Bài 4 Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế bài tập trang 24

Giải bài tập Toán 7 Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế

Video giải bài tập Toán 7 Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế

Hoạt động khởi động

Khởi động trang 22 Toán lớp 7 Tập 1Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế được thực hiện như thế nào?

Lời giải:

- Quy tắc dấu ngoặc:

+ Khi một phép tính có dấu ngoặc ta ưu tiên thực hiện các phép toán trong ngoặc trước, các phép toán ngoài ngoặc sau.

+ Khi một phép tính có nhiều dấu ngoặc khác nhau ta ưu tiên thứ tự thực hiện các ngoặc như sau: →→.

+ Khi ta bỏ ngoặc mà đằng trước dấu ngoặc có dấu cộng thì ta giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc.

+ Khi ta bỏ ngoặc mà đằng trước dấu ngoặc có dấu trừ thì ta đổi dấu các số hạng trong ngoặc.

- Quy tắc chuyển vế: Khi ta chuyển một số hạng từ vế bên này sang vế bên kia ta phải đổi dấu số hạng đó.

1. Quy tắc dấu ngoặc

Khám phá 1 trang 22 Toán lớp 7 Tập 1Tính rồi so sánh kết quả của:

a) 34+12−13 và 34+12−13

b) 23−12+13 và 23−12−13

Lời giải:

a) 34+12−13 34+12−13.

Ta có:

34+12−13=34+36−26=34+16=912+212=1112.

34+12−13=912+612−412=9+6−412=1112.

Vậy 34+12−13 = 34+12−13. 

b) 23−12+13 23−12−13

Ta có:

23−12+13=23−36+26=23−56=46−56=−16.

23−12−13=46−36−26=4−3−26=−16.

Vậy 23−12+13 = 23−12−13.

Thực hành 1 trang 22 Toán lớp 7 Tập 1: Cho biểu thức:

Bài 4 Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế bài tập trang 24

Hãy tính giá trị của A bằng cách bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.

Lời giải:

Bài 4 Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế bài tập trang 24

A=−1+−2−6+85+1+4−53

A=−1+0+0

A=−1

Vậy A=−1

2. Quy tắc chuyển vế

Khám phá 2 trang 23 Toán lớp 7 Tập 1: Thực hiện bài toán tìm x, biết: x−25=12 theo hướng dẫn sau:

- Cộng hai vế với 25;

- Rút gọn hai vế;

- Ghi kết quả.

Lời giải:

x−25=12

- Cộng hai vế với 25 được: x−25+25=12+25

- Rút gọn 2 vế được: x=910

- Ghi kết quả:

Vậy x = 910.

Thực hành 2 trang 23 Toán lớp 7 Tập 1: Tìm x, biết:

a) x+12=−13;

b) −27+x=−14.

Lời giải:

a) x+12=−13

x=−13−12

x=−26−36

x=−56

Vậy x=−56.

b) −27+x=−14

x=−14−−27

x=−14+27

x=−728+828

x=128

Vậy x=128.

3. Thứ tự thực hiện các phép tính

Thực hành 3 trang 24 Toán lớp 7 Tập 1: Tính:

a) 112+15.−256+13;

b) 13.25−12:16−152.

Lời giải:

a) 112+15.−256+13

=32+15.−176+26

=32+15.−156=32+−3.55.3.2

=32−3.55.3.2=32−12=22=1.

b) 13.25−12:16−152

=13.410−510:530−6302

=13.−110:−1302=−130:−12302

=−130.9001=−30.

Bài tập

Bài 1 trang 24 Toán lớp 7 Tập 1: Bỏ dấu ngoặc rồi tính.

a) −37+56−47;

b) 35−23+15;

c) −13+1−23−15;

d) 113+23−34−0,8+115.

Lời giải:

a) −37+56−47=−37+56−47

=56+−37−47=56+−77

=56+−1=56+−66=−16.

b)35−23+15=35−23−15

=35−15−23=25−23

=615−1015=−415

c) −13+1−23−15=−13+1−23+15

=−13−23+1+15=−33+1+15

=−1+1+15=15.

d)113+23−34−0,8+115

=43+23−34−0,8−115

=43+23−34−810−65

=43+23−34−45−65

=43+23−45+65−34

=63−105−34=2−2−34=−34.

Bài 2 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1: Tính:

a) 34:112−56:13;

b) −15:110−57.23−15;

c) −0,4+225.−23+122;

Bài 4 Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế bài tập trang 24

Lời giải:

a) 34:112−56:13=34:32−56.3

=34.23−52=12−52=−42=−2.

b) −15:110−57.23−15=−15.10−571015−315

=−2−57.715=−2−13=−63−13=−73.

c) −0,4+225.−23+122=−410+125.−46+362

=−25+125.−162=−25+125.−1262=−25+125.136

=−25+115=−615+115=−515=−13.

d) 125−0,62:49125.56−−13+12

=125−352:7253.56−−26+36

=125−15252:7253.56−16

=−14252:7253.56−16

=−142252.5372.56−16

=142.53.5522.72.6−16

=2.72.5454.72.6−16

=22.72.5454.72.6−16

=46−16

=36=12.

Bài 3 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1: Cho biểu thức:

Bài 4 Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế bài tập trang 24

Hãy tính giá trị của A theo hai cách:

a) Tính giá trị của từng biểu thức trong dấu ngoặc trước.

b) Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.

Lời giải:

a) A=2+13−25−7−35−43−15+53−4

A=3015+515−615−10515−915−2015−315+2515−6015

A=2915−7615−−3215

A=2915−7615+3215

A=29−76+3215

A=−1515

A=−1

Vậy A=−1

b) A=2+13−25−7−35−43−15+53−4

A=2+13−25−7+35+43−15−53+4

A=2−7+4+13+43−53−25−35+15

A=2−7+4+13+43−53+−25+35−15

A=−1+03+05

A=−1.

Vậy A=−1

Bài 4 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1: Tìm x, biết:

a)x+35=23

b) 37−x=25;

c) 49−23x=13;

d)310x−112=−27:514

Lời giải:

a)x+35=23

x=23−35

x=1015−915

x=115

Vậy x=115

b) 37−x=25

x=37−25

x=1535−1435

x=135

Vậy x=135

c) 49−23x=13

23x=49−13

23x=49−39

23x=19

x=19:23

x=19.32

x=16

Vậy x=16

d) 310x−112=−27:514

310x−32=−27.145

310x−32=−45

310x=−45+32

310x=−810+1510

310x=710

x=710:310

x=710.103

x=73

Vậy x=73

Bài 5 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1: Tìm x, biết:

a) 29:x+56=0,5;

b) 34−x−23=113;

c) 114:x−23=0,75;

d) −56x+54:32=43

Lời giải:

a) 29:x+56=0,5

29:x=0,5−56

29:x=12−56

29:x=36−56

29:x=−26

x=29:−26

x=29.6−2

x=29.−3

x=−69

x=−23

Vậy x=−23

b) 34−x−23=113

34−x−23=43

x−23=34−43

x=34−43+23

x=34−43−23

x=34−23

x=912−812

x=112

Vậy x=112

c) 114:x−23=0,75

54:x−23=34

x−23=54:34

x−23=54.43

x−23=53

x=53+23

x=73

d) −56x+54:32=43

−56x+54=43.32

−56x+54=2

−56x=2−54

−56x=84−54

−56x=34

x=34:−56

x=34.−65

x=−1820

x=−910

Vậy x=−910

Bài 6 trang 25 Toán lớp 7 Tập 1: Tính nhanh:

a) 1323.711+1023.711;

b) 59.2311−111.59+59;

c) −49+35:1317+25−59:1317;

d) 316:322−311+316:110−25

Lời giải:

a) 1323.711+1023.711

=711.1323+1023

=711.2323=711.

b) 59.2311−111.59+59

=592311−111+1

=592211+1=59.3=53.

c) −49+35:1317+25−59:1317

=−49+35.1713+25−59.1713

=1713.−49+35+25−59

=1713.−49−59+35+25

=1713.−1+1=0.

d) 316:322−311+316:110−25

=316:322−622+316:110−410

=316:−322+316:−310

=316.−223+316.−103

=316.−223+−103=316.−323=−2.

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ

Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ

Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Bài 5: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Thực hành tính tiền điện

Bài tập cuối chương 1

Xem thêm tài liệu Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế

Trắc nghiệm Bài 4. Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế