong chính tả tiếng Việt và tiếng Rumani chuẩn. Trong tiếng Rumani, nó được dùng để đại diện cho nguyên âm giữa không uốn lưỡi, trong khi trong tiếng Việt nó đại diện cho âm a ngắn. Nó là mẫu tự thứ hai trong cả bảng mẫu tự tiếng Rumani và tiếng Việt.

Ă/ă còn được dùng để chuyển tự mẫu tự Ъ/ъ trong tiếng Bulgaria trong ngôn ngữ Slovak, Séc, và Thụy Điển.

'Ă' trong tiếng Rumani[sửa | sửa mã nguồn]

Âm đại diện cho ă trong tiếng Rumani, mặc dù được gọi là schwa (có thể tưởng nhầm là âm lỏng không trọng âm), lại là một nguyên âm. Không giống như tiếng Anh hay tiếng Pháp, nhưng lại tương tự tiếng Bulgaria và tiếng Afrikaans, nó có thể được đọc có trọng âm. Có những từ mà nó chỉ đóng vai trò là nguyên âm, như "măr" /mər/ (táo) hoặc "văd" /vəd/ (Ra thế). Hơn nữa, một số từ cũng chứa những nguyên âm khác có thể nhấn âm ở ă, như trong ví dụ "cărțile" /'kər.ʦi.le/ (những cuốn sách) và "odăi" /o'dəj/ (những cái phòng).

'Ă' trong tiếng Việt[sửa | sửa mã nguồn]

Ă là chữ cái thứ hai trong Bảng chữ cái tiếng Việt và đại diện cho âm /a/, khi được phát âm riêng lẻ trong bản chữ cái sẽ được phát âm như á. Vì tiếng Việt là ngôn ngữ âm, mẫu tự này có thể có 5 dấu thanh ở dưới hoặc trên nó. Xem ngữ âm tiếng Việt.

  • Thanh Huyền:Ằ ằ,
  • Thanh Sắc:Ắ ắ,
  • Thanh Hỏi:Ẳ ẳ,
  • Thanh Ngã:Ẵ ẵ,
  • Thanh Nặng:Ặ ặ.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • A có dấu móc (Cyrillic), mẫu tự Cyrillic có dấu móc, rất khó phân biệt với chữ này bằng mắt
  • Dấu móc

Cách phát âm[sửa | sửa mã nguồn]

Trong tiếng Việt, "ă" được phát âm là "á".

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng chữ cái Latinh

  • x
  • t
  • s

Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ

Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt Uu Ưư Vv Xx Yy

Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO

Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz

Chữ Ă với các dấu phụ

Ăă Ắắ Ằằ Ẵẵ Ẳẳ Ặặ

Các chữ có dấu trăng ( ◌̆ )

Ăă Ĕĕ Ğğ Ĭ ĭ Ŏŏ Ŭŭ

Ghép hai chữ cái

Ăa Ăă Ăâ Ăb Ăc Ăd Ăđ Ăe Ăê Ăf Ăg Ăh Ăi Ăj Ăk Ăl Ăm Ăn Ăo Ăô Ăơ Ăp Ăq Ăr Ăs Ăt Ău Ăư Ăv Ăw Ăx Ăy Ăz
ĂA ĂĂ ĂÂ ĂB ĂC ĂD ĂĐ ĂE ĂÊ ĂF ĂG ĂH ĂI ĂJ ĂK ĂL ĂM ĂN ĂO ĂÔ ĂƠ ĂP ĂQ ĂR ĂS ĂT ĂU ĂƯ ĂV ĂW ĂX ĂY ĂZ
ăĂ âĂ đĂ êĂ ôĂ ơĂ ưĂ
ĂĂ ÂĂ ĐĂ ÊĂ ÔĂ ƠĂ ƯĂ

Ghép chữ Ă với số hoặc số với chữ Ă

Ă0 Ă1 Ă2 Ă3 Ă4 Ă5 Ă6 Ă7 Ă8 Ă9

Xem thêm

  • Biến thể
  • Chữ số
  • Cổ tự học
  • Danh sách các chữ cái
  • Dấu câu
  • Dấu phụ
  • ISO/IEC 646
  • Lịch sử
  • Unicode