Bảng cho thuê nhà tiếng anh là gì năm 2024

Tiền thuê nhà tiếng Anh là gì? Tiền thuê nhà trong tiếng Anh được gọi là “rent” /rɛnt/ hoặc “rental payment” /ˈrɛntəl ˈpeɪmənt/.

Tiền thuê nhà là khoản tiền mà một người hoặc một tổ chức phải trả cho chủ sở hữu nhà hoặc người cho thuê để được sử dụng một căn nhà, một căn hộ, hoặc một tài sản bất động sản khác trong một khoảng thời gian cụ thể. Khi thuê nhà, người thuê và chủ sở hữu sẽ thỏa thuận một số điều khoản, bao gồm cả số tiền thuê hàng tháng, thời hạn thuê, và các điều kiện sử dụng khác. Tiền thuê nhà thường là một khoản thanh toán định kỳ, ví dụ như hàng tháng, và là nguồn thu nhập cho người sở hữu tài sản bất động sản.

Một số từ vựng đồng nghĩa với “tiền thuê nhà” và cách dịch sang tiếng Anh

  • Tiền đặt cọc – Deposit
  • Phí thuê – Lease fee
  • Khoản thuê – Rental charge
  • Chi phí thuê nhà – House rental cost
  • Tiền thuê căn hộ – Apartment rent
  • Phí sử dụng nhà – Property usage fee
  • Khoản thanh toán thuê – Rent payment
  • Tiền thuê tài sản – Property rental
  • Phí cho thuê – Rental fee
  • Khoản tiền cần trả khi thuê – Rent due
  • Chi phí sử dụng bất động sản – Real estate usage cost

Các mẫu câu có từ “rent hoặc rental payment” với nghĩa là “tiền thuê nhà” và dịch sang tiếng Việt

  • I need to make my monthly rent payment by the 1st of each month. (Tôi cần thanh toán tiền thuê nhà hàng tháng trước ngày 1 mỗi tháng.)
  • The landlord increased the rent for the apartment due to rising property costs. (Chủ nhà tăng tiền thuê căn hộ do chi phí bất động sản tăng cao.)
  • He struggled to afford the rental payment on his modest income. (Anh ấy gặp khó khăn trong việc trả tiền thuê nhà với thu nhập khiêm tốn.)
  • They signed a lease agreement that outlined the rent and other terms of the tenancy. (Họ ký một hợp đồng thuê nhà ghi rõ số tiền thuê và các điều khoản khác của hợp đồng thuê.)
  • The rental payment includes utilities such as water, electricity, and internet. (Tiền thuê nhà bao gồm các dịch vụ như nước, điện và internet.)
  • She budgeted carefully to ensure she could cover her rent every month. (Cô ấy đã lập kế hoạch cẩn thận để đảm bảo có đủ tiền thuê nhà hàng tháng.)
  • The rent for this spacious house is higher than I expected, but it’s worth it. (Tiền thuê nhà cho căn nhà rộng rãi này cao hơn tôi dự tính, nhưng đáng đấy.)
  • The rental payment is due on the 15th, so please make sure it’s paid on time. (Tiền thuê nhà cần được thanh toán vào ngày 15, vì vậy hãy đảm bảo trả đúng hạn.)
  • The landlord provides a receipt for each rental payment received from the tenants. (Chủ nhà cung cấp biên lai cho mỗi khoản tiền thuê nhà được nhận từ người thuê.)
  • They were late with their rental payment, and now they have to pay a late fee. (Họ trả tiền thuê nhà muộn, và bây giờ họ phải trả phí vi phạm hạn chót.)

có thể em không làm việc cho Thảo nữa. vì em ở chung nhà chồng em quậy hoài em không sống được. em đi thuê nhà trọ sống kiếm việc làm khác số tiền anh cho em mượn Thảo kêu trả lại cho Thảo. k

  • householder · lodger · tenant
  • co-tenant · cotenant
  • rent
  • conha

Ở nhà, thuê một bộ phim, nghỉ ngơi một chút, tắm bồn rồi lên giường ngủ đi.

Stay home, get a movie, order takeout, have a bubble bath and go to bed.

Vào lúc đó, mẹ tôi, hai em gái, và tôi đang sống trong một ngôi nhà thuê.

At that time, my mother, two younger sisters, and I were living in a rented house.

Chủ ngôi nhà thuê một công ty tiêu diệt sâu bọ.

Homeowners hire a pest control company.

Có lẽ họ sẽ phải chuyển đến sống ở nơi khác, trong một ngôi nhà thuê rẻ hơn.

Probably they all would have to move out of this neighborhood, to a much cheaper house, away from their friends.

Đây là nhà thuê.

This is a rental.

Công vụ 28:30, 31 cho biết: “Phao-lô ở đó suốt hai năm, trong căn nhà thuê.

Acts 28:30, 31 tells us: “He remained for an entire two years in his own hired house, and he would kindly receive all those who came in to him, preaching the kingdom of God to them and teaching the things concerning the Lord Jesus Christ with the greatest freeness of speech, without hindrance.”

Phòng Nước Trời đầu tiên ở Bauru, năm 1955—nhà thuê với tấm bảng do tôi tự sơn

The first Kingdom Hall in Bauru —a rented place with a sign I painted, 1955

Tuy nhiên, trụ sở này bị thiêu rụi năm 1965, chính quyền phải chuyển đến nhà thuê Luang San Buranurak.

However 1965 it burned down, thus the government rented the house of Luang San Buranurak as a temporary district office.

Nếu tài sản là nhà, tiền thuê từ nó là tiền thuê nhà hàng tháng của bạn.

If the asset is a house, the rent on it is your monthly rent payment.

Lần tù trước, bạn bè có thể gặp ông tại căn nhà thuê, và ông đang hy vọng sắp được thả ra.

Friends previously had access to him in his own rented house, and he seemed confident that release was imminent.

Cuối cùng, ông cũng đến được thành Rô-ma và bị giam lỏng ở đó trong hai năm tại căn nhà thuê.

When he finally arrived in Rome, he stayed for two years in a rented house.

Khi họ đã sẵn sàng chuyển đến nước đó, các anh ở đấy giúp họ tìm nhà thuê với giá cả phải chăng.

When they were ready to move, the brothers in that area helped them locate affordable housing.

Ở Anh, Úc và New Zealand, thỏa thuận giữa chủ nhà và người thuê nhà thường được chính thức hóa bằng việc ký hợp đồng thuê nhà.

In the UK, Australia and New Zealand the agreement between landlord and tenant is normally formalised by the signing of a tenancy agreement.

Vào tháng 9 năm 2010, Zuckerberg đã mời Chan, sau đó là sinh viên y khoa tại Đại học California, San Francisco, để chuyển đến nhà thuê Palo Alto.

In September 2010, Zuckerberg invited Chan, by then a medical student at the University of California, to move into his rented Palo Alto house.

19 Lu-ca kết thúc lời tường thuật của mình một cách thật tích cực và yêu thương: “Phao-lô ở đó suốt hai năm, trong căn nhà thuê.

19 Luke concludes his narrative on a truly positive and warm note, saying: “[Paul] remained for an entire two years in his own hired house, and he would kindly receive all those who came in to him, preaching the kingdom of God to them and teaching the things concerning the Lord Jesus Christ with the greatest freeness of speech, without hindrance.”

Ở những nơi khác, có những nhóm nhỏ các tín hữu nhóm họp với tính cách là các chi nhánh nhỏ của Giáo Hội trong những ngôi nhà thuê.

In others, small groups of new members meet as tiny Church branches in rented houses.

Hầu hết việc thuê nhà ở tại Vương quốc Anh được điều chỉnh bởi các hợp đồng "Thuê nhà có bảo đảm".

Most residential lettings in the UK are governed by "Assured Shorthold Tenancy" contracts.

Nhà thuê của Phao-lô đủ lớn để ông tiếp đón “cộng đồng Do Thái” và làm chứng cho họ cũng như cho nhiều người khác “đến nhà trọ của ông”.

Paul’s rented accommodations are large enough for him to receive “the principal men of the Jews” and to witness to them as well as to ‘greater numbers of others who came to him in his lodging place.’

Những người bạn bị cắt ngang bởi Benolt, chủ nhà, tới để thu tiền thuê nhà.

The friends are interrupted by Benoît, the landlord, who arrives to collect the rent.

Không phải mua nhà lúc nào cũng tốt thuê nhà sao?

Well, isn't buying always better than renting?

Vậy cơ sở của việc trả nhiều hơn để thuê tiền mua nhà hơn là thuê ngôi nhà thì được điều chỉnh nếu giá nhà tăng lên

So this rationale of pay more to rent the money for a house than to rent the house is justified if housing prices go up.

Tôi dành phần lớn thời gian còn lại của kì nghỉ bên ngoài căn nhà thuê nhỏ xinh vào ban đêm, ngồi trên vỉa hè còn nóng vì nắng, tôi tìm đĩa bay trên trời.

And so I spent the rest of the vacation largely sitting outside our little rental house at night, the sidewalk still warm from the sun, watching the skies for UFOs.