¥9.9 bằng bao nhiêu tiền việt

CÁch tính tiền trung quốc sang tiền việt nam thế nào

Có rất nhiều người quan tâm đến cách tính từ Trung Quốc sang tiền Việt Nam như thế nào, khi được người thân hay bạn bè gửi tiền RMB Trung Quốc. VÀ muốn tìm hiểu chính xác mức quy đổi tiền nhân dân tệ Trung Quốc sang tiền Việt. Và trong bài viết này chuyển tiền Trung Quốc giá rẻ chúng tôi xin gửi đến quý độc giả, quý khách hàng 1 vài chia sẻ gợi ý liên quan đến cách tính tiền tệ Trung Quốc sang tiền Việt VNĐ cách chi tiết đầy đủ nhất.

Công ty Quý Lâm chúng tôi với nhiều năm kinh nghiệm trong việc chuyển đổi tiền Trung Quốc sang tiền Việt Nam cho rất nhiều quý khách hàng có người thân, bạn bè thường xuyên chuyển gửi tiền về. Với mức tỷ giá tối ưu nhất, cùng dịch vụ chuyển tiền uy tín chuyên nghiệp, an toàn, nhanh chóng và đảm bảo cái tên chuyển tiền Quý Lâm ngày càng được nhiều quý khách hàng biết đến. Kể cả với người đã sử dụng dịch vụ chuyển tiền lâu năm, và cả các khách hàng mới sử dụng dịch vụ chuyển tiền lần đầu tiên. Bởi chúng tôi luôn đặt mục tiêu khách hàng lên trên hết, và tuân thủ các cam kết mà công ty đã đặt ra:

- Tỷ giá tối ưu

- Dịch vụ chuyển tiền siêu tốc 3-5 phút nhận được tiền

- Chi phí hợp lý

- Có kèm bill chuyển tiền được gửi vào mail, zalo, facebook, skype cho quý khách

- Có mối quan hệ tốt và giao dịch thường xuyên với tất cả các ngân hàng Trung Quốc

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số 0901 791 289 để cảm nhận

giới thiệu chung về đồng tiền trung quốc

Bạn có thể nghe đâu đó các mức tiền tệ Trung Quốc hay được nhắc đến như

100 tệ

200 nhân dân tệ

300 nhân dân tệ

500 nhân dân tệ

1 nghìn nhân dân tệ - 1000 yuan (¥)

2 nghìnnhân dân tệ - 2000 yuan

5 nghìn nhân dân tệ - 5000 yuan

1 vạn nhân dân tệ - 10.000 Yuan

2 vạn tệ - 20.000 yuan

5 vạn tệ - 50.0000 yuan

10 vạn tệ - 100.000yuan

20 vạn (200.000 yuan), 50 vạn tệ (500.000 yuan)

1 triệu nhân dân tệ

2 triệu nhân dân tệ

5 triệu nhân dân tệ

10 triệu NDT

20 triệu NDT

50 triệu nhân dân tệ

100 triệu nhân dân tệ

500 triệu nhân dân tệ

1 tỷ nhân dân tệ

2 tỷ nhân dân tệ

5 tỷ nhân dân tệ

10 tỷ nhân dân tệ

100 tỷ nhân dân tệ.

¥9.9 bằng bao nhiêu tiền việt

Tiền Trung Quốc hay còn gọi là đồng nhân dân tệ viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB. Đơn vị đếm của đồng tiền tệ là nguyên/viên/hào/tệ.

CÁch tính như sau:

1 tệ = 10 hào

1 hào = 10 xu

Trên mặt tờ tiền Trung Quốc đó là chân dung chủ tịch Trung Quốc Mao Trạch Đông.

Ký hiệu giao dịch là¥, tên viết tắt là CNY ( cũng có thể viết là RMB)

Các mệnh giá tiền Trung Quốc hiện nay tính đến thời điểm năm 2017 như sau:

- Tiền giấy: 100 tệ, 50 tệ, 20 tệ, 10 tệ, 5 tệ, 2 tệ, 1 tệ, 5 hào, 2 hào, 1 hào.

- Tiền xu: 1 tệ, 5 hào, 2 hào, 1 hào.

Xem thêm: Ký hiệu tiền Trung Quốc là gì? Đơn vị tiền Trung Quốc và các thông tin khác liên quan.


¥9.9 bằng bao nhiêu tiền việt

Cáchđổi1 tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ

Theo dõi và cập nhật tỷ giá đồng nhân dân tệ CNY hôm nay, tỷ giá nhân dân tệ mới nhất

Một tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Tỷ giá Nhân dân tệ quy đổi sang VNĐ giống như các tỷ giá đô la Mỹ hay EUR, yên JPY sẽ thay đổi theo ngày và việc chuyển đổi tệ CNY sang VNĐ sẽ cần phụ thuộc khá nhiều vào tỷ giá Nhân dân tệ mới nhất từ các ngân hàng.

Trong cập nhật tỷ giá đồng Nhân dân tệ hôm nay mới nhất, Taimienphi.vn xin giới thiệu tới bạn tỷ giá mua vào và bán ra đồng Nhân dân tệ Trung Quốc của ngân hàng Techcombank, đối với các ngân hàng khác, các bạn có thể tra cứu thêm tỷ giá trên trang web của mỗi ngân hàng.

¥9.9 bằng bao nhiêu tiền việt

- Tỷ giá mua vào Nhân dân tệ so với tiền Việt: 1 Nhân dân tệ CNY = 3.476 VNĐ

Nhập số Nhân Dân Tệ (CNY) mua vào cần chuyển đổi sang Việt Nam Đồng (VNĐ)

Browser not compatible.

Như vậy dựa vào tỷ giá mua vào Nhân dân tệ so với VNĐ, ta có thể quy đổi mức tiền cần trả để mua Nhân dân tệ Trung Quốc theo nhiều mệnh giá khác nhau.

+ 1 Nhân dân tệ Trung Quốc = 1 x3.476=3.476VNĐ

(1 Nhân dân tệ bằng ba nghìn bốn trăm bảy mươi sáu đồng tiền Việt Nam)

+ 1000 tiền Trung Quốc đổi ra tiền Việt Nam là bao nhiêu?1.000 Nhân dân tệ = 1.000 x3.476=3.476.000VNĐ

(1.000 tệ bằng ba triệu bốn trăm bảy mươi sáu nghìn đồngtiền Việt Nam)

+ 1 vạn tệ CNY = 10.000 x3.476=34.760.000VNĐ

(1 vạn tệ CNY bằng ba mươi tư triệu bảy trăm sáu mươi nghìn đồng tiền Việt Nam)

+ 100 vạn nhân dân tệ Trung Quốc = 100.000 x3.476=347.600.000VNĐ

(100 vạn tệ Trung Quốc bằng ba trăm bốn mươi bảy triệu sáu trăm đồngtiền Việt Nam)

¥9.9 bằng bao nhiêu tiền việt

Một tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, 1 yuan = bao nhiêu tiền Việt

- Tỷ giá bán ra đồng Nhân dân tệ so với tiền Việt : 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?1 Nhân dân tệ CNY =3.578VNĐ

Nhập số Nhân Dân Tệ (CNY) bán ra cần chuyển đổi sang Việt Nam Đồng (VNĐ)

Browser not compatible.

+ 1 Nhân dân tệ Trung Quốc = 1 x3.578=3.578VNĐ

(1 Nhân dân tệ Trung Quốc bằng ba nghìn năm trăm bảy mươi tám bảy đồng Việt Nam)

+ 1.000 Nhân dân tệ = 1.000 x3.578=3.578.000 VNĐ

(1000 Nhân dân tệ CNY bằng ba triệu năm trăm bảy mươi tám nghìn đồng tiền Việt Nam)

+ 1 vạn tệ CNY = 10.000 x3.578=35.780.000 VNĐ

(1 vạn tệ Trung Quốc bằng ba mươi năm trăm bảy trăm tám mươi nghìn đồng tiền Việt Nam)

+ 100 vạn nhân dân tệ Trung Quốc = 100.000 x3.578=357.800.000 VNĐ

(100 vạn Nhân dân tệ CNY bằng ba trăm năm trăm bảy triệu tám trăm nghìn đồng tiền Việt Nam)

Lưu ý:

- Tỷ giá mua vào là số tiền Việt bỏ ra để mua 1 Nhân dân tệ CNY. Để quy đổi 1 Nhân dân tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt, bạn chỉ cần nhân 1 tệ cho tỷ giá mua vào giữa CNY và VNĐ

- Tỷ giá bán ra là số tiền Việt bạn thu được khi bán 1 Nhân dân tệ Trung Quốc. Tương tự như với cách tính 1 tệ bằng bao nhiêu tiền VNĐ áp dụng cho tỷ giá mua vào, bạn có thể sử dụng tỷ giá bán ra giữa Nhân dân tệ CNY và tiền Việt để tính số tiền muốn quy đổi.

- Tỷ giá đồng Nhân dân tệ trên của ngân hàng Techcombank là tỷ giá tham khảo quy chiếu giữa các ngân hàng thương mại. Đây là tỷ giá tham khảo và sẽ có sự chênh lệch tùy ngân hàng. Để biết tỷ giá ngoại tệ thực tế, các bạn cần tới các chi nhánh/PGD của ngân hàng nơi mở tài khoản ngân hàng để theo dõi trực tiếp.

Hy vọng với bài viết mà Taimienphi.vn chia sẻ ở trên, các bạn đã hiểu rõ về đổi 1 tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt để có thể tiện trao đổi, mua sắm khi đi chơi bên Trung Quốc. Tỷ lệ quy đổi nhân dân tệ sang tiền Việt có thể thay đổi thường xuyên, các bạn hãy luôn theo dõi tỷ lệ quy đổi mà Taimienphi.vn chia sẻ nhé.

Cùng với đồng Nhân dân tệ Trung Quốc, USD hay JPY, KRW đều là những đồng tiền mạnh và đang khá phổ biến trong các giao dịch ngoại hối. Để biết được 1 Won Hàn KRW bằng bao nhiêu tiền Việt hay 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt hôm nay, các bạn có thể theo dõi bảng tỷ giá tại các ngân hàng thương mại hoặc tùy loại tiền, bạn có thể xem 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt thông qua tỷ giá chính thức của ngân hàng Trung Ương để có sự chắc chắn nhất khi giao dịch với các ngân hàng thương mại.

  • Tỷ giá USD, Đổi USD sang VND, 1 đô la mỹ, 1 nghìn đô, 1 triệu USD $ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
  • Cách đổi pound sang kg, 1 pound bằng bao nhiêu kg?

Biết được cách đổi 1 tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ là rất hữu ích giúp bạn có thể quy đổi đơn vị tiền tệ Trung Quốc sang tiền Việt dễ dàng. Nếu bạn chưa biết thì hãy tham khảo hướng dẫn đổi tiền tệ sang tiền Việt dưới đây.

1 triệu Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt, 1 triệu NDT 1 cọc tiền, 1 thếp tiền gồm bao nhiêu tờ? Ký hiệu nhân dân tệ Tỷ giá nhân dân tệ Đổi Tệ Trung Quốc ở đâu giá tốt, nơi đổi, cửa hàng đổi Chuyển đổi nhân dân tệ sang tiền Việt, tỷ giá tiền Trung Quốc với VNĐ

chuyển đổi Nhân dân tệ (CNY) Đồng Việt Nam (VND)

¥ ADF - Franc Andorran ADP - Đồng Peseta của Andora AED - Dirham UAE AFA - Đồng Afghani của Afghanistan AFN - Afghani Afghanistan AFR - Old franc Pháp ALL - Lek Albania AMD - Dram Armenia ANG - Guilder Tây Ấn Hà Lan AOA - Kwanza Angola AON - Đồng Kwanza Mới của Angola ARS - Peso Argentina ATS - Đồng Schiling Áo AUD - Đô la Australia AWF - Tiền tệ ở hòa lan Aruban AWG - Florin Aruba AZM - Đồng Manat của Azerbaijan AZN - Manat Azerbaijan BAM - Mark Bosnia-Herzegovina có thể chuyển đổi BBD - Đô la Barbados BDT - Taka Bangladesh BEF - Đồng Franc Bỉ BGL - Đồng Lev Xu của Bun-ga-ri BGN - Lev Bulgaria BHD - Dinar Bahrain BIF - Franc Burundi BMD - Đô la Bermuda BND - Đô la Brunei BOB - Boliviano Bolivia BRC - Đồng Cruzado của Braxin BRL - Real Braxin BSD - Đô la Bahamas BTC - Bitcoin BTN - Ngultrum Bhutan BWP - Pula Botswana BYR - Rúp Belarus BZD - Đô la Belize CAD - Đô la Canada CDF - Franc Congo CHF - Franc Thụy sĩ CLF - Đơn vị Kế toán của Chile CLP - Peso Chile CNH - Trung Quốc Yuan CNY - Nhân dân tệ COP - Peso Colombia CRC - Colón Costa Rica CUC - Peso Cuba có thể chuyển đổi CUP - Peso Cuba CVE - Escudo Cape Verde CYP - Đồng Bảng Síp CZK - Koruna Cộng hòa Séc DEM - Đồng Mark Đức DJF - Franc Djibouti DKK - Krone Đan Mạch DOP - Peso Dominica DZD - Dinar Algeria ECS - Đồng Scure Ecuador EEK - Crun Extônia EGP - Bảng Ai Cập ERN - Nakfa Eritrea ESP - Đồng Peseta Tây Ban Nha ETB - Birr Ethiopia EUR - Euro FIM - Đồng Markka Phần Lan FJD - Đô la Fiji FKP - Bảng Quần đảo Falkland FRF - Franc Pháp GBP - Bảng Anh GBX - Pence Sterling GEL - Lari Gruzia GGP - Guernsey Pound GHC - Cedi Ghana GHS - Cedi Ghana GIP - Bảng Gibraltar GMD - Dalasi Gambia GNF - Franc Guinea GRD - Drachma Hy Lạp GTQ - Quetzal Guatemala GYD - Đô la Guyana HKD - Đô la Hồng Kông HNL - Lempira Honduras HRK - Kuna Croatia HTG - Gourde Haiti HUF - Forint Hungary IDR - Rupiah Indonesia IEP - Pao Ai-len ILS - Sheqel Israel mới IMP - Manx bảng INR - Rupee Ấn Độ IQD - Dinar I-rắc IRR - Rial Iran ISK - Króna Iceland ITL - Lia Ý JEP - Jersey Pound JMD - Đô la Jamaica JOD - Dinar Jordan JPY - Yên Nhật KES - Shilling Kenya KGS - Som Kyrgyzstan KHR - Riel Campuchia KMF - Franc Comoros KPW - Won Triều Tiên KRW - Won Hàn Quốc KWD - Dinar Kuwait KYD - Đô la Quần đảo Cayman KZT - Tenge Kazakhstan LAK - Kip Lào LBP - Bảng Li-băng LKR - Rupee Sri Lanka LRD - Đô la Liberia LSL - Ioti Lesotho LTC - Litecoin LTL - Litas Lít-va LUF - Đồng Franc Luxembourg LVL - Lats Latvia LYD - Dinar Libi MAD - Dirham Ma-rốc MCF - Đồng Franc Monegasque MDL - Leu Moldova MGA - Ariary Malagasy MGF - Đồng Franc Magalasy MKD - Denar Macedonia MMK - Kyat Myanma MNT - Tugrik Mông Cổ MOP - Pataca Ma Cao MRO - Ouguiya Mauritania MTL - Lia xứ Man-tơ MUR - Rupee Mauritius MVR - Rufiyaa Maldives MWK - Kwacha Malawi MXN - Peso Mexico MYR - Ringgit Malaysia MZM - Đồng Metical Mozambique MZN - Metical Mozambique NAD - Đô la Namibia NGN - Naira Nigeria NIO - Córdoba Nicaragua NLG - Đồng Guilder Hà Lan NOK - Krone Na Uy NPR - Rupee Nepal NTD - Đô la Đài Loan mới NZD - Đô la New Zealand OMR - Rial Oman PAB - Balboa Panama PEN - Nuevo Sol Peru PGK - Kina Papua New Guinean PHP - Peso Philipin PKR - Rupee Pakistan PLN - Zloty Ba Lan PTE - Đồng Escudo Bồ Đào Nha PYG - Guarani Paraguay QAR - Rial Qatar ROL - Đồng Leu Rumani RON - Leu Romania RSD - Dinar Serbia RUB - Rúp Nga RWF - Franc Rwanda SAR - Riyal Ả Rập Xê-út SBD - Đô la quần đảo Solomon SCR - Rupee Seychelles SDD - Đồng Dinar Sudan SDG - Bảng Sudan SDP - Đồng Bảng Sudan SEK - Krona Thụy Điển SGD - Đô la Singapore SHP - Bảng St. Helena SIT - Tôla Xlôvênia SKK - Cuaron Xlôvác SLL - Leone Sierra Leone SOS - Schilling Somali SRD - Đô la Suriname SRG - Đồng Guilder Surinam SSP - Bảng Nam Sudan STD - Dobra São Tomé và Príncipe SVC - Colón El Salvador SYP - Bảng Syria SZL - Lilangeni Swaziland THB - Bạt Thái Lan TJS - Somoni Tajikistan TMM - Đồng Manat Turkmenistan TMT - Manat Turkmenistan TND - Dinar Tunisia TOP - Paʻanga Tonga TRL - Lia Thổ Nhĩ Kỳ TRY - Lia Thổ Nhĩ Kỳ TTD - Đô la Trinidad và Tobago TVD - Đôla Tuvaluan TWD - Đô la Đài Loan mới TZS - Shilling Tanzania UAH - Hryvnia Ucraina UGX - Shilling Uganda USD - Đô la Mỹ UYP - Đồng Peso Uruguay UYU - Peso Uruguay UZS - Som Uzbekistan VAL - Vatican Lira VEB - Đồng bolívar của Venezuela VEF - Bolívar Venezuela VND - Đồng Việt Nam VUV - Vatu Vanuatu WST - Tala Samoa XAF - Franc CFA Trung Phi XAG - Bạc XAL - Ounce nhôm XAU - Vàng XCD - Đô la Đông Caribê XCP - Ounce đồng XDG - DogeCoin XEU - Đơn vị Tiền Châu Âu XOF - Franc CFA Tây Phi XPD - Paladi XPF - Franc CFP XPT - Bạch kim XRP - Ripple YER - Rial Yemen YUN - Đồng Dinar Nam Tư Có thể chuyển đổi ZAR - Rand Nam Phi ZMK - Đồng kwacha của Zambia ZMW - Kwacha Zambia ZWD - Đồng Đô la Zimbabwe

ADF - Franc Andorran ADP - Đồng Peseta của Andora AED - Dirham UAE AFA - Đồng Afghani của Afghanistan AFN - Afghani Afghanistan AFR - Old franc Pháp ALL - Lek Albania AMD - Dram Armenia ANG - Guilder Tây Ấn Hà Lan AOA - Kwanza Angola AON - Đồng Kwanza Mới của Angola ARS - Peso Argentina ATS - Đồng Schiling Áo AUD - Đô la Australia AWF - Tiền tệ ở hòa lan Aruban AWG - Florin Aruba AZM - Đồng Manat của Azerbaijan AZN - Manat Azerbaijan BAM - Mark Bosnia-Herzegovina có thể chuyển đổi BBD - Đô la Barbados BDT - Taka Bangladesh BEF - Đồng Franc Bỉ BGL - Đồng Lev Xu của Bun-ga-ri BGN - Lev Bulgaria BHD - Dinar Bahrain BIF - Franc Burundi BMD - Đô la Bermuda BND - Đô la Brunei BOB - Boliviano Bolivia BRC - Đồng Cruzado của Braxin BRL - Real Braxin BSD - Đô la Bahamas BTC - Bitcoin BTN - Ngultrum Bhutan BWP - Pula Botswana BYR - Rúp Belarus BZD - Đô la Belize CAD - Đô la Canada CDF - Franc Congo CHF - Franc Thụy sĩ CLF - Đơn vị Kế toán của Chile CLP - Peso Chile CNH - Trung Quốc Yuan CNY - Nhân dân tệ COP - Peso Colombia CRC - Colón Costa Rica CUC - Peso Cuba có thể chuyển đổi CUP - Peso Cuba CVE - Escudo Cape Verde CYP - Đồng Bảng Síp CZK - Koruna Cộng hòa Séc DEM - Đồng Mark Đức DJF - Franc Djibouti DKK - Krone Đan Mạch DOP - Peso Dominica DZD - Dinar Algeria ECS - Đồng Scure Ecuador EEK - Crun Extônia EGP - Bảng Ai Cập ERN - Nakfa Eritrea ESP - Đồng Peseta Tây Ban Nha ETB - Birr Ethiopia EUR - Euro FIM - Đồng Markka Phần Lan FJD - Đô la Fiji FKP - Bảng Quần đảo Falkland FRF - Franc Pháp GBP - Bảng Anh GBX - Pence Sterling GEL - Lari Gruzia GGP - Guernsey Pound GHC - Cedi Ghana GHS - Cedi Ghana GIP - Bảng Gibraltar GMD - Dalasi Gambia GNF - Franc Guinea GRD - Drachma Hy Lạp GTQ - Quetzal Guatemala GYD - Đô la Guyana HKD - Đô la Hồng Kông HNL - Lempira Honduras HRK - Kuna Croatia HTG - Gourde Haiti HUF - Forint Hungary IDR - Rupiah Indonesia IEP - Pao Ai-len ILS - Sheqel Israel mới IMP - Manx bảng INR - Rupee Ấn Độ IQD - Dinar I-rắc IRR - Rial Iran ISK - Króna Iceland ITL - Lia Ý JEP - Jersey Pound JMD - Đô la Jamaica JOD - Dinar Jordan JPY - Yên Nhật KES - Shilling Kenya KGS - Som Kyrgyzstan KHR - Riel Campuchia KMF - Franc Comoros KPW - Won Triều Tiên KRW - Won Hàn Quốc KWD - Dinar Kuwait KYD - Đô la Quần đảo Cayman KZT - Tenge Kazakhstan LAK - Kip Lào LBP - Bảng Li-băng LKR - Rupee Sri Lanka LRD - Đô la Liberia LSL - Ioti Lesotho LTC - Litecoin LTL - Litas Lít-va LUF - Đồng Franc Luxembourg LVL - Lats Latvia LYD - Dinar Libi MAD - Dirham Ma-rốc MCF - Đồng Franc Monegasque MDL - Leu Moldova MGA - Ariary Malagasy MGF - Đồng Franc Magalasy MKD - Denar Macedonia MMK - Kyat Myanma MNT - Tugrik Mông Cổ MOP - Pataca Ma Cao MRO - Ouguiya Mauritania MTL - Lia xứ Man-tơ MUR - Rupee Mauritius MVR - Rufiyaa Maldives MWK - Kwacha Malawi MXN - Peso Mexico MYR - Ringgit Malaysia MZM - Đồng Metical Mozambique MZN - Metical Mozambique NAD - Đô la Namibia NGN - Naira Nigeria NIO - Córdoba Nicaragua NLG - Đồng Guilder Hà Lan NOK - Krone Na Uy NPR - Rupee Nepal NTD - Đô la Đài Loan mới NZD - Đô la New Zealand OMR - Rial Oman PAB - Balboa Panama PEN - Nuevo Sol Peru PGK - Kina Papua New Guinean PHP - Peso Philipin PKR - Rupee Pakistan PLN - Zloty Ba Lan PTE - Đồng Escudo Bồ Đào Nha PYG - Guarani Paraguay QAR - Rial Qatar ROL - Đồng Leu Rumani RON - Leu Romania RSD - Dinar Serbia RUB - Rúp Nga RWF - Franc Rwanda SAR - Riyal Ả Rập Xê-út SBD - Đô la quần đảo Solomon SCR - Rupee Seychelles SDD - Đồng Dinar Sudan SDG - Bảng Sudan SDP - Đồng Bảng Sudan SEK - Krona Thụy Điển SGD - Đô la Singapore SHP - Bảng St. Helena SIT - Tôla Xlôvênia SKK - Cuaron Xlôvác SLL - Leone Sierra Leone SOS - Schilling Somali SRD - Đô la Suriname SRG - Đồng Guilder Surinam SSP - Bảng Nam Sudan STD - Dobra São Tomé và Príncipe SVC - Colón El Salvador SYP - Bảng Syria SZL - Lilangeni Swaziland THB - Bạt Thái Lan TJS - Somoni Tajikistan TMM - Đồng Manat Turkmenistan TMT - Manat Turkmenistan TND - Dinar Tunisia TOP - Paʻanga Tonga TRL - Lia Thổ Nhĩ Kỳ TRY - Lia Thổ Nhĩ Kỳ TTD - Đô la Trinidad và Tobago TVD - Đôla Tuvaluan TWD - Đô la Đài Loan mới TZS - Shilling Tanzania UAH - Hryvnia Ucraina UGX - Shilling Uganda USD - Đô la Mỹ UYP - Đồng Peso Uruguay UYU - Peso Uruguay UZS - Som Uzbekistan VAL - Vatican Lira VEB - Đồng bolívar của Venezuela VEF - Bolívar Venezuela VND - Đồng Việt Nam VUV - Vatu Vanuatu WST - Tala Samoa XAF - Franc CFA Trung Phi XAG - Bạc XAL - Ounce nhôm XAU - Vàng XCD - Đô la Đông Caribê XCP - Ounce đồng XDG - DogeCoin XEU - Đơn vị Tiền Châu Âu XOF - Franc CFA Tây Phi XPD - Paladi XPF - Franc CFP XPT - Bạch kim XRP - Ripple YER - Rial Yemen YUN - Đồng Dinar Nam Tư Có thể chuyển đổi ZAR - Rand Nam Phi ZMK - Đồng kwacha của Zambia ZMW - Kwacha Zambia ZWD - Đồng Đô la Zimbabwe

chuyển đổi

Bộ chuyển đổi Nhân dân tệ/Đồng Việt Nam được cung cấp mà không có bất kỳ bảo hành nào. Giá có thể khác với giá của các tổ chức tài chính như ngân hàng (People's Bank of China, State Bank of Vietnam), công ty môi giới hoặc công ty chuyển tiền. Thêm thông tin: công cụ chuyển đổi tiền tệ.

Cập nhật gần nhất: 28 Th02 2022

Gửi tiền ra nước ngoài

¥9.9 bằng bao nhiêu tiền việt

Don't get overcharged when you send money abroad. Wise uses the real exchange rate; making them up to 8x cheaper than your bank. Tìm hiểu thêm

Nhân Dân Tệ (CNY) là gì?

RMB được viết tắt bởi tên tiếng anh là RENMINBI, đây là đại diện cho đồng tiền của người dân Trung Quốc. Tên thường gọi là Yuan. Tuy nhiên, Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế (ISO) đã thống nhất ký hiệu cho tiền tệ Trung quốclà CNY

  • Nhân Dân tệ viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB
  • Tên giao dịch quốc tế: CNY – China Yuan
  • Tên chữ cái Latin: Yuan
  • Ký hiệu quốc tế: ¥

Đơn vị đếm của đồng Nhân dân tệ là: Yuan (Nguyên), Jiao (Giác) và Fen (Phân). Trong đó 1 Yuan = 10 Jiao = 100 Fen. Tương đương với: 1 tệ = 10 hào, 1 hào = 10 xu.

Hiện nay, thị trường Trung Quốc vẫn đang lưu hành 2 loại tiền bao gồm tiền xu và tiền giấy. Tiền giấy bao gồm các mệnh giá là: 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ và 100 tệ.

¥9.9 bằng bao nhiêu tiền việt

Đồng 100 NDT

1 tệ Trung Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

1. 1 tệ Trung Quốc đổi ra tiền Việt là bao nhiêu tiền

Để trả lời được câu hỏi này, chúng ta cần phải căn cứ vào tỷ giá hối đoái tiền Trung Quốc và tiền Việt hôm nay tại NHNN. Cụ thể:

Theo cập nhật mới nhất của Taimienphi.vn, tỷ giá tiền nhân dân dân tệ (CNY) so với tiền Việt Nam là 3.262,28 VNĐ

Với tỷ giá vừa cập nhật, chúng ta có thể biết 1 tệ Trung Quốc bằng 3.262 VNĐ

2. Cách quy đổi tiền nhân dân tệ sang tiền Việt Nam

Dựa theo tỷ lệ trên, chúng ta có thể dễ dàng tính toán, đổi tiền từ nhân dân tệ sang tiền Việt Nam. Ví dụ:

+ 10 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt: 10 NYC = 10 x 3.262 = 32.620 VNĐ

(10 tệ bằng ba hai nghìn sáu trăm hai mươi đồng (Việt Nam đồng))

+ 100 tệ bằng bao nhiêu Việt Nam đồng: 100 NYC = 100 x 3262 = 326.200 VND

(100 tệ tiền Trung Quốc bằng ba trăm hai sáu nghìn hai trăm đồng)

+ 1000 tiền Trung Quốc đổi ra tiền Việt nam là bao nhiêu tiền: 1000 NYC = 1000 x 3.262 = 3.620.000 VNĐ

(1000 tệ bằng ba triệu sáu trăm hai mươi nghìn đồng)

+ 10000 tệ (NYC) = 10000 x 3.262 = 32.620.000

(1 vạn tệ bằng ba hai triệu sáu trăm hai mươi nghìn đồng)

+ 10 triệu nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt: 1.000.000 NYC = 1.000.000 x 3.262 = 3.262.000.000 VNĐ

(10 triệu nhân dân tệ bằng 3 tỷ hai trăm sáu hai triệu đồng)

Để nhanh chóng quy đổi nhân dân tệ sang Việt Nam đồng và ngược lại, các bạn có thể tham khảo top 3 ứng dụng đổi tiền phổ biến trên điện thoại của 9mobi.vn. Chỉ với một vài thao tác đơn giản, ứng dụng sẽ giúp bạn đổi tiền từ Việt Nam đồng sang tiền nhân dân tệ và các loại tiền tệ khác mà không phải mất công tính toán nhiều lần.

¥9.9 bằng bao nhiêu tiền việt

3. Một vài điều cần lưu ý khi đổi tiền từ nhân dân tệ sang tiền Việt Nam

- Tỷ giá 1 NYC = 3.262 VNĐ là tỷ giá Taimienphi.vn cập nhật trên trang web chính thức của NHNN. Tỷ giá nhân dân tệ mua vào, bán ra ở các ngân hàng thương mại có thể sẽ thấp/cao hơn tỷ giá của NHNN.

- Tỷ giá NYC nói riêng và tỷ giá nói chung sẽ thay đổi theo giờ. Để biết chính xác tỷ giá nhân dân tệ ở thời điểm hiện tại, các bạn vui lòng truy cập vào website của NHNN hoặc các NHTM để tham khảo thêm.

- Để biết 1 đồng VNĐ bằng bao nhiêu tệ, các bạn chỉ cần lấy số tiền mình có chia cho tỷ giá hiện hành. Ví dụ: 1 VNĐ = 1/3.262 = 0.00031 tệ

4. Tìm hiểu thêm về đồng nhân dân tệ (CNY)

Đồng nhân dân tệ là tên gọi chính thức của đơn vị tiền tệ của nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc). Tương tự như Việt Nam đồng của Việt Nam (trên tờ tiền in hình Bác Hồ), trên mặt tiền nhân dân tệ có in hình của chủ tịch Mao Trạch Đông.

Để hiểu hơn về khái niệm, đặc điểm của đồng nhân dân tệ, mời bạn tham khảo thêm ở bài viết này trên Wiki.

https://9mobi.vn/1-te-trung-quoc-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam-25690n.aspx
Với bài viết trên đây của 9mobi.vn, các bạn có thể biết được 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam đồng rồi đúng không? Tuy nhiên,

Đổi 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

¥9.9 bằng bao nhiêu tiền việt

Tỉ giá 1 tệ, 100 tệ tiếng Trung Quốc

Các bạn có thể tham khảo cách quy đổi một số loại tiền NDT sang tiền VNĐ theo bảng dưới đây:

Nhân dân tệ

Việt Nam Đồng

1 tệ

3,582,64 VNĐ

2 tệ

7.165.28 VNĐ

5 tệ

1.791.320 VNĐ

10 tệ

35.826.40 VNĐ

20 tệ

7,165,280 VNĐ

50 tệ

17.913.200 VNĐ

100 tệ

35.826.400 VNĐ

1000 tệ

358,264,000 VNĐ

1 vạn tệ

35.826.411,31 VNĐ

10 vạn tệ

358.264.113,10 VNĐ

100 vạn tệ

3.582.641.131,00 VNĐ

Khiđổi tiền, tính tiền Trung Quốc sang Việt Nam bạn cần chú ý 2 yếu tố sau:

  • Số tiền VNĐ của bạn

  • Tỷ giá nhân dân tệ Trung Quốc theo ngày thực hiện giao dịch (Tỷ giá thay đổi thường xuyên theo ngày).

Công thức đổi tiền Trung Quốc sang Tiền Việt

Tiền Việt Nam = Số tiền muốn quy đổi x Tỷ giá NDT so với tiền Việt. Trong đó:

+ Tiền Việt Nam: Là số tiền sau khi quy đổi từ tiền Trung Quốc RMB.

+ Tỷ giá nhân dân tệ Trung Quốc so với tiền Việt, hay còn gọi là tỷ giá tiền tệ Trung Quốc: Là mức chênh lệch giữa 2 đồng tiền của 2 nước Trung Quốc và Việt Nam. \

>>> Xem thêm :Các loại tiền tệ trên thế giới bằng tiếng Trung