Tiếp tục bổ sung thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo chuyên đề, Thích Tiếng Anh chia sẻ “50 Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh có đáp án“. Tài liệu tổng hợp ôn luyện lại lí thuyết về thi hiện tại hoàn thành (present perfect) trong Tiếng Anh, các các cấu trúc như since – for, phù hợp dành cho các bạn học sinh lớp 6, lớp 7,… làm tài liệu tham khảo biên soạn cho các thầy cô. Show Trích từ tài liệuYou ……………… a lot since the last time I saw you. changed B. has changed C. is changing D. have changed He………. more concerned about his social status since he started working there. has been becoming B. has become C. became D. will become Travel ………… into a huge industry in the last few decades. has turned B. is turning C. has been turning D. have turned Science …………. in leaps and bounds. have advanced B. has advanced C. has been advanced D. is advancing Man ……………… great things. is accomplished B. has been accomplishing has accomplished D. have accomplished I ……………. the report yet. hasn’t completed B. completed have already completed D. have not completed The rain ……………….. . It’s been raining for 3 hours. has stop B. is stopped C. haven’t stopped D. hasn’t stopped They ……………… at the airport. haven’t yet arrived B. haven’t already arrived hasn’t yet arrived D. didn’t arrive We ………………. three power cuts this week. has had B. have had C. had D. is having The team ……………. numerous setbacks so far. experienced B. have experience C. has experienced D. is experiencing John ……………. for three tests this month. sat B. have sat C. has sat D. is sitting ………… you …………. abroad this year? Has – been B. Has – gone C. Have – be D. Have – been I …………….. three books by the same author since the last month. has read B. have read C. read D. red Kathy …………….. for three different companies since graduating two years ago. has worked B. have worked C. have been worked D. worked This is the first time I ………….. to Germany. has ever been B. have been ever C. has been ever D. have ever been He ………….. to France for ages. has gone never B. have never gone C. has never gone D. never has gone They ……………. skiing since they were 15. have never gone B. has gone never has never gone D. have gone never I …………….. a cold for two weeks. has had B. have had C. had D. have been had He ………… here for six months. have been B. has been being C. has been being D. has been My friend and I …………… for too long. has been waited B. has waited C. have waited D. have been waited I…………….. Martha. ‘s just seen B. ‘ve just seen C. ‘ve seen just D. ‘s seen just He ………………….. to her over the phone. has only spoken B. have spoken only have only spoken D. has spoken only Did you like the new Doctor Who season? – I …………… it yet. hasn’t seen B. has seen C. have seen D. haven’t seen George is a very close friend of mine. We …………… each other for years. knew B. have known C. has know D. had knew You’ve ………… for work too many times this year. If you’re not careful, you’ll be fired. ‘ve been late B. ‘s been late C. ‘ve be late D. ‘s be late Xem thêm: Ngân hàng tài liệu Tiếng Anh hay chọn lọc Xem thêm: Kho bài tập Tiếng Anh theo chủ đề có đáp án Xem tiếp bài trong serie
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 mới
Câu hỏi 7 : –“ I’m sorry to keep you waiting.” – “Oh, not at all. I ___________here only a few minutes.”
Đáp án: A Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 8 : Since ....................., I ..................... nothing from him.
Đáp án: B Lời giải chi tiết: Đáp án B. Trong câu có 2 mệnh đề và có chứa “since” thì mệnh đề sau “since” sẽ sử dụng thì quá khứ đơn (he left) và mệnh đề còn lại sẽ sử dụng thì hiện tại hoàn thành (have heard) Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 9 : So far, Teddy……………ten kilos.
Đáp án: D Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 10 : She .............German for two years.
Đáp án: A Lời giải chi tiết: Đáp án A. Ta thấy trong câu có “for + khoảng thời gian” ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành. Chủ ngữ “she” là ngôi thứ 3 số ít nên ta sử dụng “has + VPII”. Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 11 : Eight years ago we started writing to each other.
Đáp án: D Lời giải chi tiết: Đáp án D. Câu bài ra có nghĩa là: Cách đây 8 năm chúng tôi bắt đầu viết thư cho nhau. A. Chúng tôi hiếm khi viết thư cho nhau trong 8 năm -> không sát nghĩa. B. 8 năm là một khoảng thời gian dài để chúng tôi viết thư cho nhau -> không sát nghĩa. C. Chúng tôi đã viết thư cho nhau cách đây 8 năm. Câu này sử dụng thì quá khứ đơn nên được hiểu là việc này đã diễn ra cách đây 8 năm và chấm dứt rồi. Trong khi đó câu đề bài ra có nghĩa là cách đây 8 năm việc viết thư mới bắt đầu (và kéo dài cho tới bây giờ). D. Chúng tôi đã viết thư cho nhau được 8 năm rồi. -> Hợp lý về mặt nghĩa và cấu trúc. Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 12 : Mr. Brown bought this car five years ago.
Đáp án: C Lời giải chi tiết: Đáp án C. Xét về mặt cấu trúc thì đáp án A có “for + khoảng thời gian” mà động từ “start” chia quá khứ đơn là chưa hợp lý. Đáp án B có when đứng giữa 2 mệnh đề mà cả 2 mệnh đề này đều chia thì hiện tại hoàn thành cũng chưa đúng. Đáp án D có since nhưng mệnh đề sau since sử dụng thì hiện tại hoàn thành cũng chưa đúng nên ta loại. Đáp án C đúng về mặt cấu trúc và ý nghĩa. Câu bài ra: Ông Brown đã mua chiếc xe này cách đây 5 năm = Ông Brown có chiếc xe này được 5 năm rồi. Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 13 : I haven’t enjoyed myself so much for years.
Đáp án: A Lời giải chi tiết: Đáp án A. Ta thấy cả 4 đáp án A, B, C, D đều có sử dụng since + mênh đề. Như ta biết, mệnh đề sau since thường sử dụng ở thì quá khứ đơn chứ không sử dụng thì hiện tại hoàn thành hay quá khứ hoàn thành nên đáp án B, C, D ta loại. Đáp án A là đáp án cần chọn. Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 14 : My father hasn’t smoked cigarettes for a month.
Đáp án: A Lời giải chi tiết: Đáp án A. Ta thấy 4 đáp án B, C đều sử dụng “since + mệnh đề” nhưng mệnh đề sau since ta thường sử dụng thì quá khứ đơn chứ không sử dụng thì hiện tại hoàn thành nên đáp án B và C đều loại. Đáp án D loại vì không sát về mặt ý nghĩa. Đáp án A đúng về mặt cấu trúc vào ý nghĩa. Câu bài ra: Bố tôi đã không hút thuốc được 1 tháng rồi = đã 1 tháng kể từ khi bố tôi hút thuốc lần cuối. Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 15 : My friend didn’t drink (A) any (B) beer since we came (C) to live here (D).
Đáp án: A Lời giải chi tiết: Đáp án A. didn’t drink sửa thành “hasn’t drunk”. Ta thấy trong câu có since + mệnh đề chia thì quá khứ nên mệnh đề trước since ta phải dụng thì hiện tại hoàn thành. Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 16 : We have written (A) to each other (B) when (C) we were (D) in primary school.
Đáp án: C Lời giải chi tiết: Đáp án C. when sửa thành since. Ta thấy trong câu có 2 mệnh đề, 1 mệnh đề chia thì hiện tại hoàn thành, 1 mệnh đề chia thì quá khứ đơn nên ta không sử dụng when mà phải sử dụng since. Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 17 : We were not going to stop. The campaign should go on until every bike ………. marked with the now reflective paint. Just think how many lives it may save.
Đáp án: C Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 18 : Caroline has worn (A) her new yellow (B) dress only once (C) since she buys (D) it.
Đáp án: D Lời giải chi tiết: Đáp án D. buys sửa thành bought. Ta thấy mệnh đề trước since sử dụng thì hiện tại hoàn thành nên mệnh đề sau since ta phải chia thì quá khứ đơn. Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 19 : Recently, the island of Hawaii (A) had been (B) the subject of intensive research (C) on the occurrence (D) of earthquakes.
Đáp án: B Lời giải chi tiết: Đáp án B. had been sửa thành has been. Ta có recently là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành mà had been là cấu trúc của thì quá khứ hoàn thành nên ta phải sửa. Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 20 : Peter and Wendy first (A) met in 2006 (B), and they are (C) married for three years now (D).
Đáp án: C Lời giải chi tiết: Đáp án C. are sửa thành have been vì trong câu có for + 1 khoảng thời gian nên ta phải sử dụng thì hiện tại hoàn thành thay vì thì hiện tại đơn. Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 21 : Debbie, whose father (A) is an excellent tennis player (B), has (C) played tennis since (D) ten years.
Đáp án: D Lời giải chi tiết: Đáp án D. since sửa thành for. Vì ten years là 1 khoảng thời gian ta phải dùng for. Còn since thường sử dụng với mốc thời gian. Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 22 : You don’t need to describe her. I her several times.
Đáp án: B Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 23 : Next Friday, when Cindy …………. her last exam at the college, I'll be taking her out for dinner at the Continental.
Đáp án: A Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 24 : Don’t ask me to show you the slides before my wife………….them. Call it censorship if you like.
Đáp án: C Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 25 : Why should we wait any longer? We’ve been told to act once we……………. the governor’s permission.
Đáp án: C Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 26 : Suzy…………..her clothes five times in the last two hours.
Đáp án: A Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 27 : Next year’s auctions should be advertised until 90 per cent of the objects……..sold. This year we stopped publishing ads too early.
Đáp án: D Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 28 : I.............to New York three times this year.
Đáp án: A Lời giải chi tiết: Đáp án A. Khi muốn diễn đạt ý làm được việc gì bao nhiêu lần trong 1 khoảng thời gian ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành. Chủ ngữ là “I” ta sử dụng have + VpII. Câu này có nghĩa là: Năm nay tôi đã tới New York 3 lần rồi. Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 29 : I have never played badminton before. This is the first time I ..................... to play.
Đáp án: C Lời giải chi tiết: Đáp án C. Khi muốn diễn đạt ý đây là lần thứ mấy ai đó làm gì, trong câu có sử dụng cấu trúc: It’s the + số thứ tự (first, second,…) + time + mệnh đề, thì mệnh đề theo sau sẽ sử dụng thì hiện tại hoàn thành. Chủ ngữ là “I” ta sử dụng have + VpII. Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 30 : "Could we start a little earlier?" - "Well, it depends on the Parkers. I've made arrangements to start as soon as they……………"
Đáp án: D Lời giải chi tiết: " Chúng ta có thể bắt ầu sớm hơn một chút được không?" - " À, điều đó còn tùy thuộc vào gia đình Parkers. Tôi đã sắp xếp bắt đầu ngay khi họ đến." Cấu trúc: S+ thì tương lai AS SOON AS S + thì hiện tại S+ thì hiện tại AS SOON AS S + thì hiện tại Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 31 : My parents ................. a beautiful house in the city.
Đáp án: B Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 32 : We ................. free time to wait.
Đáp án: B Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 33 : Some students ................. more than five mistakes.
Đáp án: B Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 34 : What ................. they got in their bags? Đáp án: C Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 35 : She can't help us because she ................. a big problem.
Đáp án: D Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 36 : My house ................. a big garden.
Đáp án: A Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 37 : – “ Do you know our town at all?” – “ No. it is the first time I___________here.”
Đáp án: B Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 38 : He found his book this morning, but now he ____________ his pen.
Đáp án: C Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 39 : –“What’s the matter?” –“The shoes don’t fit properly. They ____________ my feet.”
Đáp án: C Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 40 : You may leave the classroom when you ____________ writing.
Đáp án: C Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 41 : My brother ____________ the Youth League since 1955.
Đáp án: D Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 42 : Thank goodness! I ____________ my home work now.
Đáp án: C Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 43 : Don’t get off the bus until it ____________.
Đáp án: A Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 44 : The foreign guests ____________ here almost a week.
Đáp án: B Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 45 : –“Who’s that pretty girl Tom dancing with?” - ”I don’t know. I ________ her before.”
Đáp án: D Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 46 : –“How are you today?” –“Oh, I ___________ as ill as I do now for a very long time.”
Đáp án: D Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 47 : The price ____________, but I doubt whether it will remain so.
Đáp án: C Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 48 : – “Who is Jerry Cooper ? “ – “ ? I saw you shaking hands with him at the meeting.”
Đáp án: D Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 49 : –“________my glasses?” – “Yes, I saw them on your bed a minute ago.”
Đáp án: D Đáp án - Lời giải
Câu hỏi 50 : I saw (A) lots (B) of interesting (C) places since I moved (D) to HCMC.
Đáp án: A Lời giải chi tiết: Đáp án A. saw sửa thành have seen. Vì trong câu có since + mệnh đề chia thì quá khứ đơn nên mệnh đề trước since ta phải sử dụng thì hiện tại hoàn thành. Đáp án - Lời giảiXem thêm Quảng cáo
|