Chi tiết về các Bảng lương, hệ số lương, phụ cấp mới nhất công an quân đội năm 2022 xem bài viết: TẠI ĐÂY Sau đây là bảng tổng hợp, so sánh mức lương của sĩ quan quân đội, công an (nếu tăng lương cơ sở lên 1,8 triệu đồng/tháng) và mức lương dự kiến nếu thực hiện cải cách tiền lương: Nhóm chức vụ Chức vụ lãnh đạo Cấp bậc quân hàm MỨC LƯƠNG TỪ 01/7/2023 DỰ KIẾN MỨC LƯƠNG NẾU CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG Hệ số lương quân hàm Hệ số phụ cấp chức vụ Hệ số phụ cấp công vụ Hệ số phụ cấp thâm niên theo HSPC chức vụ HSPC thâm nghề Tổng hệ số lương Tiền lương 1 tháng (lương cơ sở 1,8 triệu) Bậc lương theo chức vụ, 5 năm giữ nguyên 1 chức vụ thì tăng 10% Lương chức vụ, chức danh (65%) Lương quân hàm (35%) Tiền lương thâm niên nghề Tiền lương 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Nhóm 1 Bộ trưởng Đại tướng 11,0 1,9 3,23 0,893 6,06 23,08 41.544.000 Bậc 5 30.240.000 12.100.000 14.515.200 56.855.200 11,0 1,9 3,23 0,893 6,06 23,08 41.544.000 Bậc 4 28.080.000 12.100.000 13.478.400 53.658.400 11,0 1,9 3,23 0,893 6,06 23,08 41.544.000 Bậc 3 25.920.000 12.100.000 12.441.600 50.461.600 11,0 1,9 3,23 0,893 6,06 23,08 41.544.000 Bậc 2 23.760.000 12.100.000 11.404.800 47.264.800 10,4 1,9 3,08 0,817 5,29 21,48 38.664.000 Bậc 1 21.600.000 12.100.000 9.288.000 42.988.000 Thượng tướng 10,4 1,9 3,08 0,931 6,03 22,33 35.732.800 Bậc 3 25.920.000 11.400.000 11.664.000 48.984.000 10,4 1,9 3,08 0,855 5,54 21,77 40.194.000 Bậc 2 23.760.000 11.400.000 10.692.000 45.852.000 9,8 1,9 2,93 0,779 4,80 20,20 36.360.000 Bậc 1 21.600.000 11.400.000 8.856.000 41.856.000 Nhóm 2 Tổng Tham mưu trưởng Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Đại tướng 11,0 1,8 3,20 0,846 6,02 22,86 37.548.000 Bậc 5 29.260.000 12.100.000 13.752.200 55.112.200 11,0 1,8 3,20 0,846 6,02 22,86 37.548.000 Bậc 4 27.170.000 12.100.000 12.769.900 52.039.900 11,0 1,8 3,20 0,846 6,02 22,86 37.548.000 Bậc 3 25.080.000 12.100.000 11.787.600 48.967.600 11,0 1,8 3,20 0,846 6,02 22,86 37.548.000 Bậc 2 22.990.000 12.100.000 10.805.300 45.895.300 10,4 1,8 3,05 0,774 5,25 21,27 38.286.000 Bậc 1 20.900.000 12.100.000 8.987.000 41.987.000 Thượng tướng 10,4 1,8 3,05 0,828 5,61 21,69 39.042.000 Bậc 3 25.080.000 11.400.000 11.536.800 48.016.800 10,4 1,8 3,05 0,774 5,25 21,27 38.286.000 Bậc 2 22.990.000 11.400.000 10.115.600 44.505.600 9,8 1,8 2,90 0,702 4,52 19,73 35.514.000 Bậc 1 20.900.000 11.400.000 8.151.000 40.451.000 Trung tướng 9,8 1,8 2,90 0,792 5,10 22,33 40.194.000 Bậc 3 25.080.000 10.700.000 11.035.200 46.815.200 9,8 1,8 2,90 0,774 4,99 21,77 39.186.000 Bậc 2 22.990.000 10.700.000 10.115.600 43.805.600 9,2 1,8 2,75 0,702 4,29 20,20 36.360.000 Bậc 1 20.900.000 10.700.000 8.151.000 39.751.000 Nhóm 3 Thứ trưởng Bộ Quốc Phòng Thượng tướng 10,4 1,7 3,03 0,748 5,32 21,20 38.160.000 Bậc 5 29.574.820 11.400.000 13.012.921 53.987.741 10,4 1,7 3,03 0,748 5,32 21,20 38.160.000 Bậc 4 26.886.200 11.400.000 11.829.928 50.116.128 10,4 1,7 3,03 0,748 5,32 21,20 38.160.000 Bậc 3 24.442.000 11.400.000 10.754.480 46.596.480 10,4 1,7 3,03 0,731 5,20 21,06 37.908.000 Bậc 2 22.220.000 11.400.000 9.776.8000 43.396.800 9,8 1,7 2,88 0,663 4,49 19,52 35.136.000 Bậc 1 20.200.000 11.400.000 7.878.000 39.478.000 Trung tướng 9,8 1,7 2,88 0,748 5,06 20,18 36.324.000 Bậc 3 24.442.000 10.700.000 10.754.480 45.896.480 9,8 1,7 2,88 0,697 4,72 19,79 35.622.000 Bậc 2 22.220.000 10.700.000 9.332.400 42.252.400 9,2 1,7 2,73 0,629 4,03 18,29 32.922.000 Bậc 1 20.200.000 10.700.000 7.474.000 38.374.000 Nhóm 4 Phó Tổng Tham mưu trưởng Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Thượng tướng 10,4 1,6 3,00 0,704 5,28 20,98 37.764.000 Bậc 5 27.300.000 11.400.000 12.285.000 50.985.00 10,4 1,6 3,00 0,704 5,28 20,98 37.764.000 Bậc 4 25.350.000 11.400.000 11.407.500 48.157.500 10,4 1,6 3,00 0,704 5,28 20,98 37.764.000 Bậc 3 23.400.000 11.400.000 10.530.000 45.330.000 10,4 1,6 3,00 0,688 5,16 20,85 37.530.000 Bậc 2 21.450.000 11.400.000 9.652.500 42.502.500 9,8 1,6 2,85 0,624 4,45 19,32 34.776.000 Bậc 1 19.500.000 11.400.000 7.605.000 38.505.000 Trung tướng 9,8 1,6 2,85 0,720 5,13 20,10 36.180.000 Bậc 3 23.400.000 10.700.000 10.296.00 44.396.000 9,8 1,6 2,85 0,656 4,67 19,58 35.244.000 Bậc 2 21.450.000 10.700.000 9.009.000 41.159.000 9,2 1,6 2,70 0,592 4,00 18,09 32.562.000 Bậc 1 19.500.000 10.700.000 7.215.000 37.415.000 Thiếu tướng 9,2 1,6 2,70 0,688 4,64 18,83 33.894.000 Bậc 3 23.400.000 10.000.000 10.296.000 43.696.000 Nhóm 5 Tư lệnh quân khu Chính uỷ Quân khu Trung tướng 9,8 1,5 2,83 0,675 5,09 19,89 35.802.000 Bậc 5 26.320.000 10.700.000 11.844.000 48.864.000 9,8 1,5 2,83 0,675 5,09 19,89 35.802.000 Bậc 4 24.440.000 10.700.000 10.998.000 46.138.000 9,8 1,5 2,83 0,645 4,86 19,63 35.334.000 Bậc 3 22.560.000 10.700.000 10.152.000 43.412.000 9,8 1,5 2,83 0,585 4,41 19,12 34.416.000 Bậc 2 20.680.000 10.700.000 8.272.000 39.652.000 9,2 1,5 2,68 0,525 3,75 17,65 31.770.000 Bậc 1 18.800.000 10.700.000 6.580.000 36.080.000 Thiếu tướng 9,2 1,5 2,68 0,615 4,39 18,38 33.084.000 Bậc 3 22.560.000 10.000.000 9.700.800 42.260.800 9,2 1,5 2,68 0,555 3,96 17,89 32.202.000 Bậc 2 20.680.000 10.000.000 7.858.400 38.538.400 8,6 1,5 2,53 0,495 3,33 16,45 29.610.000 Bậc 1 18.800.000 10.000.000 6.204.000 35.004.000 Nhóm 6 Phó Tư lệnh Quân khu Phó Chính uỷ Quân khu Thiếu tướng 9,2 1,4 2,65 0,616 4,66 18,53 33.354.000 Bậc 5 25.340.000 10.000.000 11.149.600 46.489.600 9,2 1,4 2,65 0,602 4,56 18,41 33.138.000 Bậc 4 23.530.000 10.000.000 10.353.200 43.883.200 9,2 1,4 2,65 0,546 4,13 17,93 32.274.000 Bậc 3 21.720.000 10.000.000 8.905.200 40.625.200 9,2 1,4 2,65 0,490 3,71 17,45 31.410.000 Bậc 2 19.910.000 10.000.000 7.167.600 37.077.600 8,6 1,4 2,50 0.434 3,10 16,03 28.854.000 Bậc 1 18.100.000 10.000.000 5.611.000 33.711.000 Đại tá 8,6 1,4 2,50 0,546 3,90 16,95 30.510.000 Bậc 3 21.720.000 9.300.000 8.905.200 39.925.200 8,4 1,4 2,45 0,490 3,43 16,17 29.106.000 Bậc 2 19.910.000 9.300.000 7.167.600 36.377.600 8,0 1,4 2,35 0.434 2,91 15,10 27.180.000 Bậc 1 18.100.000 9.300.000 5.611.000 33.011.000 Nhóm 7 Tư lệnh Quân đoàn Chính uỷ Quân doàn Thiếu tướng 9,2 1,3 2,63 0,572 4,62 18,32 32.976.000 Bậc 5 24.360.000 10.000.000 10.718.400 45.078.400 9,2 1,3 2,63 0,559 4,52 18,20 32.760.000 Bậc 4 22.620.000 10.000.000 9.952.800 42.572.800 9,2 1,3 2,63 0,507 4,10 17,73 31.914.000 Bậc 3 20.880.000 10.000.000 8.560.800 39.440.800 9,2 1,3 2,63 0,455 3,68 17,26 31.068.000 Bậc 2 19.140.000 10.000.000 6.890.400 36.030.400 8,6 1,3 2,48 0,403 3,07 15,85 28.530.000 Bậc 1 17.400.000 10.000.000 5.394.000 32.794.000 Đại tá 8,6 1,3 2,48 0,507 3,86 16,74 30.132.000 Bậc 4 22.620.000 9.300.000 9.500.400 41.420.400 8,6 1,3 2,48 0,455 3,47 16,30 29.340.000 Bậc 3 20.880.000 9.300.000 7.725.600 37.905.600 8,4 1,3 2,43 0,403 3,01 15,54 27.972.000 Bậc 2 19.140.000 9.300.000 6.124.800 34.564.800 8,0 1,3 2,33 0,351 2,51 14,49 26.082.000 Bậc 1 17.400.000 9.300.000 4.698.000 31.398.000 Nhóm 8 Phó Tư lệnh Quân đoàn Phó Chính uỷ Quân doàn Đại tá 8,6 1,2 2,45 0,516 4,21 16,98 30.564.000 Bậc 5 23.380.000 9.300.000 10.287.200 42.967.200 8,6 1,2 2,45 0,468 3,82 16,54 29.772.000 Bậc 4 21.710.000 9.300.000 9.118.200 40.128.200 8,6 1,2 2,45 0,420 3,43 16,10 28.980.000 Bậc 3 20.040.000 9.300.000 7.414.800 36.754.800 8,4 1,2 2,40 0,372 2,98 15,35 27.630.000 Bậc 2 18.370.000 9.300.000 5.878.400 33.548.400 8,0 1,2 2,30 0,324 2,48 14,31 25.758.000 Bậc 1 16.700.000 9.300.000 4.509.000 30.509.000 Thượng tá 8,1 1,2 2,33 0,492 3,81 15,93 28.674.000 Bậc 5 23.380.000 8.600.000 10.287.200 42.267.200 8,1 1,2 2,33 0,444 3,44 15,51 27.918.000 Bậc 4 21.710.000 8.600.000 8.684.000 38.994.000 8,1 1,2 2,33 0,396 3,07 15,09 27.162.000 Bậc 3 20.040.000 8.600.000 7.014.000 35.654.000 7,7 1,2 2,23 0,348 2,58 14,05 25.290.000 Bậc 2 18.370.000 8.600.000 5.511.000 32.481.000 7,3 1,2 2,13 0,300 2,13 13,05 23.490.000 Bậc 1 16.700.000 8.600.000 4.175.000 29.475.000 Nhóm 9 Sư đoàn trưởng Chính uỷ Sư đoàn Giám đốc CA tỉnh, thành phố thuộc TW Đại tá 8,6 1,1 2,43 0,473 4,17 16,77 30.186.000 Bậc 5 22.400.000 9.300.000 9.856.000 41.556.000 8,6 1,1 2,43 0,429 3,78 16,34 29.412.000 Bậc 4 20.800.000 9.300.000 8.736.000 38.836.000 8,6 1,1 2,43 0,385 3,40 15,91 28.638.000 Bậc 3 19.200.000 9.300.000 7.104.000 35.604.000 8,4 1,1 2,38 0,341 2,95 15,16 27.288.000 Bậc 2 17.600.000 9.300.000 5.632.000 32.532.000 8,0 1,1 2,28 0,297 2,46 14,13 25.434.000 Bậc 1 16.000.000 9.300.000 4.320.000 29.620.000 Thượng tá 8,1 1,1 2,30 0,429 3,59 15,52 27.936.000 Bậc 5 22.400.000 8.600.000 9.632.000 40.632.000 8,1 1,1 2,30 0,385 3,22 15,11 27.198.000 Bậc 4 20.800.000 8.600.000 7.904.000 37.304.000 8,1 1,1 2,30 0,341 2,85 14,69 26.442.000 Bậc 3 19.200.000 8.600.000 6.336.000 34.136.000 7,7 1,1 2,20 0,297 2,38 13,67 24.606.000 Bậc 2 17.600.000 8.600.000 4.928.000 31.128.000 7,3 1,1 2,10 0,253 1,93 12,69 22.842.000 Bậc 1 16.000.000 8.600.000 3.680.000 28.280.000 Nhóm 10 Phó Sư đoàn trưởng Phó Chính uỷ Sư đoàn Đại tá 8,6 1,0 2,40 0,430 4,13 16,56 29.808.000 Bậc 5 21.420.000 9.300.000 9.424.800 40.144.800 8,6 1,0 2,40 0,390 3,74 16,13 29.034.000 Bậc 4 19.890.000 9.300.000 8.353.800 37.543.800 8,6 1,0 2,40 0,350 3,36 15,71 28.278.000 Bậc 3 18.360.000 9.300.000 6.793.200 34.453.200 8,4 1,0 2,35 0,310 2,91 14,97 26.946.000 Bậc 2 16.830.000 9.300.000 5.385.600 31.515.600 8,0 1,0 2,25 0,270 2,43 13,95 25.110.000 Bậc 1 15.300.000 9.300.000 4.131.000 28.731.000 Thượng tá 8,1 1,0 2,28 0,390 3,55 15,31 27.558.000 Bậc 5 21.420.000 8.600.000 9.210.600 39.230.600 8,1 1,0 2,28 0,350 3,19 14,91 26.838.000 Bậc 4 19.890.000 8.600.000 7.558.200 36.048.200 8,1 1,0 2,28 0,310 2,82 14,51 26.118.000 Bậc 3 18.360.000 8.600.000 6.058.800 33.018.800 7,7 1,0 2,18 0,270 2,35 13,49 24.282.000 Bậc 2 16.830.000 8.600.000 4.712.400 30.142.400 7,3 1,0 2,08 0,230 1,91 12,51 22.518.000 Bậc 1 15.300.000 8.600.000 3.519.000 27.419.000 Xem tiếp 2 phần còn lại của bảng lương: PHẦN 2 | PHẦN 3Một số lưu ý về Bảng lương sĩ quan quân đội công an năm 2022:- Hiện tại vẫn chưa xác định được thời điểm thực hiện chế độ tiền lương mới theo như Nghị quyết 27 về cải cách chính sách tiền lương. - Mức lương gồm có lương chức vụ, chức danh chiếm tỷ lệ 65% và lương quân hàm chiếm tỷ lệ 35% tổng lương. |