Bảng biểu phí bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới – Bảo hiểm tai nạn lái xe và người ngồi trên xe I
-Biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới 1. Mức trách nhiệm bảo hiểm Mức trách nhiệm đối với thiệt hại về người do xe cơ giới gây ra: 70,000,000 đồng/ 1 người/ 1 vụ tai nạn Mức trách nhiệm đối với thiệt hại về tài sản do xe cơ giới gây ra: 70,000,000 đồng/ 1 vụ tai nạn 2.
Biểu phí trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới
NEW: Tính phí bảo hiểm vật chất xe ô tô Online. Nhận chiết khấu khủng
Bảng biểu phí Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới 1.Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới
Số TT
| Loại xe
| Phí bảo hiểm thuần/ năm
| Phí bảo hiểm gộp/năm (Bao gồm 10% VAT)
| I
| Xe ô tô không kinh doanh vận tải
|
|
| 1
| Loại xe dưới 6 chỗ ngồi
| 437,000
| 480,700
| 2
| Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi
| 794,000
| 873,400
| 3
| Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi
| 1,270,000
| 1,397,000
| 4
| Loại xe trên 24 chỗ ngồi
| 1,825,000
| 2,007,500
| 5
| Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan)
| 933,000
| 1,026,300
| II
| Xe ô tô kinh doanh vận tải
|
|
| 1
| Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký
| 756,000
| 831,600
| 2
| 6 chỗ ngồi theo đăng ký
| 929,000
| 1,021,900
| 3
| 7 chỗ ngồi theo đăng ký
| 1,080,000
| 1,188,000
| 4
| 8 chỗ ngồi theo đăng ký
| 1,253,000
| 1,378,300
| 5
| 9 chỗ ngồi theo đăng ký
| 1,404,000
| 1,544,400
| 6
| 10 chỗ ngồi theo đăng ký
| 1,512,000
| 1,663,200
| 7
| 11 chỗ ngồi theo đăng ký
| 1,656,000
| 1,821,600
| 8
| 12 chỗ ngồi theo đăng ký
| 1,822,000
| 2,004,200
| 9
| 13 chỗ ngồi theo đăng ký
| 2,049,000
| 2,253,900
| 10
| 14 chỗ ngồi theo đăng ký
| 2,221,000
| 2,443,100
| 11
| 15 chỗ ngồi theo đăng ký
| 2,394,000
| 2,633,400
| 12
| 16 chỗ ngồi theo đăng ký
| 3,054,000
| 3,359,400
| 13
| 17 chỗ ngồi theo đăng ký
| 2,718,000
| 2,989,800
| 14
| 18 chỗ ngồi theo đăng ký
| 2,869,000
| 3,155,900
| 15
| 19 chỗ ngồi theo đăng ký
| 3,041,000
| 3,345,100
| 16
| 20 chỗ ngồi theo đăng ký
| 3,191,000
| 3,510,100
| 17
| 21 chỗ ngồi theo đăng ký
| 3,364,000
| 3,700,400
| 18
| 22 chỗ ngồi theo đăng ký
| 3,515,000
| 3,866,500
| 19
| 23 chỗ ngồi theo đăng ký
| 3,688,000
| 4,056,800
| 20
| 24 chỗ ngồi theo đăng ký
| 4,632,000
| 5,095,200
| 21
| 25 chỗ ngồi theo đăng ký
| 4,813,000
| 5,294,300
| 22
| Trên 25 chỗ ngồi
| [4.813.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi – 25 chỗ)]
| [5.294.300 + 33.000 x (số chỗ ngồi – 25 chỗ)]
| III
| Xe ô tô chở hàng (xe tải)
|
|
| 1
| Dưới 3 tấn
| 853,000
| 938,300
| 2
| Từ 3 đến 8 tấn
| 1,660,000
| 1,826,000
| 3
| Trên 8 đến 15 tấn
| 2,746,000
| 3,020,600
| 4
| Trên 15 tấn
| 3,200,000
| 3,520,000
|
2. Mức trách nhiệm bảo hiểm - Mức trách nhiệm đối với thiệt hại về người do xe cơ giới gây ra:
- 100,000,000 triệu đồng/ 1 người/ 1 vụ tai nạn
- Mức trách nhiệm đối với thiệt hại về tài sản do xe ô tô gây ra:
- 100,000,000 triệu đồng/ 1 vụ tai nạn
3. Bảo hiểm tai nạn lái xe và người ngồi trên xe
Số tiền bảo hiểm/người/vụ
| Tỷ lệ bảo hiểm (năm)
| Từ 5.000.000 VND đến 200.000.000 VND
| 0.10%
|
Ghi chú: Cách tính phí bảo hiểm = Số tiền bảo hiểm * Tỷ lệ phí bảo hiểm* Số chỗ ngồi Đặt mua bảo hiểm vật chất xe ô tô với phí ưu đãi 2022
Phí bảo hiểm TNDS xe ô tô không kinh doanhPhí tnds ô tô không kinh doanhPhí bảo hiểm TNDS xe ô tô kinh doanh vận tảiPhí tnds ô tô kinh doanhPhí tnds xe tảiXEM THÊM: - Giấy chứng nhận Bảo hiểm mọi rủi ro căn hộ chung cư
-
Thủ Tục Bồi Thường Bảo Hiểm Xe Máy Bắt Buộc
- Rủi Ro Và Những Khái Niệm Liên Quan Trong Bảo Hiểm Phi Nhân Thọ
- Bộ Y tế quy định 2 điều kiện người
nhiễm COVID-19 được cách ly tại nhà
- Lịch Sử Ra Đời Của Ngành Bảo Hiểm
|