Bị hư hỏng trong tiếng anh là gì năm 2024

Từ điển kỹ thuật

Lĩnh vực: toán & tin

  • stalled
  • bị hư hỏng: Từ điển kỹ thuậtaffecteddamageablefailfaultedfaultyrottenspoiltainttaintedwornCụm từbị hư hỏng về mặt cơ khí cần sửa chữabad ordernhận khóa và mở nhóm mạch bị hư hỏng phần cứngHardware Failure Orien
  • không bị hư hỏng: unimpairedunspoiledunspoiltuninjured
  • sự hư hỏng thiết bị: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: điện tử & viễn thôngequipment malfunction

Câu ví dụ

  • If it breaks, chips, or if it presents any defects, you can request a new one from the manufacturer. Nếu nó bị hỏng, hư hoặc nếu nó có bất kỳ lỗi nào, bạn có thể yêu cầu một lỗi mới từ nhà sản xuất.

Những từ khác

  1. "bị hỏi dồn dập" Anh
  2. "bị hỏi tới tấp" Anh
  3. "bị hỏng" Anh
  4. "bị hỏng (xe)" Anh
  5. "bị hỏng do kéo" Anh
  6. "bị hỏng máy" Anh
  7. "bị hỏng vứt đi" Anh
  8. "bị hỏng xe" Anh
  9. "bị hối hận giày vò" Anh
  10. "bị hỏng (xe)" Anh
  11. "bị hỏng do kéo" Anh
  12. "bị hỏng máy" Anh
  13. "bị hỏng vứt đi" Anh

Chỉ có gái điếm với những người hư hỏng mới chấp nhận chuyện này.

Only hookers and insane co-eds would agree to this.

Những người thợ máy sửa máy bay không phải chỉ sửa máy bay bị hư hỏng mà thôi.

Aircraft mechanics don’t just fix airplanes that are broken.

Em hư hỏng quá

Please let me call you again.

Các ngân hàng đóng cửa, những máy ATM trống rỗng hoặc hư hỏng”.

Banks closed, and cash machines emptied or went off-line.”

Maniac, kẻ hư hỏng!

Maniac, pervert!

Vài ông chồng hư hỏng bởi vì vợ họ đi xa.

Some husbands run wild because their wives are away.

Ta đã được báo trước rằng cháu là một cô gái hư hỏng.

Basil tells me you've been a naughty girl.

Có đứa nhóc mới lớn hư hỏng nào ở đây không?

Are there any bad teenagers in here?

Anh ta hư hỏng à?

He spoils?

Giáo sư dâm đãng và sinh viên hư hỏng.

Randy professor, naughty student.

Mặc dầu các giáo-sư thường coi bốn người học trò này như những “đứa hư-hỏng”.

All four were considered “bad” boys by their schoolteachers.

Bọn chúng sắp làm hư hỏng và giết chúng ta bằng ma túy của chúng!

They are going to fuck us up and kill us with their drugs!

Tôi nghe nói ở Los Gatos có nhiều phụ nữ hư hỏng!

I hear they got some wicked women in Los Gatos.

" Em ước gì được anh đét vô cái mông hư hỏng như mẹ vẫn thường làm. "

" I wish that you would spank my naughty bottom like mummy did. "

Anh Bravo lẫn lộn giữa việc yêu thương với làm hư hỏng con cái.

Mr. Bravo confuses loving a child with spoiling a child.

(Sáng-thế Ký 3:5; Mác 7:20-23) Người ta có thể trở thành thờ hình tượng khi lòng hư hỏng.

(Genesis 3:5; Mark 7:20-23) Idolatry becomes possible when hearts are corrupted.

Chắc anh nghĩ tôi là một người hư hỏng.

You probably think I'm a tramp.

Em đã chứng minh nhiều kỷ xảo với ai đó cho là anh đã hư hỏng.

You demonstrated a lot of technique for someone I supposedly corrupted.

Anh kẻ hư hỏng!

You pervert!

Nhìn cậu trông giống như một đứa hư hỏng.

You seemed too attractive to be a pervert.

Tấm bia 7 bị hư hỏng nặng, bị vỡ thành nhiều mảnh.

Stela 7 was badly damaged, being broken into fragments.

Nó đã làm hư hỏng những truyền thống tốt đẹp mà chúng ta từng bồi đắp.

He has perverted all we hold sacred.

Chắc là cái gì đó hư hỏng lắm.

Perhaps something very naughty.

Ngài Tổng thống, thứ lỗi nói thẳng, nhưng ngài đang nói chuyện như một đứa trẻ hư hỏng.

Mr. President, forgive my frankness, but you are speaking like a spoiled child.

Cho em hỏi chút "bị hư hỏng" dịch sang tiếng anh thế nào?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Broken, crash hay out of order đều được dùng để nói thứ gì đó đang hỏng, nhưng tùy tình huống cụ thể.

Nếu muốn mô tả một thiết bị bị hư hỏng, không thể hoạt động được nữa, tiếng Anh có từ phổ biến là "dead": My phone suddenly went dead while I was talking to my manager (Điện thoại của tôi đột nhiên bị hỏng khi tôi đang nói chuyện với quản lý).

"Broken" vừa có nghĩa tương tự, vừa chỉ những thứ bị vỡ: Sorry, do you have the time? My watch is broken (Xin lỗi, bạn có biết bây giờ là mấy giờ không? Đồng hồ của tôi bị hỏng).

"Break down" thường dùng để chỉ một chiếc xe hoặc một cái máy, đặc biệt là loại lớn hoặc phức tạp, ngừng hoạt động: My father's car broke down on the way back home. We had to call our uncle for help (Xe của bố tôi bị hỏng trên đường về nhà. Chúng tôi đã phải gọi chú đến giúp).

Khi một chiếc máy tính hoặc hệ thống máy tính ngừng hoạt động vì gặp sự cố, hay còn gọi là bị "treo", chúng ta dùng từ "crash": Oh no, my laptop's crashed again! How am I going to finish my homework on time now? (Ôi không, laptop của con lại bị "treo" rồi! Làm thế nào để làm xong bài về nhà đúng hạn bây giờ?).

Nếu một thiết bị điện hoặc máy móc ở nơi công cộng bị hỏng, bạn có thể nói rằng nó đang "out of order": I'm afraid we have to use the stairs. The elevator is out of order today (Tôi e rằng chúng ta phải sử dụng cầu thang bộ. Hôm nay thang máy không hoạt động).

Ngoài nghĩa quen thuộc là thi trượt, "fail" cũng dùng khi chúng ta nói đến các bộ phận của máy móc hoặc cơ thể đang không thực hiện đúng chức năng của mình: Years of hard work has made his heart and kidneys fail (Nhiều năm làm việc vất vả đã khiến tim và thận của ông ấy suy yếu).

"On the blink" là một cách nói dân dã để chỉ một thứ gì đó bị hỏng tạm thời hoặc lúc hoạt động được, lúc thì không: Dad, the TV is on the blink again (Bố ơi, TV lại chập chờn rồi).

Khi các bộ phận của thứ gì đó bị rời ra hoặc vỡ thành từng mảnh do ở trong tình trạng kém, ta có thể dùng cụm "fall apart": I can't believe I've only had these boots for half a year and they're already falling apart (Tôi không thể tin được là mình mới mua đôi bốt này được nửa năm mà chúng đã rơi ra rồi).