Bao nhiêu ngày kể từ 2/8/2022

Ngày sinh có ý nghĩa đặc biệt trong cuộc đời của mỗi con người. Không chỉ quyết định tính cách, sự nghiệp, tình duyên nghề nghiệp, may mắn, vận hạn trong đời. Khoa học vẫn đang nghiên cứu về bí ẩn ngày sinh của con người. Ngày sinh còn quyết định cả việc bạn dễ bị bệnh gì, bạn có thông mình không, …Hãy cùng lichvannien365.com xem bói ngày sinh của bạn nhé.

  • Xem bói ngày sinh cho người Sinh ngày 2-8-2008

Sinh ngày: 2 tháng 8 năm 2008

Thuộc cung: Sư Tử

Thuộc nguyên tố: Lửa - sinh khí, sôi nổi, sức mạnh

Phẩm chất: Kiên định - Vững chắc, ngại thay đổi. Tập trung và kiên quyết

Tính chất: Tích Cực - Hướng ngoại, khách quan và quyết đoán

Tích cách điển hình: Hướng ngoại, hay đòi hỏi

Tình cảm:

Sư Tử sinh ngày 2 tháng 8 có một cá tính sắc sảo mà làm cho họ trở nên thú vị với những người khác. Họ thường là những cá nhân rất đẹp, người có một mong muốn gây sốc cho người khác với những câu chuyện về quá khứ hoang dã của họ. Mặc dù những câu chuyện này thường được phóng đại, họ nhìn chúng như là một phần “huyền thoại” của họ. Người sinh ngày 2 tháng 8 tin rằng không phải ai cũng có quá nhiều bạn bè. Họ thường có một cuộc sống tình yêu thú vị nhưng gặp khó khăn. Họ không thực sự thích hạnh phúc gia đình và có vẻ thích rong chơi trong nhiều năm. Họ rơi vào tình yêu theo một cách lớn lao và thường chia tay trong sự buộc tội lẫn nhau.

Sức khỏe:

Người sinh ngày này sống cuộc sống đầy đủ. Họ hiếm khi cẩn thận về chế độ ăn uống của mình và hiếm khi ngủ đủ giấc. Họ đòi hỏi rất nhiều vitamin và khoáng chất để tạo điều kiện cho sức khỏe của họ.

Gia đình:

Gia đình không phải là một vấn đề quan trọng trong cuộc sống của Sư tử sinh ngày 2 tháng 8. Là cha mẹ, họ có thể thích bản chất trẻ trung của mình bằng cách trở thành một phần của thế giới của đứa trẻ và hòa giải kỷ niệm không vui trong quá khứ thông qua các phép lạ chữa lành của tình yêu.

Sự nghiệp:

Sư tử sinh ngày này thích ngành nghề mà họ có thể thể hiện mình. Họ có một tính cách vui vẻ, hòa đồng, thành công khi là một nghệ sĩ, người mẫu, hoặc luật sư. Họ rất giỏi trong việc kiếm tiền và thậm chí sử dụng nó còn tốt hơn. Có rất nhiều tiềm năng để trở nên giàu có, miễn là họ có kỷ luật để làm theo các ý tưởng và khái niệm sáng tạo của họ. Sư tử sinh ngày 2 tháng 8 thấy không có rào cản để làm cho mục tiêu của họ trở thành sự thật. Họ muốn tất cả và có cơ hội để đạt được ước mơ của họ nếu họ giữ sự nhiệt tình của họ ở mức độ cao. Thói quen làm việc lỏng lẻo chuyên môn, có thể gây ra thất bại, phải được sửa chữa.

Tổng quát:

Bạn là người vui tính, thích phiêu lưu mạo hiểm, thích hoạt động và là người có đầu óc sáng tạo. Bạn biết tính toán nhưng không quá lý tài. Bạn có năng khiếu đặc biệt về tạo mẫu quần áo và pha trộn màu sắc. Vì vậy trang phục của bạn sẽ tôn thêm vẽ đẹp của bạn. Mẫu người số 3 là mẫu người có năng khiếu về giao thiệp. Tuy nhiên, đôi khi nó cũng làm bạn nói hơi "bị"nhiều.

Bình luận

Ngày 2 tháng 8 năm 2020 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 13 tháng 6 năm 2020 tức ngày Đinh Sửu tháng Quý Mùi năm Canh Tý. Ngày 2/8/2020 tốt cho các việc: Cúng tế, sửa kho, giao dịch, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

ngày 2 tháng 8 năm 2020

ngày 2/8/2020 tốt hay xấu?

lịch vạn niên ngày 2/8/2020

Lịch Âm
Tháng 8 năm 2020 Tháng 6 (Thiếu) năm 2020

Chủ Nhật

Ngày Đinh Sửu, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Tý
Tiết: Đại thử

Là ngày Chu Tước Hắc Đạo

Xấu

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
5:3018:3412:02
Độ dài ban ngày: 13 giờ 4 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
17:423:5312:01
Độ dài ban đêm: 10 giờ 11 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 2 tháng 8 năm 2020

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Thu lại

☯ Thông tin ngày 2 tháng 8 năm 2020:

  • Dương lịch: 2/8/2020
  • Âm lịch: 13/6/2020
  • Bát Tự : Ngày Đinh Sửu, tháng Quý Mùi, năm Canh Tý
  • Nhằm ngày : Chu Tước Hắc Đạo
  • Trực : Phá (Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.)

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Tỵ, Dậu
  • Lục hợp:
  • Tương hình: Mùi, Tuất
  • Tương hại: Ngọ
  • Tương xung: Mùi

❖ Tuổi bị xung khắc:

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy
  • Ngày: Đinh Sửu; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật). Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

    Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Đừng quên "Chia sẻ" ➜

Facebook Twitter Pinterest LinkedIn

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!

Dương lịch ngày 2 - 8 - 2020 nhằm Âm Lịch ngày 13 - 6 - 2020. Tức Âm lịch ngày Đinh Sửu tháng Quý Mùi năm Canh Tý, mệnh Thủy. Ngày 2/8/2020 là ngày Hắc đạo, giờ tốt trong ngày Dần (3 - 5h), Mão (5 - 7h), Tỵ (9 - 11h), Thân (15 - 17h), Tuất (19 - 21h), Hợi (21 - 23h).

Tử vi tốt xấu ngày 2 tháng 8 năm 2020

Ngày Đinh Sửu, Tháng Quý Mùi
Giờ Canh Tý, Tiết Đại thử
Là ngày Chu Tước Hắc đạo, Trực Phá

☯ Việc tốt trong ngày

  • An táng, chôn cất người đã mất

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Chu Tước Hắc đạo: Ngày kỵ các việc tranh chấp tranh cãi, kiện tụng
  • Ngày Tam nương: Trăm sự đều kỵ

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐯 Dần (3 - 5h)🐱 Mão (5 - 7h)🐍 Tỵ (9 - 11h)
🐵 Thân (15 - 17h)🐶 Tuất (19 - 21h)🐷 Hợi (21 - 23h)

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý (23 - 1h)🐮 Sửu (1 - 3h)🐉 Thìn (7 - 9h)
🐎 Ngọ (11 - 13h)🐏 Mùi (13 - 15h)🐓 Dậu (17 - 19h)

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 05:30:56
  • Chính trưa: 12:02:52
  • Giờ mặt trời lặn: 18:34:47
  • Độ dài ban ngày: 13:3:51

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 17:43:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 03:54:00
  • Độ dài mặt trăng: 13:49:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Mùi - Kỷ Mùi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Sửu - Tân Sửu - Đinh Hợi - Đinh Tỵ

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Chính Nam - ☑ Tài Thần : Chính Đông - ❎ Hạc Thần : Chính Tây

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Phá

  • Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc
  • Kiêng cữ: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh

  • Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gã, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo..
  • Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
  • Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nhu Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Quý
  • ⭐ Sao xấu: Tiểu Hồng Sa, Nguyệt Phá, Lục Bất thành, Chu Tước, Nguyệt Hình

  • Tuyết lô: Giờ Tý (23h - 01h) và Ngọ (11h - 13h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Sửu (1h - 3h) và Mùi (13h - 15h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

  • Tốc hỷ: Giờ Dần (3h - 5h) và Thân (15h - 17h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Mão (5h - 7h) và Dậu (17h - 19h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Thìn (7h - 9h) và Tuất (19h - 21h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau).

  • Tiểu các: Giờ Tỵ (9h - 11h) và Hợi (21h - 23h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

Lịch vạn niên tháng 8 năm 2020

Bao nhiêu ngày kể từ 2/8/2020?

  • Hôm nay ngày 6/3/2022 đã 1 năm 7 tháng kể từ ngày 2/8/2020
  • Hôm nay ngày 6/3/2022 đã 19 tháng 11 ngày kể từ ngày 2/8/2020
  • Hôm nay ngày 6/3/2022 đã 581 ngày kể từ ngày 2/8/2020
  • Hôm nay ngày 6/3/2022 đã 13944 giờ kể từ ngày 2/8/2020
  • Hôm nay ngày 6/3/2022 đã 50198400 giây kể từ ngày 2/8/2020

Như vậy dương lịch chủ nhật ngày 2 tháng 8 năm 2020 nhằm lịch âm ngày 13 tháng 6 năm 2020, tức ngày Đinh Sửu tháng Quý Mùi năm Canh Tý. Ngày 2/8/2020 nên làm các việc an táng, chôn cất người đã mất.