Biểu phí bảo hiểm dân sự xe ô to 2023

Bảng biểu phí bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới – Bảo hiểm tai nạn lái xe và người ngồi trên xe
I -Biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới
1.  Mức trách nhiệm bảo hiểm
Mức trách nhiệm đối với thiệt hại về người do xe cơ giới gây ra:
70,000,000 đồng/ 1 người/ 1 vụ tai nạn
Mức trách nhiệm đối với thiệt hại về tài sản do xe cơ giới gây ra:
70,000,000 đồng/ 1 vụ tai nạn
2. Biểu phí trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới

Biểu phí bảo hiểm dân sự xe ô to 2023
Biểu phí bảo hiểm dân sự xe ô to 2023

NEW: Tính phí bảo hiểm vật chất xe ô tô Online. Nhận chiết khấu khủng

Bảng biểu phí Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới 

1.Bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới

Số TT Loại xe Phí bảo hiểm thuần/ năm Phí bảo hiểm gộp/năm (Bao gồm 10% VAT)
I Xe ô tô không kinh doanh vận tải
1 Loại xe dưới 6 chỗ ngồi 437,000 480,700
2 Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi 794,000 873,400
3 Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi 1,270,000 1,397,000
4 Loại xe trên 24 chỗ ngồi 1,825,000 2,007,500
5 Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) 933,000 1,026,300
II Xe ô tô kinh doanh vận tải
1 Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký 756,000 831,600
2 6 chỗ ngồi theo đăng ký 929,000 1,021,900
3 7 chỗ ngồi theo đăng ký 1,080,000 1,188,000
4 8 chỗ ngồi theo đăng ký 1,253,000 1,378,300
5 9 chỗ ngồi theo đăng ký 1,404,000 1,544,400
6 10 chỗ ngồi theo đăng ký 1,512,000 1,663,200
7 11 chỗ ngồi theo đăng ký 1,656,000 1,821,600
8 12 chỗ ngồi theo đăng ký 1,822,000 2,004,200
9 13 chỗ ngồi theo đăng ký 2,049,000 2,253,900
10 14 chỗ ngồi theo đăng ký 2,221,000 2,443,100
11 15 chỗ ngồi theo đăng ký 2,394,000 2,633,400
12 16 chỗ ngồi theo đăng ký 3,054,000 3,359,400
13 17 chỗ ngồi theo đăng ký 2,718,000 2,989,800
14 18 chỗ ngồi theo đăng ký 2,869,000 3,155,900
15 19 chỗ ngồi theo đăng ký 3,041,000 3,345,100
16 20 chỗ ngồi theo đăng ký 3,191,000 3,510,100
17 21 chỗ ngồi theo đăng ký 3,364,000 3,700,400
18 22 chỗ ngồi theo đăng ký 3,515,000 3,866,500
19 23 chỗ ngồi theo đăng ký 3,688,000 4,056,800
20 24 chỗ ngồi theo đăng ký 4,632,000 5,095,200
21 25 chỗ ngồi theo đăng ký 4,813,000 5,294,300
22 Trên 25 chỗ ngồi [4.813.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi – 25 chỗ)] [5.294.300 + 33.000 x

(số chỗ ngồi – 25 chỗ)]

III Xe ô tô chở hàng (xe tải)
1 Dưới 3 tấn 853,000 938,300
2 Từ 3 đến 8 tấn 1,660,000 1,826,000
3 Trên 8 đến 15 tấn 2,746,000 3,020,600
4 Trên 15 tấn 3,200,000 3,520,000

2. Mức trách nhiệm bảo hiểm

  • Mức trách nhiệm đối với thiệt hại về người do xe cơ giới gây ra:
    • 100,000,000 triệu đồng/ 1 người/ 1 vụ tai nạn
  • Mức trách nhiệm đối với thiệt hại về tài sản do xe ô tô gây ra:
    • 100,000,000 triệu đồng/ 1 vụ tai nạn

3. Bảo hiểm tai nạn lái xe và người ngồi trên xe

Số tiền bảo hiểm/người/vụ Tỷ lệ bảo hiểm (năm)
Từ 5.000.000 VND đến 200.000.000 VND 0.10%

Ghi chú:

Cách tính phí  bảo hiểm = Số tiền bảo hiểm * Tỷ lệ phí bảo hiểm* Số chỗ ngồi

Đặt mua bảo hiểm vật chất xe ô tô với phí ưu đãi 2022

Phí bảo hiểm TNDS xe ô tô không kinh doanh

Biểu phí bảo hiểm dân sự xe ô to 2023
Phí tnds ô tô không kinh doanh

Phí bảo hiểm TNDS xe ô tô kinh doanh vận tải

Biểu phí bảo hiểm dân sự xe ô to 2023
Phí tnds ô tô kinh doanh
Biểu phí bảo hiểm dân sự xe ô to 2023
Phí tnds xe tải

XEM THÊM:

  • Giấy chứng nhận Bảo hiểm mọi rủi ro căn hộ chung cư
  • Thủ Tục Bồi Thường Bảo Hiểm Xe Máy Bắt Buộc
  • Rủi Ro Và Những Khái Niệm Liên Quan Trong Bảo Hiểm Phi Nhân Thọ
  • Bộ Y tế quy định 2 điều kiện người nhiễm COVID-19 được cách ly tại nhà
  • Lịch Sử Ra Đời Của Ngành Bảo Hiểm