Bài hát học bảng chữ cái tiếng Hàn

Đang thực hiện

Bài hát học bảng chữ cái tiếng Hàn

Kinh nghiệm học tiếng Hàn


Học bảng chữ cái tiếng Hàn qua bài hát

Thời gian đăng: 08/03/2016 13:36

Khi học tiếng Hàn hay bất cứ một ngôn ngữ nào khác thì bảng chữ cái sẽ là kiến thức đầu tiên mà bạn phải học và nhớ thật chính xác. Có học tốt bảng chữ cái thì việc học tập lên kiến thức cao hơn bạn mới có thể theo kịp và nhanh chóng nắm bắt.

Bài hát học bảng chữ cái tiếng Hàn

 

Tuy nhiên, với người Việt Nam ta quen với hệ thống chứ cái kiểu latin thì việc học bảng chữ cái tượng hình là khá mới lạ và có phần khó khăn. Rất nhiều người phải mất khá nhiều thời gian mà vẫn không thể thành thạo được bảng chữ cái này.

Hôm nay Lớp học tiếng Hàn SOFL xin giới thiệu với các bạn một cách học bảng chữ cái tiếng Hàn rất hay và thú vị, đó là học qua một bài hát tên là 한글-가나다라노래 Katana Song - một bài hát vô cùng dễ thương, sôi động hát về các chữ cái tiếng Hàn.

Bài hát học bảng chữ cái tiếng Hàn

Bài hát có thời lượng hơn 4 phút, lời bài hát không chỉ đơn thuần là các chữ cái Hàn Quốc, mà còn cung cấp thêm rất nhiều từ mới theo mỗi dạng chữ cái và giải thích cụ thể hơn về bảng chữ cái.

 Hãy theo dõi và nhanh chóng chinh phục được bảng chữ cái tiếng Hàn thôi nào.

Chúc các bạn học tập tốt nhé.

>>> Xem Trung tâm tiếng Hàn SOFL để tìm hiểu thêm nhiều thông tin hữu ích khác nhé.

  • Bình luận face
  • Bình luận G+

Bài hát học bảng chữ cái tiếng Hàn

Bảng chữ cái  gồm 21 nguyên âm và 19 phụ âm. Bạn có thể tìm hiểu và luyện tập thêm tại " bảng chữ cái tiếng hàn ". Bài này chúng ta sẽ vừa học bảng chữ cái tiếng hàn vừa nghe hát nhé.

Download bài hát bảng chữ cái tiếng Hàn

Bạn có thể download file nghe về để luyện nghe. Download tại đây.

Các phụ âm trong bảng chữ cái tiếng hàn 

Các bạn bật file âm thanh ở phía trên để nghe từng âm nha.

  • “ㄱ” :  phiên âm như "g"
  • “ㄴ” :  phiên âm như "n"
  • “ㄷ” :  phiên âm như "t"
  • “ㄹ” :  phiên âm như "l"
  • “ㅁ” :  phiên âm như "m"
  • “ㅂ ”:  phiên âm như "b"
  • “ㅅ” :  phiên âm như "s"
  • “ㅇ” :  phiên âm như "ng"
  • “ㅈ”  :  phiên âm như "j"
  • “ㅊ” :  phiên âm như "ch" : Đọc bật hơi
  • “ㅋ”  :  phiên âm như "k" : Đọc bật hơi
  • “ㅌ :  phiên âm như "t" : Đọc bật hơi
  • “ㅍ”  :  phiên âm như "p" : Đọc bật hơi
  • “ㅎ” :  phiên âm như "h"
  • “ㄲ” :  phiên âm như "k" : Đọc căng
  • “ㄸ”  :  phiên âm như "t" : Đọc căng
  • “ㅃ”  :  phiên âm như "p" : Đọc căng
  • “ㅆ”  :  phiên âm như "s" : Đọc căng
  • “ㅉ” :  phiên âm như "j" : Đọc căng

Nguyên âm đôi trong bảng chữ cái tiếng hàn

Nguyên âm đơn tiếng hàn gồm 7 chữ :

  • ㅏ :  Được phát âm là “a”.
  • ㅓ : Theo vùn miền có thể phiên âm 'o' ,'ơ'. Ở Hàn thường phiên âm 'o'
  • ㅗ:   Được phát âm là “ô”.
  • ㅡ :   Được phát âm là “ư”.
  • ㅣ:   Được phát âm là “i”.
  • ㅔ:  Được phát âm như “ê” trong tiếng Việt nhưng miệng mở rộng hơn một chút.
  • ㅐ : Được phát âm như “e”  đôi lúc nguyên âm này được đọc giống như “ê”.

Nguyên âm ghép tiếng hàn

Ví dụ :

  • Ghép với “ㅣ” :
  1. ㅣ + ㅏ = ㅑđọc là “ya”
  2. ㅣ + ㅓ = ㅕđọc là “yo”
  3. ㅣ + ㅗ = ㅛ đọc là “yô”
  4. ㅣ+ ㅜ = ㅠ đọc là “yu”
  5. ㅣ+ ㅔ = ㅖđọc là “yê”
  6. ㅣ + ㅐ = ㅒđọc là “ye”
  • Ghép với “ㅗ” hay “ㅜ”
  1. ㅗ + ㅏ = ㅘ đọc là “oa”
  2. ㅗ + ㅐ = ㅙ đọc là “oe”
  3. ㅜ + ㅓ = ㅝ đọc là “uơ”
  4. ㅜ + ㅣ = ㅟ đọc là “uy”
  5. ㅜ + ㅔ = ㅞ đọc là “uê”
  • Ghép với “ㅣ”:
  1. ㅡ + ㅣ = ㅢ đọc là “ưi/ê/I”
  2. ㅗ + ㅣ = ㅚ đọc là “uê”