Hành lá tiếng trung là gì năm 2024

rau củ là chủ đề rất phổ biến trong cuộc sống hàng ngày và cũng là một chủ đề vô cùng quen thuộc đối với các bạn đang và đã học tiếng trung. Bãi viết dưới đây trung tâm tiếng Trung SOFL mang đến cho bạn những từ vựng tiếng Trung chủ đề rau, củ, quả thông dụng nhất! Hãy lưu lại để làm tài liệu học tập cho mình nhé!

bạc hà - 薄荷 /bòhe/

bắp cải - 大白菜 /dàbáicài/

bắp cải tím - 甘 蓝 /gān lán/

bí đao - 冬 瓜 /dōng guā/

bí đỏ - 南 瓜 /nán guā/

bí ngồi, mướp tay - 角 瓜 /jiǎo guā/

cà chua - 番 茄 /fān qié/

cà rốt - 胡萝卜 /hú luó bo/

cà tím - 茄 子 /qié zi/

cải bó xôi - 菠 菜 /bō cài/

cải cúc - 蒿 菜 /hāo cài/

cải dưa cải muối dưa - 芥 菜 /jiè cài/

cải làn - 芥 蓝 /jiè lán/

cải ngọt - 小 松 菜 /xiǎosōngcài/

cải thảo - 娃 娃 菜 /wá wá cài/

củ cải - 萝卜 /luó bo/

củ cải đỏ - 红 菜 头 /hóng cài tóu/

củ giềng - 高 良 姜 /gāo liáng jiāng/

củ năng - 马 蹄 /mǎ tí/

củ nghệ - 黄 姜 /huáng jiāng/

củ sả - 香 茅 /xiāng máo/

củ sen - 莲 藕 /liá nǒu/

củ su hào - 芜 菁 /wú jīng/

dưa chuột - 黄 瓜 /huáng guā/

đậu đen - 黑 豆 /hēi dòu/

đậu đỏ - 红豆 /hóng dòu/

đậu đũa - 豇 豆 /jiāng dòu/

đậu Hà Lan - 豌 豆 /wān dòu/

đậu nành loại tươi - 毛 豆 /máo dòu/

đậu phộng,lạc - 花 生 /huā shēng/

đậu tương,đậu nành - 黄 豆 /huáng dòu/

đậu trạch - 扁 豆 /biǎn dòu/

\>>> Xem thêm về các ngữ pháp cơ bản trong tiếng trung tại Blog của SOFL tại

https://trungtamtiengtrung.edu.vn/blog/ngu-phap-tieng-trung-co-ban-nhung-dieu-can-biet-1633/

đậu xanh - 绿 豆 /lǜ dòu/

gừng - 姜 /jiāng/

giá đỗ - 芽菜 /yá cài/

hành hoa - 香 葱 /xiāng cōng/

hành poaro - 大 葱 /dàcōng/

hành tây - 洋葱 /yáng cōng/

hạt dẻ - 栗子 /lìzi/

hạt sen - 莲子 /lián zǐ/

hạt tàu xì - 豆豉 /dòu chǐ/

hạt tiêu - 胡 椒 /hú jiāo/

hẹ - 韭 菜 /jiǔ cài/

hẹ vàng - 韭黄 /jiǔ huáng/

hoa actiso - 洋蓟 /yáng jì/

hoa bí - 南 瓜 花 /nán guā huā/

hoa lơ xanh, bông cải xanh - 西兰花 /xī lán huā/

khoai lang - 红 薯 /hóng shǔ/

khoai môn - 芋 头 /yù tou/

khoai sọ - 小 芋 头 /xiǎo yùtou/

khoai tây - 土豆 /tǔ dòu/

khoai từ,củ từ - 山 药 /shān yào/

lá mùi tàu, ngò gai - 芫 茜 /yuán qiàn/

lô hội, nha đam - 芦荟 /lú huì/

măng tây - 芦笋 /lúsǔn/

mộc nhĩ, nấm mèo - 木耳 /mùěr/

mướp đắng - 苦瓜 /kǔ guā/

nấm bạch linh - 百灵菇 /bǎi líng gū/

nấm bạch ngọc - 白玉菇 /bái yù gū/

nấm bào ngư - 鲍鱼菇 /bào yú gū/

nấm bào ngư vàng - 榆黄蘑 /yú huáng mó/

nấm bụng dê - 羊肚菌 /yáng dù jūn/

nấm đầu khỉ - 猴 头 菇 /hóu tóu gū/

nấm đùi gà - 鸡 腿 菇 /jī tuǐ gū/

nấm gan bò - 牛肝菌 /niú gān jūn/

nấm hải sản - 海鲜菇 /hǎi xiān gū/

nấm hương - 香 菇 /xiāng gū/

nấm kim cham - 金 針 菇 /jīn zhēn gū/

nấm măng - 竹 荪 /zhú sūn/

nấm mỡ - 口蘑 /kǒu mó/

nấm mỡ gà - 鸡油菌 /jī yóu jūn/

nấm sò - 平菇 /píng gū/

nấm tùng nhung - 松 茸 菌 /sōng róng jūn/

nấm tuyết - 银 耳 /yíněr/

ngó sen - 莲 根 /liángēn/

ngô - 玉 米 /yùmǐ/

ớt - 辣 椒 /làjiāo/

ớt ngọt - 甜椒 /tián jiāo/

quả bầu - 节瓜 /jié guā/

quả gấc - 木鳖果 /mù biē guǒ/

quả hồ lô, quả bầu - 葫芦 /húlu/

quả mãng cầu - 山竹果 /shān zhú guǒ/

quả me - 罗望子 /luó wàng zi/

quả mướp - 丝瓜 /sī guā/

quả oliu - 橄 榄 /gǎn lǎn/

quả susu - 佛 手瓜 /fó shǒu guā/

rau bạc hà rau thơm - 留 兰 香 /liú lán xiāng/

rau cải chíp - 菜 心 /càixīn/

rau cần ta - 水芹 /shuǐqín/

rau dền - 苋 菜 /xiàn cài/

rau lang - 蕃薯叶 /fān shǔ yè/

rau mồng tơi - 落 葵 /luò kuí/

rau mùi - 香 菜 /xiāng cài/

rau muống - 空 心 菜 /kōng xīn cài/

rau ngót - 树 仔 菜 /shù zǎi cài/

rau tra - 榨 菜 /zhàcài/

rong biển - 海 带 /hǎidài/

tía tô - 紫 苏 /zǐsū/

tỏi - 蒜 /suàn/

tỏi tây - 青 蒜 /qīng suàn/

xà lách - 生 菜 /shēng cài/

Hy vọng phần chia sẻ về những từ vựng tiếng trung về rau củ sẽ hữu ích cho các bạn!


\>>> Xem thêm:

  • Tên của bạn trong tiếng trung là gì
  • Từ vựng tiếng trung chủ đề ăn chay
  • Từ vựng tiếng trung chủ đề trái cây

Học các từ vựng rau củ quả tiếng Trung sẽ giúp ích rất nhiều trong quá trình giao tiếp với người Trung Quốc khi bạn đi chợ, muốn mua đồ về nấu ăn… Ở Trung Quốc, các loại rau củ quả rất đa dạng và phong phú, vậy bạn có biết cách gọi tất cả các loại bằng tiếng Trung nói như thế nào chưa? Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu về từ vựng chủ đề này qua bài viết dưới đây nhé!

Xem thêm: Khóa học tiếng Trung online giao tiếp với giáo viên bản xứ.

Nội dung chính:

Hành lá tiếng trung là gì năm 2024
Học từ mới tiếng Trung về rau trái củ quả

1. Từ vựng liên quan đến rau củ quả trong tiếng Trung

Để có quá trình chế biến món ăn từ các nguyên liệu rau củ quả tươi ngon thì trước đó phải trải qua nhiều công đoạn như gọt, rửa trái cây. Các bạn hãy bỏ túi ngay cho mình những từ vựng tiếng Trung liên quan đến giai đoạn này nhé.

Hành lá tiếng trung là gì năm 2024
Các từ hay dùng với rau củ tiếng Trung thông dụng

XEM NGAY: Phương pháp học tiếng Trung sơ cấp hiệu quả cho người mới.

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm Gọt trái cây 切水果 qiè shuǐguǒ Nhặt rau 拿起蔬菜 ná qǐ shūcài Quả 水果 shuǐguǒ Rau củ quả 蔬菜 shūcài Rửa rau 摘洗 zhāi xǐ Trồng rau 种菜 zhòng cài Rau luộc 煮蔬菜 zhǔ shūcài Rau xào 炒蔬菜 chǎo shūcài Khoai tây chiên 炸薯条 zhà shǔ tiáo Nước sốt tỏi 大蒜酱 dàsuàn jiàng

Như chúng ta đã biết trên thế giới có rất nhiều loại rau, mỗi loại rau sẽ có một tên đặc trưng riêng để dễ dàng phân biệt. Dưới đây là một vài từ vựng về các loại rau, nấm… Các bạn có thể tham khảo.

XEM NGAY: Cách học tiếng Trung nhanh chóng và hiệu quả.

Hành lá tiếng trung là gì năm 2024
Các loại rau bằng tiếng Trung Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm Bạc hà 薄荷 bòhe Bạc hà loại rau thơm 留兰香 liúlánxiāng Bắp cải, rau cải thảo, bắp cải napa 大白菜 dàbáicài Bắp cải 卷心菜, 圆白菜 juǎnxīncài, yuánbáicài Bắp cải tím 紫甘菜, 紫甘蓝 zǐ gān cài, zǐ gān lán Bù ngót 守宫木, 天绿香 shǒugōngmù, tiān lǜ xiāng Cải bẹ xanh 盖菜 gài cài Cải cúc 蒿菜 hāocài Rau cải chíp 菜心 càixīn Cải dưa, cải muối dưa, cải làn 芥菜 jiècài Cải ngọt 小松菜 xiǎosōngcài Cải thảo nhỏ (Bằng cổ tay) 娃娃菜 wáwá cài Cải thìa trắng 油菜 yóucài Cải xanh 青菜 qīngcài Rau càng cua 草胡椒 cǎo hújiāo Cần nước, cần ta 水芹 shuǐ qín Rau cần tây 芹菜, 西芹 qíncài, xīqín Cần tây 洋芹 yáng qín Cần tây đá, mùi tây, ngò tây 香芹 xiāng qín Cây hoa hiên 金针菜 jīnzhēncài Cây tề thái, rau tề, cỏ tam giác 荠菜 jìcài Chân vịt, cải bó xôi 菠菜 bōcài Diếp cá dùng thân 莴笋 wōsǔn Diếp, xà lách 莴苣 wōjù Rau răm 叻沙叶 lè shā yè Dưa muối 咸菜 xiáncài Giá đỗ 芽菜, 豆芽儿 yácài, dòuyá er Hành hoa 香葱 xiāngcōng Hành poaro, hành tươi 大葱 dàcōng Hẹ 韭菜 jiǔcài Hẹ vàng 韭黄 jiǔhuáng Hoa actiso 洋蓟 yángjì Hoa bí 南瓜花 nánguāhuā Lá cây Móc Mật, Lá cây Mắc Mật 糖蜜叶子, 克劳塞娜 tángmì yèzi, kè láo sāi nà Lá diếp cá 鱼腥草 yú xīng cǎo Lá mùi tàu, ngò gai 芫茜 yuánqiàn Lô hội, nha đam 芦荟 lúhuì Măng khô 笋干 sǔn gān Măng mạnh tông 冬笋 dōngsǔn Măng tây 芦笋 lúsǔn Măng tre 毛笋, 竹笋 máo sǔn, zhúsǔn Mộc nhĩ, nấm mèo 木耳 mùěr Mồng tơi 落葵 luòkuí Mồng tơi 木耳菜 mù’ěr cài Mùi tây 法菜 fǎcài Nấm bạch linh 百灵菇 bǎilínggū Nấm bạch ngọ 白玉菇 báiyùgū Nấm bào ngư 鲍鱼菇 bàoyúgū Nấm bào ngư vàng 榆黄蘑 yúhuángmó Nấm bụng dê 羊肚菌 yángdùjūn Nấm đầu khỉ 猴头菇 hóutóugū Nấm đùi gà 鸡腿菇 jītuǐgū Nấm gan bò 牛肝菌 niúgānjūn Nấm hải sản 海鲜菇 hǎixiāngū Nấm hương 香菇 xiānggū Nấm kim châm 金針菇 jīnzhēngū Nấm măng 竹荪 zhúsūn Nấm mỡ 口蘑 kǒumó Nấm mỡ gà 鸡油菌 jīyóujūn Nấm sò 平菇 pínggū Nấm tùng nhung 松茸菌 sōngróngjūn Nấm tuyết 银耳 yíněr Ngó sen 莲根, 藕 liángēn, ǒu Rau dền 苋菜 xiàncài Rau dền đỏ 红米苋 hóng mǐ xiàn Rau lang 蕃薯叶 fānshǔyè Rau má 积雪草 jī xuě cǎo Rau mác 慈姑 cígū Rau mùi, ngò rí 香菜 xiāngcài Rau muống 空心菜 kōngxīncài Rau ngót 树仔菜 shùzǎicài Rau tra 榨菜 zhàcài Rong biển 海带 hǎidài Súp lơ (Hoa lơ), bông cải 花菜 huācài Súp lơ trắng, bông cải trắng 白花菜 bái huācài Súp lơ xanh, bông cải xanh, hoa lơ xanh 西兰花 xī lánhuā Tía tô 紫苏 zǐsū Thì là 莳萝 shí luó Xà lách, rau sống 生菜 shēngcài Xà lách bắp cuộn 团生菜 tuán shēngcài Xà lách xoong 西洋菜 xīyáng cài

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

3. Tên gọi các loại củ bằng tiếng Trung

Có bao giờ bạn đi chợ mua các loại củ và tự hỏi tỏi tiếng Trung là gì? Hay thắc mắc củ nghệ tiếng Trung nói như thế nào? Củ cải đỏ Trung Quốc phiên âm làm sao? Vậy thì hãy đọc phần dưới đây để biết tất tần tật tên gọi các loại củ bằng tiếng Trung.

Hành lá tiếng trung là gì năm 2024
Tên các loại củ bằng tiếng Trung Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm Cà rốt 胡萝卜 húluóbo Củ cải 萝卜 luóbo Củ cải đỏ 红菜头, 樱桃萝卜 hóngcàitóu, yīngtáo luóbo Củ dền 甜菜 tiáncài Củ giềng 高良姜 gāoliángjiāng Củ năng, củ mã thầy 马蹄 mǎtí Củ niễng 茭白 jiāobái Củ nghệ 黄姜 huángjiāng Củ sả 香茅 xiāngmáo Củ sen 莲藕 liánǒu Củ su hào 芜菁 wújīng Gừng 姜 jiāng Hành tây 洋葱 yángcōng Hành tây đỏ 红洋葱 hóng yángcōng Hành tây tím 紫洋葱 zǐ yángcōng Hành tây trắng 白洋葱 bái yángcōng Hành tím 火葱 huǒ cōng Khoai lang 番薯, 甘薯, 红薯 fānshǔ, gānshǔ, hóngshǔ Khoai môn 芋艿, 芋头 yùnǎi, yùtou Khoai sọ 野芋, 小芋头 yě yù, xiǎoyùtou Khoai tây 土豆 tǔdòu Khoai từ, củ từ, củ mài 山药 shānyào Sắn, khoai mì 木薯 mùshǔ Củ tỏi 大蒜 dàsuàn Tỏi tươi 蒜薹, 蒜苗 suàntái, suànmiáo

4. Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây hoa quả

Trái cây hoa quả là một món ăn không thể thiếu trong cuộc sống đặc biệt là đối với người dân Trung Quốc, nó không những góp phần làm cho đồ ăn Trung Quốc trở nên ngon hơn mà còn cung cấp vitamin tốt cho bạn. Hãy cùng học tiếng Trung qua từ vựng chủ đề trái cây hoa quả ở bên dưới.

Tìm hiểu chi tiết hơn: Tên các loại hoa bằng tiếng Trung.

Hành lá tiếng trung là gì năm 2024
Tên các loại quả bằng tiếng Trung Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm Quả hồ lô, quả bầu 葫芦 húlu Bí đao, bí xanh 冬瓜 dōngguā Bí đỏ, Bí ngô 南瓜 nánguā Quả táo 苹果 píngguǒ Quả mơ 杏子 xìngzi Cà chua 番茄, 西红柿 fānqié, xīhóngshì Cà chua bi 樱桃西红柿 yīngtáo xīhóngshì Cà tím, cà pháo 茄子 qiézi Cà tím dài 长茄子 zhǎng qiézi Cà tím tròn 圆茄 yuán jiā Các loại quả đậu 豆荚 dòujiá Dưa chuột, dưa leo 黄瓜 huángguā Đâu cô ve 芸豆 yúndòu Đậu dao, đậu rựa 刀豆 dāo dòu Đậu đen 黑豆 hēidòu Đậu đỏ 红豆 hóngdòu Đậu đũa, đậu dài 豇豆 jiāngdòu Đậu Hà Lan, đậu tuyết 豌豆, 荷兰豆 wāndòu, hélándòu Đậu nành loại tươi, còn nguyên quả, đậu tương non 毛豆 máodòu Đậu phộng, lạc 花生 huāshēng Đậu que, đậu cô ve 四季豆 sìjì dòu Đậu tằm, đậu răng ngựa 蚕豆 cándòu Đậu tương, đậu nành 黄豆 huángdòu Đậu tương xanh 青豆 qīngdòu Đậu trạch 扁豆 biǎndòu Đậu xanh 绿豆 lǜdòu Hạt capperi 刺山柑, 老鼠瓜 cìshāngān, lǎoshǔguā Đậu bắp 秋葵 qiū kuí Hạt dẻ 栗子 lìzi Hạt sen 莲子 liánzǐ Hạt tàu xì 豆豉 dòuchǐ Hạt tiêu 胡椒 hújiāo Mướp đắng, khổ qua 苦瓜 kǔguā Mướp rắn, mướp hổ, mướp Ấn Độ 蛇豆角, 蛇瓜 shé dòujiǎo, shé guā Ngô, bắp 玉米 yùmǐ Ớt chuông đỏ 红椒 hóng jiāo Ớt chuông vàng 黄椒 huáng jiāo Ớt chuông xanh 青圆椒 qīng yuán jiāo Ớt đỏ dài 长红辣椒 zhǎng hóng làjiāo Ớt hiểm đỏ 小红辣椒 xiǎo hóng làjiāo Ớt hiểm xanh 青尖椒 qīng jiān jiāo Ớt khô 干辣椒 gàn làjiāo Ớt ngọt 甜椒 tiánjiāo Ớt vàng dài 长黄辣椒 zhǎng huáng làjiāo Ớt xanh 青椒 qīngjiāo Ớt xanh dài 长青椒 cháng qīngjiāo Ớt, quả ớt 辣椒 làjiāo Quả bầu 节瓜 jiéguā Quả gấc 木鳖果 mùbiēguǒ Quả mãng cầu 山竹果 shānzhúguǒ Quả me 罗望子 luówàngzi Quả mướp 角瓜 jiǎoguā Quả mướp 丝瓜 sīguā Quả oliu 橄榄 gǎnlǎn Quả susu 佛手瓜 fóshǒuguā Quả bơ 牛油果, 油梨 niúyóuguǒ, yóu lí Quả chuối 香蕉 xiāngjiāo Dưa hấu 西瓜 xīguā Quả chanh 柠檬 níngméng Quả cam 橙子 chéngzi Quả lê 梨 lí Quả dứa 菠萝 bōluó Dâu tây 草莓 cǎoméi Quả nho 葡萄 pútáo Quả dừa 椰子 yēzi Quả kiwi 猕猴桃 míhóutáo Quả Cherry 樱桃 yīngtáo Quả đào 桃子 táozi Quả xoài 芒果 mángguǒ

Trung tâm tiếng Trung hy vọng với chủ đề từ vựng rau củ quả bằng ngôn ngữ Trung này sẽ cung cấp cho các bạn đặc biệt là những người mới bắt đầu học thêm một tài liệu có ích. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu chúng tôi.

Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học từ cơ bản tới nâng cao nhé!