Bất tri thương đạo phí hầu gia là gì năm 2024
Hệ thống đẳng cấp quý tộc và hoàng gia châu Âu được cho là bắt đầu hình thành khoảng từ thời Hậu kỳ cổ đại đến thời Trung cổ, sau khi Đế chế Tây La Mã bước vào quá trình sụp đổ và tan rã thành nhiều vùng lãnh thổ có mức độ chủ quyền khác nhau. Theo dòng lịch sử, vị trí xếp hạng giữa các tước vị có thể thay đổi theo giai đoạn lịch sử và phạm vi lãnh thổ (ví dụ: tước vị Hoàng thân trong một số thời kỳ có thể xem như ngang với tước vị Đại công tước). Dưới đây cung cấp một phân loại đối chiếu giữa các tước vị quý tộc và hoàng gia châu Âu, nhằm so sánh tương đương cũng như những khác biệt giữa chúng. Show Quân chủ[sửa | sửa mã nguồn]Trong tiếng Việt, "quân chủ" là một từ Hán - Việt bắt nguồn từ chữ Hán (君主) hàm ý chỉ nhà cai trị tối cao trong vùng lãnh thổ trên thực tế, bao gồm cả thẩm quyền cai trị độc tài và quyền tài phán chủ quyền lãnh thổ đó. "Vua", một từ thuần Việt khác được sử dụng phổ biến, cũng mang ý nghĩa tương tự. Tuy nhiên, "vua" được giới hạn cụ thể hơn đối với các tước vị như Hoàng đế hay Quốc vương trên thực tế mà không bao gồm hàm ý ở các lãnh chúa cai trị mang tước vị thấp hơn. Trong tiếng Anh, từ monarch có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp μονάρχης (monárkhēs, "nhà cai trị độc tôn"). Một từ khác cũng được xem là gần tương đương là sovereign có nguồn gốc từ tiếng Latin superānus, có nghĩa là "bậc thượng tôn", "cao quý". Dưới đây liệt kê một số tước vị quân chủ thượng tôn tương đương Hoàng đế hoặc Quốc vương ở Đông Á. Hầu hết là những tước vị cai trị thực tế và có chủ quyền, dù trong một số thời điểm lịch sử, tước vị tự xưng không bao gồm chủ quyền trên lãnh thổ tuyên bố. Như trường hợp Đức hoàng giữ tước vị Hoàng đế của Đế quốc Đức, kiêm Quốc vương Phổ, tuy nhiên vẫn tồn tại các vương quốc chủ quyền với các quốc vương độc lập liên minh trong đế quốc như Vương quốc Württemberg hoặc Vương quốc Bayern. Tước vị (nam / nữ) Ngôn ngữ Lãnh thổ sử dụng Ghi chú Hoàng đế / Nữ hoàng (la) Imperator / Imperatrix (de) Kaiser / Kaiserin Đế quốc La Mã Thần thánh (ru) Император / Императрица (ru) Царь / Царица Đế quốc Nga Tước hiệu Император chính thức dùng cho các Nga hoàng từ thời Pyotr Đại đế trở đi, song song với tước hiệu Царь. (fr) Empereur / Impératrice Đế quốc Pháp Tước hiệu của Hoàng đế Pháp nhà Bonaparte (de) Kaiser / Kaiserin Đế quốc Áo Đế quốc Đức (bg) Цар / Царица Đế quốc Bulgaria Quốc vương / Nữ vương (en) King / Queen Đế quốc Anh (de) König / Königin Vương quốc Đức Vương quốc Bohemia Vương quốc Phổ Vương quốc Württemberg Vương quốc Bayern Vương quốc Sachsen (it) Rex / Regina Vương quốc Ý (fr) Roi / Reine Vương quốc Frank Vương quốc Pháp Vương quốc Navarra (es) Rey / Reina Vương quốc Tây Ban Nha (pt) Rei / Rainha Vương quốc Bồ Đào Nha (sv) Kung (hoặc Konung) / Drottning Vương quốc Thụy Điển (hu) Király / Királynő Vương quốc Hungary (pl) Król / Królowa Vương quốc Ba Lan Đại công tước / Nữ Đại công tước (de) Erzherzog / Erzherzogin Đại công quốc Áo Tước vị cao nhất dưới các tước vị hoàng đế và quốc vương trong Đế quốc La Mã Thần thánh. (de) Groussherzog / Groussherzogin Đại công quốc Hessen Đại công quốc Oldenburg Đại công quốc Baden (it) Granduca / Granduchessa Đại công quốc Toscana (lb) Groussherzog / Groussherzogin (fr) Grand-Duc / Grande-Duchesse (de) Groussherzog / Groussherzogin Đại công quốc Luxembourg Đại thân vương / Nữ Đại thân vương Đại vương công / Nữ Đại vương công (ru) Великий Князь / Великая Княгиня Đại công quốc Rus Đại công quốc Moskva Đại công quốc Vladimir Danh hiệu "Đại vương công" dùng chuyển ngữ cho tước hiệu nhà cai trị thực quyền, còn danh hiệu "Đại thân vương" dùng chuyển ngữ cho tước hiệu danh nghĩa, dù chúng cùng từ gốc. (de) Großfürst / Großfürstin Đại công quốc Siebenbürgen (lt) Didysis kunigaikštis / Didžioji kunigaikštytė Đại công quốc Litva (fi) Suurherttua / Suurherttuatar (fi) Suuriruhtinas / Suuriruhtinatar Đại công quốc Phần Lan Vương công[sửa | sửa mã nguồn]Một số trường hợp tước vị bậc thấp hơn (như Hoàng thân hoặc Đại công tước) nhưng có bao gồm quyền cai trị trên lãnh thổ có chủ quyền, cũng được xếp trong đề mục này. Tước vị (nam / nữ) Bản ngữ Lãnh thổ sử dụng Ghi chú Công tước / Nữ công tước (en) Duke / Duchess Công quốc Cornwall Công quốc Lancaster (fr) Duc / Duchesse Công quốc Bourgogne Công quốc Normandie Công quốc Orléans Công quốc Lorraine (de) Herzog / Herzogin Công quốc Bayern Công quốc Bremen Công quốc Pommern Công quốc Sachsen (it) Duca / Duchessa Công quốc Milano Công quốc Parma Công quốc Firenze Hoàng tử / Hoàng nữ Vương công / Nữ vương công (en) Prince / Princess Thân vương quốc Wales (fr) Prince / Princesse (it) Principe / Principessa Thân vương quốc Monaco (fr) Prince / Princesse Thân vương quốc Andorra (de) Fürst / Fürstin Thân vương quốc Liechtenstein (ru) Князь / Княгиня Thân vương quốc Tver Thân vương quốc Kholm Thân vương quốc Novgorod Dưới đây là danh sách các tước hiệu quý tộc Âu châu theo thứ tự từ cao đến thấp: Tiếng Anh Tiếng Đức Tiếng Nga Tiếng Pháp Tiếng Latin Tiếng Việt Emperor, Empress Kaiser, Kaiserin Император (Imperator), Императрица (Imperatritsa) Царь (Tsar), Царица (Tsaritsa) Empereur, Imperatrice Imperator Augustus, Imperatrix Augusta Hoàng đế/Hoàng tế Nữ hoàng/Hoàng hậu King, Queen König, Königin Король (Korol), Королева (Koroleva) Roi, Reine Rex, Regina Quốc vương/Vương tế Nữ vương/Vương hậu Viceroy, Vicereine Vizekönig, Vizekönigin Bице-Kороль/(Vitse-Koroléva), вице Королева(Vitse- Koroleva) Viceroi, Vicereine Prorex, Proregina Phó vương, Phó nữ vương Archduke, Archduchess Erzherzog, Erzherzogin Эрцгерцог (Ertsgertsog), Эрцгерцогиня (Ertsgertsoginya) Archiduc, Archiduchesse Archidux, Archiducissa Đại công tước/Nữ đại công tước Grand Duke/Grand Prince, Grand Duchess/Grand Princess Großherzog/Großfürst, (Groß-)Herzogin/(Groß-)Fürstin Великий Герцог (Velikiy Gertsog), Великая Герцогиня (Velikaya Gertsoginya) Grand Duc, Grande Duchesse Magnus Dux, Magna Ducissa Đại công tước/Đại thân vương, Nữ đại công tước/Nữ đại thân vương Prince, Princess , Fürstin Князь (Knyaz), Княгиня (Kniaginya) Prince, Princesse Princeps Thân vương, Nữ Thân vương Duke, Duchess Herzog, Herzogin Герцог (Gertsog), Герцогиня (Gertsoginya) Duc, Duchesse Dux Ducissa Công tước / Nữ công tước Marquess, Marchioness Markgraf, Markgräfin Маркиз (Markiz), Маркиза (Markiza) Marquis, Marquise Marchio Hầu tước / Nữ hầu tước Earl/Count, Countess Graf, Gräfin Граф (Graf), Графиня (Grafinya) Comte, Comtesse Comes, Comitissa Bá tước / Nữ bá tước Viscount, Viscountess Vizegraf, Vizegräfin Виконт (Vikont), Виконтесса (Vikontessa) Vicomte, Vicomtesse Vice comes, Vice comitissa Tử tước / Nữ tử tước Baron, Baroness Freiherr, Freifrau Барон (Baron), Баронесса (Baronessa) Baron, Baronne Baro Nam tước / Nữ nam tước Đại công tước[sửa | sửa mã nguồn]
Công tước[sửa | sửa mã nguồn]
Tử tước[sửa | sửa mã nguồn]
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
|