Tên gọi của aminoaxit có công thức cấu tạo là CH3-CH(NH2)-COOH là A. B. C. D. Chọn đáp án D
Trong 4 đáp án chỉ có alanin có 3C thỏa mãn CTCT, axit glutamic và valin có 5C, glyxin có 2C.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây ! Số câu hỏi: 591
Thi đại học Hoá học Thi đại học - Hoá học Câu hỏi mới nhất Xem thêm » -
-
-
-
-
-
Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp X gồm CO2, CO, H2, H2O. Dẫn X đi qua 25,52 gam hỗn hợp Fe3O4 và FeCO3 nung nóng thu được chất rắn Y gồm Fe, FeO, Fe3O4; hơi nước và 0,2 mol CO2. Chia Y thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch chứa a mol HNO3 và 0,025 mol H2SO4, thu được 0,1 mol khí NO duy nhất. - Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch chứa hai muối có số mol bằng nhau và 0,15 mol khí SO2 duy nhất. Giá trị của a là -
-
-
-
X là este no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; Z là este 2 chức tạo bởi etylen glicol và axit Y (X, Y, Z, đều mạch hở, số mol Y bằng số mol Z). Đốt cháy a gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,335 mol O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 19,74 gam. Mặt khác, a gam E làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,14 mol Br2. Lượng của X trong E là
Xem thêm » Aminoaxit X có công thức cấu tạo là CH3-CH(NH2)-COOH. X có tên gọi là:
A.Axit glutamic.
B.Glyxin.
C.Valin.
D.Alanine.
Đáp án và lời giải
Đáp án:D
Lời giải: Vậyđápánđúng là D.
Chia sẻ
Một số câu hỏi khác cùng bài thi.
-
N-metylmetanamin có công thức là
-
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
-
Số đồng phân amin bậc 1 của công thức C4H11N là:
-
Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?
-
Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là
-
Aminoaxit X có công thức cấu tạo là CH3-CH(NH2)-COOH. X có tên gọi là:
-
Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai:
-
Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp nhuộm (phẩm azo, đen anilin,...), polime (nhựa anilin – fomandehit,...), dược phẩm (streptoxit, sunfaguaniđin,...). Anilin có công thức hóa học là ?
-
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về amino axit?
-
Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng? (1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc (2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử. (3) Anilin có tính bazo và làm xanh quỳ tím ẩm. (4) Lực bazo của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac
-
Số đồng phân cấu tạo amin bậc 2 của C4H11N là:
-
Ứng với công thức phân tử C3H7O2Ncó bao nhiêu amino axitlà đồng phân cấu tạo của nhau?
-
Cho các chất: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất có lực bazơ mạch nhất trong dãy trên là:
-
Cho 29,8g hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch được 51,7g muối khan. Công thức phân tử của 2 amin là:
-
Cho dãy các chất: glixin, alanin, anilin, lysin, axit glutamic, etylamin, valin. Có bao nhiêu chất là amino axit?
-
Chất nào sau đây là amin bậc hai?
-
Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng công thức phân tử C4H11N?
-
Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
-
Ứng với công thức phân tử C5H13N có bao nhiêu amin bậc một, mạch cacbon không phân nhánh, là đồng phân cấu tạo của nhau?
-
Số đồng phân amin bậc 1 của công thức C4H11N là:
-
ancolvàaminnàosauđâycócùngbậc ?
-
Chất nào sau đây là amin bậc 1?
-
Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Ala nhưng không có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là:
-
Alanin có công thức là ?
-
Tên gọi của của C2H5NH2 là:
Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.
-
Biết khối lượng của Sao hỏa bằng 0,11 khối lượngTrái đất, còn bán kính của Sao hỏa bằng 0,53 bán kính trái đất. Xác định gia tốc rơi tự do trên Sao hỏa biết Trái đất là . Nếu một người trên Trái đất có trọng lượng là 600N thì trên Sao hỏa có trọng lượng bao nhiêu?
-
Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực để hàm số liên tục tại .
-
Tập xác định của hàm số .
-
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, vuông góc với mặt phẳng đáy và . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
-
Cho a, b là các số hữu tỉ thỏa mãn . Tính .
-
Cho hình lăng trụ có mặt đáy đáy là tam giác vuông cân tại , . Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng trùng với trung điểm của cạnh. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau và là
-
Động cơ của một đầu máy xe lửa khi chạy với vận tốc 20m/s cần có công suất p = 800kW . Cho biết hiệu suất của động cơ là H = 0,8. Hãy tính lực kéo của động cơ.
-
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ viết phương trình đường thẳng là ảnh của qua phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm góc quay và phép vị tự tâm tỉ số
-
Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của lực ma sát nghỉ ?
-
Cho . Tính .
|