Bánh tráng tiếng Nhật

Ẩm thực Việt Nam nói chung và ẩm thực đường phố nói riêng từ lâu đã được các du khách cũng như báo chí thế giới hết lời ca ngợi . Sự đa dạng của các món ăn với hương vị và cách thưởng thức khác nhau đã khiến cho Việt Nam trở thành " thiên đường ẩm thực vỉa hè" .
Bánh tráng tiếng Nhật

​Từ vựng tiếng Nhật về các món ăn vỉa hè
Món ăn vỉa hè có từ thành phố đến nông thông đặc biệt là các địa điểm du lịch. Bạn, những người học tiếng Nhật đã biết gọi tên các món ăn vỉa hè bằng tiếng Nhật chưa? Hãy bớt chút thời gian cùng trung tâm Nhật Ngữ SOFL bổ sung học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề các món ăn vỉa hè nhé.

Hi vọng với bài này, các bạn tích lũy thêm chủ đề từ vựng thú vị, giới thiệu với bạn bè quốc tế đặc biệt là người Nhật về các món ăn ngon ở Việt Nam . Đưa ẩm thực Việt bay cao bay xa hơn.

​Từ vựng tiếng Nhật về các món ăn vỉa hè.

1.ぜんざい => chè
2.あげはるまき => chả giò
3.なまはるまき => gỏi cuốn
4.おこわ => xôi
5.せきはん => xôi đỏ
6.おかゆ => cháo
7.なべもの => lẩu
8.やきなべ => lẩu dê
9.にくまん => bánh bao
10.はるまきのかわ => bánh tráng

11.ちまき => bánh chưng
12.おこげ => cơm đập
13.きゅうにくうどん => phở bò
14.とりうどん => phở gà
15.やきそば => mì xào
Bánh tráng tiếng Nhật

Xem Thêm : Học tiếng Nhật online hiệu quả nhanh chóng

16.ラーメン => mì ăn liền
17.はとめまるやき =>bồ câu quay
18.かえるばたやき => ếch chiên bơ
19.まるあげかに => cua rang muối
20.まるむしかに => cua hấp

21.えびちくわ => chạo tôm
22.にこみさかな => cá kho tộ
23.まるやきらいぎょ => cá lóc nướng
24.やきさかな => cá nướng
25.やきにき => thịt nướng
26.やさいいため => rau xào
27.めだまやき => trứng ốp la
28.ゆでたまご => trứng luộc
29.あげはるまき => chả giò (Từ này TN không sure lắm)
30.やぎなべ => lẩu dê
31.ぎゅうにくうどん => phở bò
32.やきにく => thịt nướng
33.くしんさい おひたし=> rau muống luộc
34.くれそん おひたし=> rau cải xoong luộc
35.あたりめ => mực khô nướng
Bánh tráng tiếng Nhật

Học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả

36.やきぎょざ=> há cảo rán
37.もやし いため => giá xào
38.とりからあげ => thịt gà rán
39.おこのみ やき => bánh xèo
40.ゴーイクオン => gỏi cuốn
41.ネムザーン => nem rán (chắc nó là nem nướngở miền Nam)
42.チャーヨー => chả giò
43.チャーゾーゼー => chả giò rế
44.ネムチュア クオーン => nem chua cuốn
45.ゴーイドゥードゥー => gỏi đu đủ
46.ゴーイ ゴーセン => gỏi ngó sen
47.バインクオーン => bánh cuốn
48.ボービア => bò bía
49.ゴーイガー => gỏi gà
50.ゴーイ トーム => gỏi tôm
51.ゴーイ カー => gỏi cá
52.トムカン ヌオン => tôm càng nướng
53.ガック トーム => gạch tôm
54.ゲ ハップ => ghẹ hấp
55.トムスーハップ ヌオックズーア => tôm sú hấp nước dừa
56.クア ザンメー => cua rang me
57.クアロッ チエン => cua lột chiên

Nếu bạn vẫn chưa biết cách học từ vựng tiếng Nhật về các món ăn vỉa hè hiệu quả hãy tham khảo ngay các bí quyết nhớ từ siêu nhanh, siêu lâu của trung tâm Nhật Ngữ SOFL nhé. Chúc các bạn học tốt!