Con tắc kè trong tiếng anh là gì năm 2024

Việc nhớ tên các con vật bằng tiếng Anh không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn cải thiện kỹ năng giao tiếp hàng ngày. Hãy cùng VUS tìm hiểu tất tần tật từ vựng về con vật bằng tiếng Anh thông dụng nhất qua bài viết sau.

Từ vựng về tên các con vật bằng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về con vật nuôi trong nhà

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1

Buffalo/ˈbʌf.ə.ləʊ/Con trâu2

Bull/bʊl/Bò đực3

Calf/kɑːf/Con bê4

Cat/kæt/Mèo5

Chicken/ˈtʃɪk.ɪn/Con gà6

Cow/kaʊ/Bò sữa7

Dalmatian/dælˈmeɪʃən/Chó đốm8

Dog/dɒg/Chó9

Donkey/ˈdɒŋ.ki/Con lừa10

Duck/dʌk/Con vịt11

Duckling/ˈdʌk.lɪŋ/Vịt con12

Gecko/’gekou/Con tắc kè13

Goat/ɡəʊt/Con dê14

Goldfish/ˈɡəʊld.fɪʃ/Cá vàng15

Goose/ɡuːs/Con ngỗng16

Hamster/’hæmstə/Chuột hamster, chuột đuôi cụt17

Hen/hen/Gà mái18

Horse/hoːs/Con ngựa19

Kitten/ˈkɪt.ən/Mèo con20

Lamb/læm/Cừu con, cừu non21

Parrot/’pærət/Con vẹt22

Pig/piɡ/Con lợn23

Pony/ˈpəʊ.ni/Ngựa nhỏ, ngựa lùn24

Puppy/ˈpʌp.i/Chó con25

Rabbit/’ræbit/Thỏ26

Rooster/ˈruːstər/Gà trống27

Sheep/ʃiːp/Con cừu28

Turtle/ˈtɜːtəl/Con rùa

Con tắc kè trong tiếng anh là gì năm 2024
Tất tần tật từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Anh các con vật hoang dã

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1

Antelope/ˈæn.tɪ.ləʊp/Linh dương2

Baboon/bəˈbuːn/Khỉ đầu chó3

Badger/ˈbæʤə/Con lửng4

Bat/bæt/Dơi5

Bear/beə/Gấu6

Beaver/ˈbiːvə/Con hải ly7

Boar/bɔː/Lợn rừng8

Buffalo/ˈbʌfələʊ/Trâu nước9

Camel/ˈkæməl/Lạc đà10

Cheetah/ˈtʃiː.tə/Báo Gêpa11

Chimpanzee/ˌʧɪmpənˈziː/Tinh tinh12

Deer/dɪə/Nai13

Elephant/ˈel.ɪ.fənt/Con voi14

Elk/ɛlk/Nai sừng tấm15

Fawn/fɔːn/Nai con16

Fox/fɒks/Con cáo17

Frog/frɒg/Ếch18

Gazelle/gəˈzel/Linh dương Gazen19

Giraffe/ʤɪˈrɑːf/Hươu cao cổ20

Gnu/nuː/Linh dương đầu bò21

Gorilla/gəˈrɪl.ə/Vượn người Gôrila22

Hippopotamus/ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/Hà mã23

Hyena/haɪˈiː.nə/Linh cẩu24

Kangaroo/ˌkæŋgəˈru/Con chuột túi25

Koala bear/kəʊˈɑːlə beə/Gấu túi26

Leopard/ˈlɛpəd/Báo đốm27

Lion/ˈlaɪən/Sư tử28

Monkey/ˈmʌŋ.ki/Con khỉ29

Ostrich/ˈɒs.trɪtʃ/Đà điểu30

Otter/ˈɒtə/Rái cá31

Panda/ˈpændə/Gấu trúc32

Panther/ˈpænθə/Báo đen33

Platypus/ˈplætɪpəs/Thú mỏ vịt34

Polar bear/pəʊl beəʳ/Gấu bắc cực35

Porcupine/ˈpɔːkjʊpaɪn/Con nhím36

Racoon/rəˈkuːn/Gấu mèo37

Rat/ræt/Chuột38

Reindeer/ˈreɪndɪə/Tuần lộc39

Rhinoceros/raɪˈnɒs.ər.əs/Tê giác40

Skunk/skʌŋk/Chồn hôi41

Sloth/sləʊθ/Con lười42

Snake/sneɪk/Rắn43

Squirrel/ˈskwɪrəl/Sóc44

Tiger/ˈtaɪ.ɡər/Con hổ45

Weasel/ˈwiːzl/Chồn46

Wolf/wʊlf/Con sói47

Zebra/ˈziːbrə/Ngựa vằn

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

Các con vật bằng tiếng Anh – Động vật biển, dưới nước

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1

Anchovy/ˈænʧəvi/Cá cơm biển2

Catfish/ˈkætˌfɪʃ/Cá trê3

Clownfish/ˈklaʊnfɪʃ/Cá hề4

Cod/kɑd/Cá tuyết5

Common carp/ˈkɒmən kɑːp/Cá chép6

Coral/ˈkɒrəl/San hô7

Crab/kræb/Cua8

Crocodile/ˈkrɒkədaɪl/Cá sấu9

Dolphin/ˈdɒlfɪn/Cá heo10

Eel/il/Lươn11

Flounder/ˈflaʊndə/Cá bơn12

Flowerhorn/ˈflaʊəhɔːn/Cá la hán13

Frog/frɒg/Ếch14

Goby/ˈɡəʊbi/Cá bống15

Goldfish/’ɡoʊldˌfɪʃ/Cá vàng16

Herring/’heriɳ/Cá trích17

Hippopotamus/ˌhɪpəˈpɒtəməs/Hà mã18

Jellyfish/ˈdʒel.i.fɪʃ/Con sứa19

Lobster/ˈlɑbstər/Tôm hùm20

Mackerel/ˈmækrəl/Cá thu21

Minnow/’minou/Cá tuế22

Mussel/ˈmʌsl/Con trai23

Octopus/’ɒktəpəs/Bạch tuộc24

Orca/’ɔ:kə/Cá kình25

Oyster/ˈɔɪstə/Con hàu26

Penguin/ˈpɛŋgwɪn/Chim cánh cụt27

Plaice/pleɪs/Cá bơn28

Pomfret/ˈpɒmfrɪt/Cá chim29

Pufferfish/ˈpʌfəfɪʃ/Cá nóc30

Ray/reɪ/Cá đuối31

Red tilapia/rɛd tɪˈleɪpɪə/Cá diêu hồng32

Salmon/sæmən/Cá hồi33

Sardine/sɑ: ‘din/Cá mòi34

Scallop/skɑləp/Sò điệp35

Sea lion/ˈsiːlaɪ.ən/Sư tử biển36

Sea snail/siː/ /sneɪl/Ốc biển37

Sea turtle/siːˈtɝː.t̬əl/Rùa biển38

Sea urchin/siː/ /ˈɜːʧɪn/Nhím biển, cầu gai39

Seal/siːl/Hải cẩu40

Seaweed/ˈsiːwiːd/Rong biển41

Shark/ʃɑrk/Cá mập42

Shrimp/ʃrɪmp/Tôm43

Sperm whale/spɜːm weɪl/Cá nhà táng44

Squid/skwid/Mực ống45

Starfish/ˈstɑːfɪʃ/Sao biển46

Suckermouth catfish/ˈsʌkəmaʊθ ˈkatfɪʃ/Cá lau kính47

Swordfish/ˈsɔːdfɪʃ/Cá kiếm48

Tilapia/tɪˈlɑːpiə/Cá rô phi49

Trout/traʊt/Cá hồi chấm, cá hương50

Tuna/ˈtjuːnə/Cá ngừ đại dương51

Whale/weɪl/Cá voi

Con tắc kè trong tiếng anh là gì năm 2024
Tất tần tật từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh thông dụng nhất

Từ vựng về các loài vật bò sát và lưỡng cư

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1

Anaconda/ˌænəˈkɒndə/Trăn anaconda2

Asian grass lizard/ˈeɪʒən ɡræs ˈlɪzərd/Liu điu chỉ3

Banded bullfrog/ˈbændɪd ˈbʊlfrɒɡ/Ễnh ương4

Banded krait/ˈbændɪd kreɪt/Rắn cạp nong5

Butterfly lizard/ˈbʌtəflaɪ ˈlɪzərd/Sa dông / dông cát6

Chameleon/kəˈmiː.li.ən/Tắc kè hoa7

Cobra/ˈkoʊbrə/Rắn hổ mang8

Common house gecko/ˈkɒmən haʊs ˈɡɛkoʊ/Thạch sùng9

Crocodile/ˈkrɒk.ə.daɪl/Cá sấu (mõm nhọn)10

Frog/frɒɡ/Ếch (nói chung)11

Gecko/ˈɡɛkoʊ/Tắc kè12

Iguana/ɪˈɡwɑː.nə/Cự đà / Thằn lằn (nói chung)13

King cobra/kɪŋ ˈkoʊbrə/Rắn hổ mang chúa14

Komodo dragon/kəˈmoʊdə ˈdræɡən/Rồng komodo15

Lizard/ˈlɪz.əd/Thằn lằn16

Poison dart frog/ˈpɔɪzn dɑːrt frɒɡ/Ếch phi tiêu độc17

Python/ˈpaɪθən/Trăn18

Radiated ratsnake/ˈreɪdiˌeɪtɪd ˈrætˌsneɪk/Rắn sọc dưa / Rắn hổ ngựa19

Rattlesnake/ˈrætlˌsneɪk/Rắn đuôi chuông20

Red-eared slider/ˈrɛd-ɪrd ˈslaɪdər/Rùa tai đỏ21

Reticulated python/rɪˈtɪkjəˌleɪtɪd ˈpaɪθən/Trăn gấm22

Sea turtle/siː ˈtɜːtl/Rùa biển23

Snake/sneɪk/Rắn (nói chung)24

Softshell turtle/sɔftʃel ˈtɜːrtl/Ba ba25

Toad/toʊd/Cóc26

Tortoise/ˈtɔːrtəs/Rùa cạn27

Tree frog/tri frɒɡ/Nhái bén28

Turtle/ˈtɜːrtl/Rùa (nói chung)29

White-lipped pit viper/waɪt-lɪpt pɪt ˈvaɪpər/Rắn lục đuôi đỏ

Từ vựng về các loài chim bằng tiếng anh

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1

Falcon/ˈfɒl.kən/Chim ưng2

Vulture/ˈvʌl.tʃəʳ/Kền kền3

Sparrow/ˈspær.əʊ/Chim sẻ4

Crow/krəʊ/Con quạ5

Goose/guːs/Ngỗng6

Duck/dʌk/Vịt7

Turkey/ˈtɜː.ki/Gà tây8

Penguin/ˈpeŋ.gwɪn/Chim cánh cụt9

Woodpecker/ˈwʊdˌpek.əʳ/Gõ kiến10

Ostrich/ˈɒs.trɪtʃ/Đà điểu11

Parrot/ˈpær.ət/Con vẹt12

Hummingbird/ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/Chim ruồi13

Peacock/ˈpiː.kɒk/Con công (Trống)14

Swan/swɒn/Thiên nga15

Stork/stɔːk/Cò16

Crane/kreɪn/Sếu17

Heron/ˈher.ən/Diệc18

Flamingo/fləˈmɪŋ.ɡoʊ/Chim Hồng hạc19

Gull/ɡʌl/Mòng biển20

Blackbird/ˈreɪvən/Chim Hoét đen21

Grebe/ɡriːb/Chim lặn22

Hawaiian Stilt/həˈwʌɪən stɪlt/Chim cà kheo23

Magpie/ˈmæɡpaɪ/Chim ác là24

Oriental Magpie-Robin/ɔ(:)ri’entˈmæɡpaɪ ˈrɑːbɪn/Chim chích chòe

Các con vật bằng tiếng Anh – Từ vựng về côn trùng

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1

Ant/ænt/Con kiến2

Bed bug/bed bʌɡ/Con rệp3

Bee/biː/Con ong4

Beetle/ˈbiːtl/Con bọ cánh cứng5

Bumblebee/ˈbʌmbl,bi:/Con ong nghệ6

Butterfly/ˈbʌtərflaɪ/Con bướm7

Centipede/ˈsentɪpiːd/Con rết8

Cicada/sɪˈkeɪdə/Con ve sầu9

Cockroach/ˈkɑːkroʊtʃ/Con gián10

Cricket/ˈkrɪkɪt/Con dế11

Dragonfly/ˈdræɡənflaɪ/Con chuồn chuồn12

Earthworm/ˈɜːrθwɜːrm/Con giun đất13

Firefly/ˈfaɪərflaɪ/Con đom đóm14

Flea/fliː/Con bọ chét15

Fly/flaɪ/Con ruồi16

Grasshopper/ˈɡræshɑːpər/Con cào cào17

Ladybug/ˈleɪdibʌɡ/Con bọ cánh cam18

Leaf-miner/,li:f’mainə/Con sâu ăn lá19

Locust/ˈloʊkəst/Con châu chấu20

Louse/laʊs/Con chí21

Midge/midʒ/Con ruồi nhuế, muỗi vằn22

Millipede/ˈmɪlɪpiːd/Con cuốn chiếu23

Mosquito/məˈskiːtoʊ/Con muỗi24

Moth/mɔːθ/Bướm đêm25

Praying mantis/ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs/Con bọ ngựa26

Pupa/ˈpjuːpə/Con nhộng27

Rice weevil/raɪs ˈwiːvl/Con mọt gạo28

Scorpion/ˈskɔːrpiən/Con bò cạp29

Silkworm/ˈsɪlkwɜːrm/Con tằm30

Snail/sneɪl/Ốc sên31

Spider/ˈspaɪdər/Con nhện32

Stick bug/stɪk bʌɡ/Con bọ que33

Termite/ˈtɜːrmaɪt/Con mối34

Wasp/wɑːsp/Con ong bắp cày

Tính từ mô tả các con vật bằng tiếng Anh

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1

Cold-blooded/ˌkəʊldˈblʌd.ɪd/Máu lạnh2

Domesticated/dəˈmes.tɪ.keɪ.tɪd/Được thuần hóa3

Omnivorous/ɒmˈnɪv.ər.əs/Ăn tạp4

Herbivorous/hɜːˈbɪv.ər.əs/Ăn cỏ5

Carnivorous/ˈkɑː.nɪ.vɔːr/Ăn thịt6

Loyal/ˈlɔɪ.əl/Trung thành7

Intelligent/ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/Thông minh8

Wild/waɪld/Hoang dã9

Poisonous/ˈpɔɪ.zən/Có độc10

Ferocious/fəˈrəʊ.ʃəs/Dữ tợn11

Dangerous/ˈdeɪn.dʒər.əs/Nguy hiểm12

Agile/ˈædʒ.aɪl/Nhanh nhẹn13

Aggressive/əˈɡres.ɪv/Hung dữ14

Tiny/ˈtaɪ.ni/Nhỏ bé15

Energetic/ˌen.əˈdʒet.ɪk/Hoạt bát16

Smooth/smuːð/Trơn17

Scaly/ˈskeɪ.li/Có vảy18

Fluffy/ˈflʌf.i/Bông mềm19

Smelly/ˈsmel.i/Hôi20

Lazy/ˈleɪ.zi/Lười

Con tắc kè trong tiếng anh là gì năm 2024
Tất tần tật từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh thông dụng nhất

Một số cụm từ tiếng Anh về các con vật

Sau đây, VUS sẽ giới thiệu đến bạn một số cụm từ tiếng Anh về các con vật thông dụng. Cùng theo dõi nhé!

  1. Chicken out – Rút lui khỏi (vì không dám làm việc gì đó)

Ví dụ:

I was going to go bungee jumping, but I chickened out.

(Tôi định nhảy bungee nhưng lại sợ)

  1. Duck out – Lẻn ra ngoài, trốn tránh việc gì đó

Ví dụ:

You can’t duck out of your responsibilities.

(Bạn không thể trốn tránh trách nhiệm của mình)

  1. Fish for – Thu thập (thông tin, ý kiến,…) một cách gián tiếp

Ví dụ:

I’m not trying to fish for compliments, but do you like my new haircut?

(Tôi không cố gắng kiếm lời khen, nhưng bạn có thích kiểu tóc mới của tôi không?)

  1. Fish out – Lấy cái gì (ra khỏi cái gì)

Ví dụ:

Sarah fished out a bracelet from her bag.

(Sarah lấy ra một chiếc vòng tay từ túi của cô ấy)

  1. Pig out – Ăn nhiều

Ví dụ:

We pigged out on all the delicious cakes and pastries.

(Chúng tôi ăn rất nhiều các loại bánh ngọt)

  1. Wolf (down) – Ăn (rất) nhanh

Ví dụ:

I gave her a plate of pasta and she wolfed it down..

(Tôi đưa cho cô ấy một đĩa mì ống và cô ấy ngấu nghiến nó)

  1. Beaver away – Học, làm việc chăm chỉ

Ví dụ:

She has been beavering away at that essay for hours.

(Cô ấy đã miệt mài với bài luận đó hàng giờ liền)

  1. Leech off – Bám lấy, lợi dụng ai đó để kiếm lợi ích

Ví dụ:

I don’t want to leech off my parents any longer.

(Tôi không muốn làm phiền bố mẹ mình nữa)

  1. Horse around – Cư xử một cách ngớ ngẩn và ồn ào.

Ví dụ:

He was horsing around in the kitchen and broke my favorite bowl.

(Anh ấy đang loay hoay trong bếp và làm vỡ chiếc bát yêu thích của tôi)

  1. Ferret out – Tìm ra

Ví dụ:

I know his name but I haven’t managed to ferret out where he lives.

(Tôi biết tên anh ấy nhưng chưa tìm được nơi anh ấy sống)

Thành ngữ sử dụng các từ vựng về động vật tiếng Anh

  • Badger someone: Mè nheo ai
  • Make a pig of oneself: Ăn uống thô tục
  • An eager beaver: Người tham việc
  • A busy bee: Người làm việc lu bù
  • Have a bee in one’s bonnet: Ám ảnh chuyện gì
  • Make a beeline for something: Nhanh nhảu làm chuyện gì
  • A home bird: Người thích ở nhà
  • An odd bird/fish: Người quái dị
  • A rare bird: Của hiếm
  • A bird’s eye view: Nhìn bao quát/nói vắn tắt
  • Bud someone: Quấy rầy ai
  • Take the bull by the horns: Không ngại khó khăn
  • Have butterflies in one’s stomach: Nôn nóng, sốt ruột
  • A cat nap: Ngủ ngày
  • Lead a cat and dog life: Sống như chó với mèo
  • Let the cat out of the bag: Để lộ bí mật
  • Not have room to swing a cat: Hẹp như lỗ mũi
  • Not have a cat in hell’s chance: Chẳng có cơ may
  • Play cat and mouse with someone: Chơi mèo vờn chuột
    Con tắc kè trong tiếng anh là gì năm 2024
    Tất tần tật từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh thông dụng nhất

Giao tiếp dễ dàng hơn với khóa học iTalk tại VUS

Khóa học iTalk tại Anh Văn Hội Việt Mỹ không chỉ giúp học viên nâng cao tiếng Anh chuyên ngành mà còn cải thiện giao tiếp tiếng Anh một cách nhanh chóng và hiệu quả thông qua hơn 365 chủ đề đa dạng với nhiều lĩnh vực. Thông quan khóa học, học viên có thể nắm vững từ vựng và kỹ năng cần thiết để giao tiếp một cách lưu loát.

Con tắc kè trong tiếng anh là gì năm 2024
Tất tần tật từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh thông dụng nhất

Inquiry-based learning (Học tập chủ động)

  • Presentation: Giáo viên cung cấp tài liệu bao gồm: Từ vựng, cụm từ mới, cách phân tích các ngữ cảnh thực tế phổ biến,…
  • Practice: Học viên thực hành đóng vai và tiếp xúc với các tình huống hội thoại ngay tại lớp học.
  • Production: Học viên tự tin ứng dụng kiến thức vừa học vào công việc và đời sống giao tiếp hàng ngày.

4 giá trị đặc biệt dành riêng cho người bận rộn

  • Fit (Thiết kế linh hoạt cho người bận rộn): Phương pháp đào tạo 3Ps giúp rút ngắn thời gian tiếp thu kiến thức.
  • Flexibility (Tùy chọn linh hoạt): Học viên có thể lựa chọn chủ đề, phương thức và thời gian học tập phù hợp với mình.
  • Integrated Tech Support (Hỗ trợ công nghệ tích hợp): Khoá học tích hợp công nghệ AI, trợ thủ học tập iTalk Web và cập nhật xu hướng theo thời đại công nghệ số.
  • Fluency and Accuracy (Sự lưu loát và chính xác): Học viên được hỗ trợ bởi đội ngũ giáo viên bản xứ và Việt Nam giàu kinh nghiệm, tiếp cận kiến thức đa dạng về từ vựng, ngữ pháp cũng như rèn luyện phát âm và khả năng phản xạ.

Phương pháp học toàn diện: 10 – 90 – 10

10’ Trước buổi học

Trước khi buổi học bắt đầu, học viên chuẩn bị tài liệu học cho buổi học, bao gồm các bài giảng, bài đọc và các tài liệu liên quan khác để chuẩn bị cho phần học tập sắp tới. Làm một số bài tập nhỏ liên quan đến từ vựng để củng cố và chuẩn bị cho phần thực hành trong buổi học hay điểm lại các cấu trúc ngữ pháp.

90’ Trong buổi học

Trong thời gian 90 phút của buổi học, chương trình được chia thành các phần học tập cụ thể để tối ưu hóa quá trình học:

  • Conversations (Giao tiếp hội thoại): Tham gia vào các hoạt động giao tiếp hội thoại để rèn luyện khả năng thảo luận và trao đổi ý kiến với bạn học và giáo viên.
  • Input (Vocab): Học từ vựng mới thông qua các bài giảng và hoạt động liên quan, giúp bạn mở rộng vốn từ và sử dụng chúng một cách hiệu quả.
  • Listening: Luyện nghe qua các bài tập nghe, giúp cải thiện khả năng hiểu các dạng khác nhau của phát âm và ngôn ngữ thực tế.
  • Language to Learn (functions): Tiếp cận các chức năng ngôn ngữ cụ thể, như cách yêu cầu, đề nghị, phản hồi để phát triển khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt.
  • Practice: Thực hiện các bài tập thực hành được thiết kế để giúp bạn áp dụng ngôn ngữ và kỹ năng mới học trong các tình huống thực tế.
  • Online practice (iTalk web): Sử dụng nền tảng trực tuyến để củng cố kiến thức và kỹ năng, đồng thời tham gia vào các hoạt động thực hành bổ sung.

10’ Sau buổi học

  • Luyện tập từ vựng cùng AI: Sử dụng trí tuệ nhân tạo để tăng cường việc học từ vựng, tạo ra các bài tập và thử thách đa dạng.
  • Thực hành đàm thoại: Tự thực hiện các bài đàm thoại để rèn luyện khả năng diễn đạt và tự tin trong việc giao tiếp.
  • Bài kiểm tra ngắn: Đánh giá kiến thức và kỹ năng qua các bài kiểm tra ngắn, giúp bạn theo dõi tiến bộ và xác định những phần cần cải thiện.

Anh Văn Hội Việt Mỹ – Nơi gửi trọn niềm tin

  • VUS là thương hiệu duy nhất của Việt Nam và khu vực Đông Nam Á được vinh danh với danh hiệu “Gold Preparation Center” – Trung tâm luyện thi Cambridge hạng mức cao nhất – Hạng mức VÀNG.
  • Suốt 6 năm liền, VUS được công nhận đạt chuẩn NEAS – Tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng giảng dạy và cơ sở vật chất.
  • Là đối tác chiến lược của nhiều Nhà xuất bản giáo dục toàn cầu như· National Geographic Learning, Oxford University Press, British Council, Cambridge University Press and Assessment, Macmillan Education,…
  • Sở hữu đội ngũ 2.700+ giáo viên và trợ giảng xuất sắc, đáng tin cậy với tỉ lệ 100% giáo viên sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế như CELTA, TESOL hoặc tương đương TEFL.
  • VUS đã thiết lập kỷ lục với số lượng học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế cao nhất trên toàn quốc, bao gồm Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,… tổng cộng lên đến 183.118 học viên.
  • Với gần 80 trung tâm, VUS đã có mặt tại khắp các tỉnh và thành phố lớn trên toàn quốc, mang đến cơ hội học tập tiếng Anh chất lượng cho mọi người.
  • VUS tự hào đồng hành cùng 2.700.000 gia đình Việt Nam trong hành trình mở ra tương lai tươi sáng cho các học viên.
    Con tắc kè trong tiếng anh là gì năm 2024
    Tất tần tật từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh thông dụng nhất

Trên đây là tất tần tật về tên các con vật bằng tiếng Anh mà bạn thường gặp, được sắp xếp theo từng nhóm động vật giúp các bạn dễ dàng học và tra cứu. Hy vọng với bài viết trên, bạn đã phần nào tích lũy thêm được nhiều từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật để có thể nâng cao vốn từ vựng nói riêng và khả năng giao tiếp nói chung.

Con tắc kè tiếng Anh là gì?

Chameleon. Con tắc kè hoa nhỏ nhất thế giới được phát hiện gần đây ở Madagascar. The world's smallest chameleon was recently discovered in Madagascar.

Tắc kè dịch sang tiếng Anh là gì?

CHAMELEON | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Gecko là con gì?

Tắc kè hay tắc kè tokay (Gekko gecko) là một loài tắc kè sống trên cây, hoạt động vào lúc bình mình và hoàng hôn trong chi Tắc kè, các loài tắc kè thực sự.