Bơm phân nhóm hs 84131900 thuế áp là bao nhiêu năm 2024

Bơm dầu thủy lực là một trong những thiết bị không thể thiếu để bạn có thể vận hành hệ thống làm việc bằng dầu, nhớt, chất lỏng thủy lực. Việc lựa chọn bơm như thế nào để phù hợp và đáp ứng tất cả các tiêu chí làm việc là điều mà không ít khách hàng đặt câu hỏi. Đối với những loại bơm xuất nhập khẩu thì điều mà quý khách hàng cần quan tâm đến đó chính là mã hs bơm dầu thủy lực. Hãy cùng Luật Rong Ba tìm hiểu qua bài viết dưới đây.

Mã hs code là gì?

HS Code được viết tắt từ từ Harmonized System Codes

Dịch nôm na ra Tiếng Việt là Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa (mà khi đi học lý thuyết chúng ta đã có thể nghe).

Mục tiêu khi sử dụng mã HS Code đó là nhằm phân loại các loại hàng hóa thành một hệ thống chuẩn, với danh sách mã số cho các loại hàng hóa được áp dụng ở tất cả các quốc gia. Việc này tạo điều kiện cho việc thống nhất “ngôn ngữ hàng hóa chung”, giúp đơn giản hóa công việc cho các cá nhân, tổ chức khi thực hiện các hiệp ước, hiệp định thương mại quốc tế.

Dựa vào mã HS Code, các cơ quan hải quan sẽ tiến hành áp các thuế xuất nhập khẩu phù hợp cho từng loại hàng hóa. Ngoài ra, Nhà nước cũng dựa vào HS Code để thống kê và báo cáo về lưu lượng xuất nhập thực tế qua các nhóm hàng, loại hàng chi tiết.

Từ bản chất nói trên, chúng ta sẽ hiểu sâu hơn HS Code là gì.

HS Code hay mã HS là mã số phân loại hàng hóa được quy chuẩn theo quy định của Hệ thống phân loại hàng hóa do Tổ chức Hải quan thế giới WCO phát hành.

Hiện nay, ở nước ta đang áp dụng mã HS với hàng hóa là 8 số, một số nước trên thế giới quy ước mã hàng hóa là dãy có 10 hoặc 12 số (tùy theo quy định của mỗi quốc gia).

Cấu tạo của mã HS Code dùng để áp thuế xuất nhập khẩu

Hiện nay mã HS được tổ chức thành 21 phần, các phần chia thành 99 chương. Các chương lại được chia nhỏ thành 1.244 tiêu đề và 5224 phân nhóm.

– Phần: Có tổng cộng 21 hoặc 22 Phần, mỗi phần đều có chú giải riêng.

– Chương: Gồm có 97 chương.

– Nhóm: Bao gồm 2 ký tự và phân chia sản phẩm theo từng nhóm chung.

– Phân nhóm: Được chia ra nhóm chung hơn từ phần nhóm, gồm có 2 ký tự.

– Phân nhóm phụ:Gồm có 2 ký tự. Phân nhóm này sẽ do mỗi quốc gia quy định.

Mục và chương là phần mô tả các danh mục hàng hóa chung, còn các tiêu đề và phân nhóm lại mô tả các sản phẩm chi tiết hơn. Nhưng nhìn chung các phần và chương đều được sắp xếp theo mức độ phức tạp về công nghệ hoặc theo mức độ sản xuất của sản phẩm. Ví dụ như, động vật và rau sống được mô tả trong phần đầu của HS, còn các hàng hóa phát triển hơn như dụng cụ, máy móc sẽ được mô tả trong các phần sau. Các chương trong các phần riêng lẻ cũng được tổ chức theo thứ phức tạp hoặc mức độ sản xuất.

Mã HS sẽ bao gồm 6 chữ số. Hai chữ số đầu tiên là chỉ định chương HS. Hai số tiếp theo chỉ định tiêu đề HS. Hai số tiếp theo là chỉ định phân nhóm HS. Ví dụ, mã HS là 1006.30. Dựa vào mã này, ta có thể hiểu được nó ở chương 10 (ngũ cốc), ở nhóm 06 (gạo) và phân nhóm là 30 (gạo xay không hết hoặc xay nhuyễn, có thể được đánh bóng, tráng men hoặc không). Ngoài các mã HS và các mô tả về hàng hóa, mỗi phần và chương của HS đều được mở đầu bằng các Ghi chú pháp lý, và được thiết kế để làm rõ việc phân loại hàng hóa phù hợp.

Để đảo bảo sự hài hòa, các bên sẽ ký kết Công ước về Hệ thống mã hóa và mô tả hàng hóa hài hòa. Các bên được phép chia nhỏ HS vượt qua 6 chữ số và thêm ghi chú pháp lý của riêng mình theo yêu cầu thống kê và thuế quan riêng. Và các bên thường đặt thuế hải quan ở mức 8 chữ số. Hậu tố thống kê thường được thêm vào mã thuế quan 8 chữ số để tổng bằng 10 chữ số.

Ở HS, chương 77 được dành cho các bên sử dụng quốc tế. Chương 98 và 99 được sử dụng cho từng quốc gia cụ thể. Còn chương 98 bao gồm các điều khoản phân loại đặc biệt, chương 99 là phần sửa đổi tạm thời theo chỉ thị hoặc theo luật pháp của quốc gia.

Kể từ khi thành lập đến nay HS đã trải qua nhiều lần sửa đổi để loại bỏ đi các tiêu đề cũng như các tiêu đề phụ mô tả các mặt hàng không còn được giao dịch nữa, hoặc để tạo ra các tiêu đề và các tiêu đề.

Bơm phân nhóm hs 84131900 thuế áp là bao nhiêu năm 2024
mã hs bơm dầu thủy lực

Quy định về mã hs bơm dầu thủy lực hiện nay

Theo quy định tại ‎TT 103/2015/TT-BTC về danh mục hàng hóa XNK Việt Nam (Mã HS) thì bơm dầu thủy lực bao gồm:

84133099 | Bơm dầu làm mát máy HITACHICP-S186phụ tùng thay thế máy gia công kim loại brother

84133019 | Bơm Dầu LIBERTY125EFI(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy)

84133012 | Bơm dầu máyDùng cho xe trên 20 tấn hiệu Daewoo ( )

84138119 | Bơm dầu mỡ dạng thùng loại 20-30 lít, hoạt động bằng khí nén, hiệu chữ Trung Quốc và không hiệu, làm bằng thép, , dùng trong gara xưởng sửa chữa ô tô

84132090 | Bơm dầu mỡ dùng tay, bằng kim loại thường không hiệu,làm bằng thép, không hiệu,, dùng trong gara xưởng sửa chữa ô tô

84133099 | Bơm dầu nhờn bôi trơn hiệu 135A, dùng cho hộp số máy thuỷ công suất 80HP , hiệu ghi chữ trung quốc (không phải bơm ly tâm không phải bơm piston)

84138119 | Bơm dầu nhờn CRX-150T (1.1KW, 380V, 3P)

84133099 | Bơm dầu phụ (Linh kiện động cơ diesel loại S1100A)

84133099 | Bơm dầu phụ (Linh kiện động cơ diesel loại S1100N)

84133099 | Bơm dầu phụ (Linh kiện động cơ diesel loại S1110A)

84133099 | Bơm dầu phụ (Linh kiện động cơ diesel loại S1110N)

84133099 | Bơm dầu phụ (Linh kiện động cơ diesel loại S1115N)

84133099 | Bơm dầu phụ (Linh kiện động cơ diesel loại S1125N)

84133099 | Bơm dầu phụ (Linh kiện động cơ diesel loại S1130N)

84132090 | Bơm dầu quay tay bằng kim loại thường ,không hiệu, , dùng trong gara xưởng sửa chữa ô tô

84138119 | Bơm dầu TA3C 4010-7W 601051 của vòi đốt khoang đốt tạo Clinker làm xi măng, , hãng SX FLSMIDTH, DENMARK

84133099 | Bơm dầu thủy lực – 4408120180, dùng cho máy xúc lật. . Hãng SX: Kawasaki

84133099 | Bơm dầu thủy lực – 4408360490, dùng cho máy xúc lật. . Hãng SX: Kawasaki

84133099 | Bơm dầu thủy lực – 4408362070, dùng cho máy xúc lật. . Hãng SX: Kawasaki

84133019 | Bơm dầu thủy lực (67110-13620-71, dùng cho xe nâng),

84133019 | Bơm dầu thủy lực 3P4002 của xe dọn đất –

84133019 | Bơm dầu thuỷ lực dùng cho dây truyền đùn ep nhôm model: A4VSO-355HD1/30R-PPB13N công suất: 110Kw 3P

84133099 | Bơm dầu thuỷ lực hai tầng 55048154 ,Phụ tùng cho máy khoan đá sandvik,

84131900 | Bơm dầu thủy lực hoạt động kiểu Piston. Nhãn hiệu Tokyo Keiki P16VMR-10-CMC-20-S121-J (482466099).

84138119 | Bơm dầu thủy lực IPH-4A-25-21 cho hộp giảm tốc Symetro của máy nghiền xi măng, , hãng SX FLSMIDTH, DENMARK

84133099 | Bơm dầu thủy lực kiểu bánh răng dùng cho xe nâng (P/n: 923909.0003),

84133012 | Bơm dầu thủy lực kiểu piston chuyển động tịnh tiến cho động cơ xe tải, part No.85114316, hiệu VOLVO,

84136090 | Bơm dầu trợ lái hoạt động không bằng điện I13343961; Lklr xe ôtô Chevrolet Orlando J309 LT (7 chỗ),dung tích 1.8,

84136090 | Bơm dầu trợ lái hoạt động không bằng điện P95995559;Linh kiện lắp ráp cho xe ôtô Chevrolet Aveo T250 SX 5 chỗ ngồi dung tích 1500CC,

84136090 | Bơm dầu trợ lái hoạt động không bằng điện P96980873; LKLR cho xe ôtô Chevrolet Spark M300 5 chỗ ngồi, ,dung tích1000CC và 1200CC, Level 1 và 2

84133012 | Bơm dầu trợ láI Part No: 443100K01000 lkpt xe ô tô Toyota Innova Model TGN40L-GKMNKU (CA) 08 chỗ, , SX năm 2012., dung tích xy lanh 1.998cc.

84133012 | Bơm dầu trợ láI Part No: 443100K03000 lkpt xe ô tô Toyota Fortuner (TGN51L-NKPSKU -DB), 07 chỗ , SX năm 2012, xy lanh 2.694cc

84136090 | Bơm dầu trợ lái xe Cruze P96837812 1.6 LS; Linh kiện cho xe ôtô Chevrolet Cruze J-300 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1600 và 1800 CC,

84133012 | Bơm dầu trợ láI443100618000 lk xe GD/CAMRY 5cho xl2362cc,moi100%-cept

84131900 | Bơm dầu trợ lực

84133099 | Bơm dầu trợ lực dùng trong xe cạp gỗ (250*200)mm,

84133012 | Bơm dầu trợ lực lái 4431037240 dùng cho xe ô tô Hino 7.5 tấn Model WU422L-HKMRB3

84133012 | Bơm dầu trợ lực lái 44310-E0311 dùng cho xe ô tô Hino 26 tấn

84136090 | Bơm dầu trợ lực lái hoạt động không bằng điện P94567382., LKLR cho xe ôtô Chevrolet SparkM200,LS; LT; LTA; MT (5 chỗ) và Van (2 chỗ),, Dung tích0.8 và 1.0

84133019 | Bơm dầu trợ lực lái xe LEXUS

84133012 | Bơm dầu trục bánh xe dưới 2T (phụ tùng xe tải )

84133012 | Bơm dầu trục bánh xe dưới 5T (phụ tùng xe tải )

84133012 | Bơm dầu trục bánh xe trên 5T (phụ tùng xe tải )

84133012 | Bơm dầu và Pách dùng cho xe ô tô tải hiệu CHANGHE, loại có trọng tải dưới 1 tấn, TTL có tải dưới 5 tấn.

84133019 | Bơm Dầu VESPA125EFI(linh kiện lắp ráp động cơ xe máy)

84133099 | Bơm dầu, dùng điện 380V, công suất 1.1kw, ký hiệu W4533, dùng cho động cơ máy DBF0032, 01 chiếc/bộ

84132090 | Bơm dầu,mỡ (bơm tay không dùng điện) loại < 3 kg, hiệu chữ Trung Quốc, .

84131900 | Bơm đẩy chất lỏng dùng điện đã qua sử dụng

84133019 | Bơm đẩy dầu côn (xe 5-15 tấn) –

84133019 | Bơm đẩy dầu thắng (xe 5-15 tấn) –

90268020 | Bơm điều chỉnh áp suất dùng tay

529-3544

84139190 | Bơm điều khiển dùng trong bơm thuỷ lực của máy xúc đào bánh xích K3V(T5V)

84133099 | Bơm định lượng 100-230V, 22W (dùng để bơm hóa chất không gắn đồng hồ đo) – Dosing pump

84131900 | Bơm định lượng 5CC 250 GV.1 (Bơm piston hoạt động bằng điện, công xuất 5KW) (Phụ kiện của máy phun xốp)

84131900 | Bơm định lượng GWP-0001 (STD CTN: 20)

84131900 | Bơm định lượng GWP-0005 (STD CTN: 10)

84131900 | Bơm định lượng GWP-0009 (STD CTN: 10)

84131900 | Bơm định lượng GWP-0010 (STD CTN: 20)

84131900 | Bơm định lượng GWP-0037 (STD CTN: 10)

84131900 | Bơm định lượng GWP-0060 (STD CTN: 20)

84131900 | Bơm định lượng GWP-0062 (STD CTN: 20)

84131900 | Bơm định lượng GWP-0073 (STD CTN: 10)

84131900 | Bơm định lượng GWP-0082 (STD CTN: 10)

84131900 | Bơm định lượng GWP-0114 (STD CTN: 20)

84131900 | Bơm định lượng GWP-0215 (STD CTN: 20)

84131900 | Bơm định lượng GWP-0228 (STD CTN: 10)

84131900 | Bơm định lượng GWP-0229 (STD CTN: 10)

84131900 | Bơm định lượng GWP-0231 (STD CTN: 20)

84131900 | Bơm định lượng hoá chất A-125N-38/B-11 4/3PH,230/400/50/60

84131900 | Bơm định lượng hoá chất A-175N-64/C-11 4/3PH,230/400/50/60,

84131900 | Bơm định lượng hoá chất D100N-70/C-11-TN4/3PH,230/400/50/60,

96151900 | Bờm Dotty Rose Wire Bow Polyester hiệu Accessorize code:1862186000

96151900 | Bờm Double Felt Rose Hai Polyester hiệu Accessorize code:1981801200

96151900 | Bờm Double Flower & Gem Polyester hiệu Accessorize code:1990337000

96151900 | Bờm Double Strand Butter Plastic hiệu Accessorize code:1990219900

84137049 | Bơm dùng cho máy lọc nước gia đình 50GPD( công suất 15W- đầu đen, dùng chổi than trong với 2 đầu nối góc màu đen- nhãn hiệu BIBUS TYP-2500N ) –

84137049 | Bơm dùng cho máy lọc nước gia đình 50GPD( công suất 15W- đầu đen, dùng chổi than trong với 2 đầu nối góc màu đen- nhãn hiệu DengYuan TYP-2500N ) –

90189090 | Bơm Eco 220-240V máy nộ soi – A5889

90189090 | Bơm Eco 220-240V máy nội soi – A5889

84133019 | Bơm ép dầu côn xe tải có tổng trọng lượng tối đa < 5 tấn,

96151900 | Bờm Fabric Bow Spot Alic Polyester hiệu Accessorize code:1996180100

96151900 | Bờm Fabric Flower alice Polyester hiệu Accessorize code:1995200100

96151900 | Bờm Fabric Print Bow Hai Polyester hiệu Accessorize code:1980541600

96151900 | Bờm Filligree Butterfly Iron hiệu Accessorize code:1981671900

96151900 | Bờm Floral Printed Anna Plastic hiệu Accessorize code:1991357000

96151900 | Bờm Glitter Anna Alice B Plastic hiệu Accessorize code:1995149900

90181900 | Bơm hiệu chỉnh khí 3 lít – 21100 ,

84131900 | Bơm hiệu Netzsch # NM063BY01LC –

84138111 | Bơm hoá chất 2 380v

84138111 | Bơm hoá chất cho bể mạ, hoạt động bằng điện, lưu lượng 180~195ml/phút BX10-PCF-1 –

84138111 | Bơm hoá chất cho hệ thống giàn phun dây chuyền mạ, hoạt động bằng điện, lưu lượng 190ml/phút KD-42VP-25VA-5V38 (2HP*380V*50HZ*2P) –

84138111 | Bơm hoá chất cho hệ thống giàn phun dây chuyền mạ, hoạt động bằng điện, lưu lượng 270ml/phút KD-42VP-35VF-B-5V38 (3HP*380V*50HZ*2P) –

84138200 | Bơm hoa chất của máy giặt công suất 450ml /phút,hiệu combine,

84136090 | Bơm hóa chất kiểu piston quay, hoạt động bằng điện, hiệu Waukesha, model: U2 030 (8.2m3/h). Không kèm motor.

84135090 | Bơm hoạt động kiều piston chuyển động tịnh tiến hoạt động không bằng điện (để vặn xiết ốc) gồm bơm, ống dẫn, 3 miếng sắt, 2 ống sắt, 1 đồng hồ đo thủy lực, 1 cổng van

84143090 | Bơm hơi

84138119 | Bơm hút dầu thải dùng khí nén,không hiệu, làm bằng thép, , dùng trong gara xưởng sửa chữa ô tô

90189090 | Bơm hút thai 1 van svs-lf (Hãng SX: Ipas)

90189090 | Bơm hút thai 1 van SVS-LF với 2cc silicone,hãng sản xuất IPAS,

90189090 | Bơm hút thai 2 van MVA PLUS với 2cc silicone ,hãng sản xuất IPAS,

Trên đây là một số khía cạnh liên quan đến mã hs bơm dầu thủy lực. Luật Rong Ba hy vọng bài viết trên đã có thể giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn phần nào về mã hs bơm dầu thủy lực. Nếu như bạn đang gặp phải khó khăn trong quá trình tiến hành áp dụng pháp luật vào giải quyết công việc hoặc những tình huống phát sinh trong cuộc sống hàng ngày, hãy liên hệ Luật Rong Ba để được tư vấn miễn phí. Chúng tôi chuyên tư vấn các thủ tục pháp lý trọn gói, chất lượng, uy tín mà quý khách đang tìm kiếm.