Trang tiếng hàn là gì

  • Từ vựng tiếng Hàn chủ đề quần áo
    • Các từ chung
    • Từ vựng tiếng Hàn về quần áo mùa đông
    • Từ vựng tiếng Hàn về quần áo nữ
    • Từ vựng tiếng Hàn về phụ kiện thời trang
  • Mẫu câu, cụm từ liên quan đến chủ đề quần áo

Khi bắt đầu học tiếng Hàn thì chắc chắn quần áo/ thời trang sẽ là một trong những đề tài cơ bản hay gặp. Với bạn nào du học Hàn Quốc, thì bộ từ vựng tiếng Hàn chủ đề quần áo không thể thiếu trong kho tàng từ vựng của bản thân rồi! 

Dưới đây, Dynamic xin tặng bạn Bộ từ vựng tiếng Hàn về quần áo cùng cách đọc chúng nhé.

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề quần áo

Quần áo là chủ để khá đang dạng, với chủ đề này Dynamic sẽ phân ra các nhóm từ vựng theo các nhóm khác nhau. Trước tiên, chúng ta cùng tìm hiểu các từ vựng chung nhất về quần áo nhé.

Trang tiếng hàn là gì

Từ vựng tiếng Hàn về quần áo

Các từ chung

  • 옷 : ot : quần áo

  • 겨울 옷 : gyeoul os : quần áo mùa đông

  • 탱크톱 : taengkeutob : áo ba lỗ

  • 셔츠 : syeocheu : áo sơ mi

  • 티셔츠 : tisyeocheu : áo thun

  • 청바지 : cheongbaji : quần bò

  • 반바지 : banbaji : quần sóc

  • 폴로 : pollo : áo polo

  • 바지 : baji : quần dài

  • 파자마 : pajama : đồ ngủ

  • 한복 : hanbog : hanbok

  • 양말 : yangmal : tất

  • 남성속옷 : namseongsog-os : quần boxers

Từ vựng tiếng Hàn về quần áo mùa đông

Trang tiếng hàn là gì

  • 조끼 : jokki : áo gi lê

  • 재킷 : jaekis : áo khoác

  • 가죽잠바 : gajugjamba : áo khoác da

  • 스웨터 : seuweteo : áo len

  • 코트 : koteu : áo choàng

Từ vựng tiếng Hàn về quần áo nữ

  • 드레스 : deuleseu : váy

  • 웨딩 드레스 : weding deuleseu : váy cưới

  • 비키니 : bikini : bikini

  • 가디건 : gadigeon : áo cardigan

  • 치마 : chima : chân váy

  • 원피스 : wonpiseu : váy liền thân

  • 브래지어 : beuraejieo : áo ngực

  • 레깅스 : legingseu : quần legging

  • 블라우스  : beullauseu : áo sơ mi nữ

  • 스타킹 : seutaking : quần tất

Từ vựng tiếng Hàn về phụ kiện thời trang

Trang tiếng hàn là gì

  • 장갑 : janggap : găng tay

  • 벨트 : belteu : thắt lưng

  • 스카프 : seukapeu : khăn quàng cổ

  • 선글라스 : seongeullaseu : kính râm

  • 시계 : sigye : đồng hồ đeo tay

  • 핸드백 : haendeubaeg : túi xách

  • 반지 : banji : nhẫn

  • 나비 매듭 : nabi maedeub : nơ

  • 모자 : moja : mũ

  • 지갑 : jigab : ví tiền

  • 운동화 : undonghwa : giày sneaker

  • 하이힐 : haihil : giày cao gót

  • 목걸이 : moggeol-i : vòng cổ

  • 샌들 : saendeul : xăng đan

  • 신발 : sinbal : giày

  • 단추 : danchu : khuy

  • 우비 : ubi : áo mưa

  • 플립플롭 : peullibpeullob : dép tông

  • 머리띠 : meolitti : băng đô cài tóc

  • 백팩 : baegpaeg : ba lô

  • 귀고리 : gwigoli : khuyên tai

  • 야구모자 : yagumoja : mũ lưỡi trai

  • 수영복 : suyeongbog :đồ bơi

  • 부티 : buti : bốt mắt cá chân

  • 부츠 : bucheu : bốt

  • 넥타이 : negtai : cà vạt

  • 실내 슬리퍼 : silnae seullipeo : dép bông đi trong nhà

  • 머리핀 : meolipin : kẹp tóc

Mẫu câu, cụm từ liên quan đến chủ đề quần áo

Trang tiếng hàn là gì

  • 벗다 : beotdda : cởi (quần áo, kính, mũ, quần áo)

  • 쓰다 : sseuda : đeo kính

  • 옷 입어요 : os ib-eoyo : mặc quần áo

  • 입다 : ipdda : mặc (áo, quần, áo khoác)

  • 신다 : sindda : đi (giày, tất)

  • 작다 : jakdda : bị chật

  • 제 원피스가 마음에 드세요?

Bạn có thích chiếc váy của tôi không?

  • 당신에게 잘 어울리네요

Nó hợp với bạn đấy.

  • 이 바지는 길어요

Cái quần này dài quá.

  • 신발 진짜 예쁘네요!

Đôi giày của bạn nhìn tuyệt quá.

Trên đây là bộ từ vựng tiếng Hàn về chủ đề quần áo cùng các mẫu câu liên quan rất cơ bản cho các bạn trong quá trình học tiếng Hàn. Hy vọng đó là những kiến thức hữu ích cho bạn trong quá trình học tiếng Hàn của mình nhé.

Chúc các bạn học giỏi tiếng Hàn nhé!