Biết khoảng bao nhiêu từ vựng tiếng trung thì tốt

Để có thể học tốt tiếng Trung, đầu tiên bạn cần phải có lộ trình học tiếng Trung cụ thể đi kèm với những từ vựng tiếng Trung thông dụng. Đây là cơ sở giúp bạn giao tiếp được sau khi học tiếng Trung. Chắc hẳn các bạn cũng biết rằng mục đích của việc học tiếng là giao tiếp. Do đó, dù bạn có giỏi ngữ pháp đến mấy nhưng vốn từ lại hạn hẹp thì không thể nào diễn tả ý của mình được. Sẽ có khoảng 500 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất. Trong phạm vi bài viết này, Edumall sẽ giới thiệu trước khoảng hơn 200 từ vựng để các bạn làm quen dần. Cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung thông dụng cần ghi nhớ nhé!

Những từ vựng tiếng Trung thông dụng

Biết khoảng bao nhiêu từ vựng tiếng trung thì tốt
Tự học tiếng Trung tại nhà

Có khoảng 500 từ vựng tiếng Trung thông dụng, phục vụ cho việc giao tiếp hàng ngày. Ở phần dưới đây, Edumall sẽ liệt kê một số từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất trong số 500 từ vựng đó để các bạn tham khảo nha. Hệ thống từ vựng thông dụng tiếng Trung sẽ được sắp xếp theo bảng chữ cái nên mọi người yên tâm ghi nhớ dễ dàng.

Ngoại Ngữ

Tiếng Trung giao tiếp cho người bắt đầu

Số lượng bài giảng: 18 Bao gồm 2 clip dạy phát âm, 1 clip giới thiệu sơ lược về chữ Hán, 15 clip dạy giao tiếp tiếng Trung được phân thành 15 chủ đề giao tiếp cơ bản, thiết thực giúp người học dễ dàng áp dụng trong thực tế cuộc sống như chào hỏi, giới thiệu bản thân, ăn uống, mua sắm, bạn bè, gia đình, thời gian, địa điểm và phương hướng, vv...

Nguyễn Huyền Ngọc

ĐĂNG KÝ NGAY

Bắt đầu bằng A

  • ǎi 矮 [ải/nụy] lùn
  • ài 愛 ( 爱 ) [ái] yêu
  • ān 安 [an] yên ổn

Bắt đầu bằng B

  • bā 八 [bát] 8.
  • bà 爸 [bá] tiếng gọi cha.
  • bái 白 [bạch] trắng.
  • bǎi 百 [bách] 100.
  • bān 般 [ban] bộ phận, loại.
  • bàn 辦 ( 办 ) [bạn/biện] làm việc.
  • běi 北 [bắc] phía bắc.
  • bèi 備 ( 备 ) [bị] đầy đủ, chuẩn bị.
  • bǐ 筆 ( 笔 ) [bút] cây bút.
  • biān 編 ( 编 ) [biên] biên soạn.

Bắt đầu bằng C

  • cài 菜 [thái] rau.
  • céng 層 ( 层 ) [tằng] tầng lớp.
  • chá 查 [tra] kiểm tra.
  • cháng 常 [thường] thường hay.
  • cháng 長(长) [trường/trưởng] dài, lớn.
  • chéng 成 [thành] trở thành.
  • chù 處 ( 处 ) [xứ] nơi chốn.
  • chūn 春 [xuân] mùa xuân.
  • cí 詞 ( 词 ) [từ] từ ngữ.
  • cōng 聰 ( 聪 ) [thông] thông minh.

Bắt đầu bằng chữ D

  • dǎ 打 [đả] đánh.
  • dà 大 [đại] lớn.
  • dài 帶 ( 带 ) [đái] đeo, mang.
  • dāo 刀 [đao] con dao.
  • dé 得 [đắc] được.
  • dì 地 [địa] đất. dì 第 [đệ] thứ tự.
  • dì 弟 [đệ] em trai.
  • dìng 定 [định] cố định, yên định.
  • dōng 東 ( 东 ) [đông] hướng đông.
  • dōng 冬 [đông] mùa đông.
  • dù 肚 [đỗ] cái bụng.

Bắt đầu bằng chữ E

Biết khoảng bao nhiêu từ vựng tiếng trung thì tốt
Tìm hiểu về từ vựng thông dụng trong tiếng Trung

  • ér 而 [nhi] mà.
  • ér 兒 ( 儿 ) [nhi] trẻ con.
  • ér 爾 ( 尔 ) [nhĩ] mi, mày, ngươi.
  • èr 二 [nhị] 2, số hai.

Bắt đầu bằng chữ F

  • fā 發 ( 发 ) [phát] phát ra.
  • fǎ 法 [pháp] phép tắc.
  • fēi 非 [phi] sai, trái.
  • fèi 費 ( 费 ) [phí] hao phí, phí tổn.
  • fēng 風 ( 风 ) [phong] gió.
  • fù 附 [phụ] nương vào, phụ thuộc.

Bắt đầu bằng chữ G

  • gǎi 改 [cải] cải cách, sửa đổi.
  • gài 概 [khái] bao quát, đại khái.
  • gē 哥 [ca] anh (tiếng gọi anh ruột).
  • gè 個 ( 个 ) [cá] cái, chiếc, cá lẻ.
  • gōng 公 [công] chung, công cộng.
  • gòng 共 [cộng] cộng lại, gộp chung.
  • guān 觀 ( 观 ) [quan/quán] quan sát.
  • guó 國 ( 国 ) [quốc] nước, quốc gia.
  • guǒ 果 [quả] trái cây; kết quả.

Bắt đầu bằng chữ H

  • hǎi ( 海 ) [hải] biển.
  • hǎo 好 [hảo] tốt đẹp.
  • hào浩 [hạo] lớn; mênh mông.
  • hé 合 [hợp] hợp lại, phù hợp;
  • hěn 很 [ngận] rất, lắm.
  • hóng 紅 ( 红 ) [hồng] màu đỏ.
  • hòu 後 ( 后 ) [hậu] ở sau, phía sau.
  • huǒ 火 [hoả] lửa.

Bắt đầu bằng chữ J

  • jī 基 [cơ] nền, cơ bản, cơ sở.
  • jī 機 ( 机 ) [cơ] máy móc; cơ hội.
  • jī 雞 ( 鸡 ) [kê] con gà.
  • jí 極 ( 极 ) [cực] rất, lắm; cùng tận.
  • jí 及 [cập] đến; kịp; cùng.
  • jǐ 己 [kỷ] bản thân; can thứ 6.
  • jiā 嘉 [gia] tốt đẹp; khen.
  • jiāng 將 ( 将 ) [tương] sắp, sẽ.
  • jiǔ 九 [cửu] 9.

Bắt đầu bằng chữ K

  • kě 可 [khả] có thể.
  • kè 課 ( 课 ) [khoá] bài học.
  • kǒng 恐 [khủng] sợ hãi, làm cho ai sợ.
  • kuài 快 [khoái] nhanh; vui; sắc bén.
  • kuǎn 款 [khoản] khoản đãi; khoản tiền.

Bắt đầu bằng chữ L

  • lā 拉 [lạp] kéo.
  • làng 浪 [lãng] sóng nước.
  • láo 勞 ( 劳 ) [lao] vất vả; lao động.
  • lè 樂 ( 乐 ) [lạc] vui vẻ, khoái lạc.
  • le 了 [liễu] trợ từ.
  • lǐ 禮 ( 礼 ) [lễ] lễ phép, nghi lễ.
  • liáng 良 [lương] tốt lành; lương hảo.
  • liàng 量 [lượng] đo lường; sức chứa.
  • lín 林 [lâm] rừng.

Bắt đầu bằng chữ M

  • mā 媽 ( 妈 ) [ma] tiếng gọi mẹ.
  • mǎ 馬 ( 马 ) [mã] ngựa.
  • ma 嗎 ( 吗 ) [ma] trợ từ nghi vấn.
  • māo 貓 [miêu] con mèo.
  • me 麼 ( 么 ) [ma] trợ từ nghi vấn.
  • mèi 妹 [muội] em gái.
  • mèng 夢 ( 梦 ) [mộng] giấc mộng.

Bắt đầu bằng chữ N

Biết khoảng bao nhiêu từ vựng tiếng trung thì tốt
Từ vựng tiếng Trung bắt đầu bằng N

  • nǎ 哪 [nả] nào?
  • năli 哪里 [nả lý] ở đâu?
  • nà 那 [ná] kia, đó, ấy.
  • nán 南 [nam] hướng nam.
  • nán 男 [nam] con trai, đàn ông.
  • nǐ 你 [nễ] mày, mi, anh/chị (xưng hô thân mật như «you» tiếng Anh).
  • nǐn 您 [nâm] ông/bà (tôn kính hơn 你).
  • nián 年 [niên] năm.
  • nǚ 女 [nữ] đàn bà, con gái, phụ nữ.

Bắt đầu bằng chữ P

  • péng 朋 [bằng] bạn bè.
  • píng 平 [bình] bằng phẳng; hoà bình.
  • pò 破 [phá] phá vỡ, rách.

Bắt đầu bằng chữ Q

  • qī 七 [thất] 7.
  • qí 其 [kỳ] (của) nó/chúng nó; ấy; đó.
  • qián 前 [tiền] trước.
  • qù 趣 [thú] thú vị, hứng thú.

Bắt đầu bằng chữ R

  • rán 然 [nhiên] tự nhiên; đúng.
  • rè 熱 ( 热 ) [nhiệt] nóng, nhiệt độ.
  • rén 人 [nhân] người.

Bắt đầu bằng chữ S

  • sān 三 [tam] 3.
  • shān 山 [sơn/san] núi.
  • shàn 善 [thiện] lành, tốt.
  • shàng 上 [thượng] trên; [thướng] lên.
  • shǎo 少 [thiếu/thiểu] nhỏ; ít.
  • shén 什 [thập] 10; nào? gì?
  • shí 十 [thập] 10.
  • sì 四 [tứ] 4.

Bắt đầu bằng chữ T

  • tā 他 [tha] nó, hắn; (kẻ/việc) khác.
  • tā 它 [tha] cái đó (chỉ đồ vật).
  • tā 她 [tha] cô/bà ấy.
  • tài 太 [thái] rất, quá; rất lớn.
  • tǔ 土 [thổ] đất.

Bắt đầu bằng chữ W

  • wài 外 [ngoại] bên ngoài.
  • wán 完 [hoàn] xong (hoàn tất); đủ.
  • wàn 萬 ( 万 ) [vạn] 10000; nhiều; rất.
  • wáng 王 [vương] vua (gồm | và 三, ý nói vua phải thông suốt «thiên-địa-nhân»).
  • wú 無 ( 无 ) [vô] không.
  • wǔ 五 [ngũ] 5.

Bắt đầu bằng chữ X

  • xī 西 [tây] hướng tây.
  • xià 下 [hạ] dưới; [há] đi xuống.
  • xiān 先 [tiên] trước (tiên sinh 先生); đã mất (tiên đế 先帝, tiên phụ 先父).
  • xiàn 現 ( 现 ) [hiện] hiện ra; hiện tại.
  • xiǎo 小 [tiểu] nhỏ.
  • xiē 些 [ta] một vài.
  • xiè 謝 ( 谢 ) [tạ] cám ơn.
  • xìng 性 [tính/tánh] bản tính; giới tính.

Bắt đầu bằng chữ Y

  • yā 壓 ( 压 ) [áp] ép; sức nén (áp lực).
  • yà 亞 ( 亚 ) [á] thứ 2 (á hậu); châu Á.
  • yán 研 [nghiên] nghiên cứu; mài nhẹ.
  • yán 嚴 ( 严 ) [nghiêm] nghiêm khắc.
  • yàn 驗 ( 验 ) [nghiệm] thí nghiệm; kinh nghiệm; hiệu nghiệm.
  • yáng 羊 [dương] con dê.
  • yàng 樣 ( 样 ) [dạng] hình dạng.
  • yào 要 [yếu] quan trọng; cần phải; muốn.
  • yě 也 [dã] cũng; «vậy» (hư từ).
  • yī 一 [nhất] một; cùng (nhất tâm, nhất trí).
  • yí 移 [di] dời, biến đổi.
  • yí 宜 [nghi] nên, phải; thích nghi.
  • yǐ 已 [dĩ] đã rồi.
  • yǐ 以 [dĩ] để mà; làm; xem như (dĩ vi).
  • yǒu 友 [hữu] bạn bè (bằng hữu).

Bắt đầu bằng chữ Z

Biết khoảng bao nhiêu từ vựng tiếng trung thì tốt
Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Trung

  • zài 再 [tái] thêm lần nữa.
  • zài 在 [tại] ở; đang có; hiện tại.
  • zé 則 ( 则 ) [tắc] phép tắc; ắt là.
  • zēng 增 [tăng] tăng thêm.
  • zhě 者 [giả] kẻ, (học giả: người học).
  • zhè 這 ( 这 ) [giá] này, cái này.
  • zhī 之 [chi] đi; trợ từ; nó; ấy.
  • zhōng 中 [trung] giữa; [trúng] trúng vào.
  • zhù 住 [trụ/trú] ở, cư trú.

Đây là những từ vựng thông dụng nhất trong tiếng Trung hàng ngày. Bạn có thể học theo thứ tự bảng chữ cái mà Edumall sắp xếp bên trên hoặc có cách học riêng cho mình. Hy vọng bài viết về 500 từ vựng tiếng Trung thông dụng này sẽ giúp các bạn chinh phục tiếng Trung dễ dàng hơn!

Ngoại Ngữ

Tiếng Trung giao tiếp cho người bắt đầu

Số lượng bài giảng: 18 Bao gồm 2 clip dạy phát âm, 1 clip giới thiệu sơ lược về chữ Hán, 15 clip dạy giao tiếp tiếng Trung được phân thành 15 chủ đề giao tiếp cơ bản, thiết thực giúp người học dễ dàng áp dụng trong thực tế cuộc sống như chào hỏi, giới thiệu bản thân, ăn uống, mua sắm, bạn bè, gia đình, thời gian, địa điểm và phương hướng, vv...

Nguyễn Huyền Ngọc

ĐĂNG KÝ NGAY

Ngoài ra, nhiều khóa học ngoại ngữ khác như cách học tiếng Pháp, tiếng Hàn, tiếng Nhật… trên Edumall đang có rất nhiều ưu đãi dành cho các bạn muốn tự học ngoại ngữ. Do đó, nếu bạn muốn sở hữu khóa học tiếng Trung thì liên hệ ngay với Edumall để được tư vấn sớm nhất.

Tác giả

Cody Nguyễn

Cody Nguyễn là du học sinh Mỹ với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục, tập trung vào các kỹ năng phát triển con người. Các bài viết của Cody cho siêu thị khóa học trực tuyến Edumall đã thu hút hàng triệu lượt xem và giúp cho hàng triệu học viên cải thiện kỹ năng cá nhân và thành công hơn trong công việc và cuộc sống.

Cần bao nhiêu từ vựng tiếng Trung là có thể giao tiếp được?

Nhiều bạn cảm thấy lo ngại khi nhìn thấy kho từ vựng chữ Hán đồ sộ, tuy nhiên bạn không nhất thiết phải học hết số lượng từ vựng đó thì mới có thể giao tiếp được tiếng Trung mà chỉ cần nắm được 1000 từ vựng cơ bản là bạn đã hoàn toàn có giao tiếp tốt các chủ điểm hàng ngày bằng tiếng Trung.

Học tiếng Trung HSK 4 mất bao lâu?

Đối với trình độ HSK 4: Người học cần phải nắm được khoảng 1200 từ vựng HSK 4. Thời gian để có thể đạt đến trình độ này thường rơi vào khoảng 8 – 10 tháng.

Học bao lâu có thể nói được tiếng Trung?

Thông thường với 2 khóa học trong 5-6 tháng là bạn giao tiếp căn bản được. Nếu bạn muốn giao tiếp thành thạo, muốn thi chứng chỉ HSK/HSKK thì cần đầu tư thời gian nhiều hơn.

Học từ vựng tiếng Anh bao nhiêu là đủ?

Chúng ta học 3.000 từ vựng thông dụng nhất trong tiếng Anh trước sẽ hiệu quả hơn nhiều so với việc nhồi nhét 3.000 từ một cách ngẫu nhiên. Điều đó cũng đúng với một nghiên cứu của Đại học Oxford. Theo đó, 3000 từ vựng chính là số lượng từ tối thiểu mà bạn cần đạt được để có thể giao tiếp bằng tiếng Anh.