Các câu hội Tiếng Anh vẻ mạng xã hội

  • 70 Trần Quang Khải, P.Tân Định, Q.1, Tp.HCM

    (028) 3848 2148
  • 517 - 519 Điện Biên Phủ, P25, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM

    (028) 3512 0512
  • 349 Trần Hưng Đạo, P.Cầu Kho, Q.1, Tp.HCM

    (028) 3837 9237
  • 345 D Trần Hưng Đạo, P.Cầu Kho, Q.1, Tp.HCM

    (028) 3837 9237
  • 171 Khánh Hội, P3, Q.4, TP.HCM

    (028) 3825 3765
  • 1069 Trần Hưng Đạo, P5, Q.5, Tp.HCM

    (028) 3924 0889
  • 22 Hậu Giang, P2, Q.6, TP.HCM

    (028) 3960 0456
  • 429 Tùng Thiện Vương, P12, Q.8,Tp.HCM

    (028) 3950 3953
  • 1A - 1B Cộng Hòa, P4, Q.Tân Bình, Tp.HCM

    (028) 38110204
  • 387 Hoàng Văn Thụ,P2, Q. Tân Bình, Tp.HCM

    (028) 3842 0063
  • 18 Nguyễn Oanh,P7, Q. Gò Vấp, Tp.HCM

    (028) 3894 0154
  • A103 Tô Ký, KP.2, P.Đông Hưng Thuận, Q.12,Tp.HCM

    (028) 3891 8818
  • 8-10 Quang Trung,P10,Q.Gò Vấp, Tp.HCM

    (028) 3636 7980
  • 325 Trường Chinh, P.Tân Thới Nhất, Q.12, Tp.HCM

    (028) 2200 2246

Thường thì đối với mỗi chúng ta cụm từ Mạng Xã Hội là một thứ gì đó rất quen thuộc với chúng ta cũng bởi lẽ chúng được xuất hiện một cách phổ biến và rộng rãi. Vậy thì có bao giờ bạn thắc mắc cụm từ này trong tiếng Anh như thế nào không? Hãy cùng Studytienganh giúp bạn tìm hiểu Mạng Xã Hội là gì, cách phát âm của cụm từ như thế nào và có những cụm từ nào trong tiếng Anh liên quan đến Mạng Xã Hội. Từ đó phần nào giúp cho bạn đọc củng cố thêm nhiều hơn về nền tảng kiến thức cá nhân và có thể nâng cao hơn trình độ ngoại ngữ cá nhân. Dưới đây chúng mình sẽ giải đáp hết những thắc mắc của bạn đọc về cụm từ này nhé và hãy cùng Studytienganh bắt tay vào tìm hiểu về chủ đề này ngay thôi!!

Các câu hội Tiếng Anh vẻ mạng xã hội

Mạng Xã Hội tiếng Anh là gì?

Đối với trong tiếng Anh để nói về mạng xã hội thì thường cụm từ Social Network như một cách nói chung chung để diễn tả về một cộng đồng xã hội cùng sử dụng một mạng lưới để có thể sử dụng các phương thức liên lạc chia sẻ với nhau thông qua những thao tác như nhắn tin, gọi điện, đăng trạng thái,... để có bày tỏ cảm xúc của bản thân cho nhiều người biết đến hơn nhằm mục đích làm quan và thư giãn.

Social Network: a network of social interactions and personal relationshíp or a dedicated website or other application which enables users to communicate with each other by posting information, comments, messages, images,...

Loại từ: cụm danh từ.

Cách phát âm: Anh - Anh: /ˌsəʊ.ʃəl ˈnet.wɜːk/.

                        Anh - Mỹ: /ˌsoʊ.ʃəl ˈnet.wɝːk/.

Định nghĩa: thường được hiểu như một trang web hay một nền tảng trực tuyến với nhiều hình thức đa dạng và tính năng khác nhau, giúp mọi khắp mọi nơi có thể liên kết với nhau thông qua một hệ thống.

2. Một số ví dụ liên quan đến Mạng Xã Hội trong tiếng Anh:

Dưới đây chúng mình hãy cùng nhau tìm hiểu thêm về một số ví dụ cơ bản liên quan đến Mạng Xã Hội để có thể hiểu rõ hơn về nghĩa của cụm từ trong tiếng ANh và từ đó có thể dễ dàng hơn trong việc sử dụng từ vựng khi giao tiếp cũng như trong các văn bản.

Các câu hội Tiếng Anh vẻ mạng xã hội

Một số ví dụ liên quan đến Mạng Xã Hội trong tiếng Anh.

  • They teach children how to deal with cyberbullying and the safe use of chat rooms and social networks.

  • Bọn học dạy lũ trẻ về cách đối mặt với việc bị đe dọa trên mạng xã hội và cách sử dụng an toàn các phòng chat và mạng xã hội.

  • You can share it on social networks like Instagram and Facebook.

  • Bạn cũng có thể chia sẻ đường dẫn liên kết này trên các mạng xã hội như Instagram và Facebook.

  • What are social networks and why have they become so popular?

  • Mạng xã hội là cái gì và tại sao chúng lại trở nên phổ biến như vậy?

  • Lotus is another social network that allows users to send and read short messages called tus.

  • Lotus là một dịch vụ mạng xã hội trực tuyến miễn phí cho phép người sử dụng đọc, nhắn tin và cập nhật các mẩu tin nhỏ gọi tus.

  • The most popular social networks for this type of familiar interaction include Instagram, Lotus, Skype.

  • Các mạng xã hội phổ biến nhất cho kiểu tương tác quen thuộc này bao gồm Instagram, Lotus, Skype.

  • We freely share with each other our social network passwords.

  • Chúng tôi công khai chia sẻ với nhau mật khẩu mạng xã hội của mình.

  • She helped us understand that social media’s becoming social production.

  • Cô ấy giúp chúng tôi hiểu rằng mạng xã hội đang trở thành một mạng lưới xã hội sản xuất.

  • We are already immersed in social networks.

  • Chúng tôi đã bị nhấn chìm trong mạng xã hội.

  • My husband is an expert in social networking.

  • Chồng tôi là một chuyên gia về mạng xã hội.

  • One of her most famous hacks was a social network attack.

  • Một trong những chiến tích lẫy lừng của ả ta là tấn công vào một mạng xã hội.

3. Một số từ vựng liên quan đến Mạng Xã Hội trong tiếng Anh:

Dưới đây Studytienganh đưa ra thêm cho bạn đọc những từ vựng có sự tương quan với chủ đề hôm nay chúng ta tìm hiểu để phần nó có thể giúp bạn có thể cải thiện thêm lượng từ vựng của bản thân để có thể phục vụ cho công việc cá nhân.

Các câu hội Tiếng Anh vẻ mạng xã hội

Một số từ vựng liên quan đến Mạng Xã Hội trong tiếng Anh.

  • Log in: đăng nhập.
  • Log out: đăng xuất.
  • Share: chia sẻ.
  • Status: trạng thái.
  • Rate: đánh giá.
  • Group chat: nhóm nhắn tin.
  • Notification: thông báo.
  • Comment: bình luận.
  • Tag: gắn thẻ.
  • Follow someone: theo dõi ai.
  • Reply: trả lời tin nhắn.
  • Report: báo cáo.
  • Block: chặn.
  • React: phản ứng.
  • Update: nâng cấp.
  • Event: sự kiện.
  • Interact with: tương tác.
  • Post: đăng bài.
  • Hide: ẩn.
  • Add friends: thêm bạn bè.
  • News feed: bảng tin.
  • Messages: tin nhắn.
  • Account settings: thiết lập tài khoản.
  • Activity log: lịch sử hoạt động.
  •  

Trên đây chúng mình đã chúng mình đã chia sẻ thêm những kiến thức cơ bản và kỹ càng nhất liên quan đến Mạng Xã Hội là gì thông qua những định nghĩa và ví dụ cơ bản nhất từ đó có thể làm rõ thêm được về những thắc mắc chúng của các bạn đọc khi muốn tìm hiểu. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa ra thêm những từ vựng liên quan đến chủ đề đang tìm hiểu kết hợp với những hình ảnh thú vị. Từ đó để củng cố thêm được lượng kiến thức cần có thì chúng mình cần kết hợp thêm cả thực hành và bài viết trên nhé. Chúc bạn đọc có một ngày học tập và làm việc thật là sảng khoái nhé!!

  • Are there any tickets left for tonight’s show?

  • I’d like tow tickets for October 20, please!

  • Do you have anything in the front rows?

  • Sorry, we are sold out.


Đây là những mẫu câu thường xuất hiện trong các đoạn hội thoại chủ đề mạng internet. Ở bài trước, chúng ta đã được học về từ vựng tiếng Anh chủ đề xem hòa nhạc. Bài học hôm nay, Langmaster sẽ giới thiệu với các bạn bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề đề mạng internet.


Để giúp các bạn trở tự tin và “nhiều màu sắc” hơn trong các cuộc hội thoại tiếng Anh giao tiếp, các giảng viên Langmaster đã soạn bộ giáo án về từ vựng tiếng anh theo nhiều chủ đề khác nhau. Mỗi bài giảng gồm 3 nội dung chính

  • Từ vựng

  • Mẫu câu giao tiếp thông dụng

  • Đoạn hội thoại thông dụng


Ok. Let’s begin!



  • Information

  • Do shopping

  • Online

  • Computer

  • File

  • Surf

  • Firewall

  • Set up

  • Desire

  • Dowload

  • Waste

  • Teenager

  • Fascinate

  • Disk

  • Search for

  • Input

  • Thông tin

  • Mua sắm

  • Trực tuyến

  • Máy tính

  • Tập tin

  • Lướt

  • Tường lửa

  • Thiết lập

  • Mong muốn

  • Tải xuống

  • Lãng phí

  • Thanh thiếu niên

  • Mê hoặc, quyến rũ

  • Đĩa

  • Tìm kiếm

  • Đầu vào



Do you know how to use a computer?

Are you on the net

I often chat online

I often do shopping online

Do you often surf the internet?

I have a desire to chat online in English.

I download movies and music from the net.

It’s just wasting time to chat online.

Most teenagers are fascinated by chatting online.

You can get more information by surfing the internet.

My computer died when I was saving the file to the disk.

The file is lost.

Didn’t you set up a firewall?

Input the password.

Let’s set up a password.

Bạn có biết cách sử dụng máy tính không?

Bạn có lên mạng không?

Tôi thường trò chuyện trực tuyến.

Tôi thường mua sắm trực tuyến

Bạn có thường lướt web không?

Tôi có một mong muốn được trò chuyện trực tuyến bằng tiếng Anh

Tôi tải phim và nhạc từ mạng.

Nói chuyện trực tuyến chỉ lãng phí thời gian.

Hầu hêt thanh niên đều bị mê hoặc bởi trò chuyện trực tuyến.

Bạn có thể biết nhiều thông tin bằng cách lên mạng

Máy tính của tôi đã dừng hoạt động khi tôi lưu tệp tin vào đĩa.

Tập tin bị mất.

Bạn không biết lập tường lửa phải không?

Nhập mật khẩu

Hãy thiết lập 1 mật khẩu.


Đoạn hội thoại 1

  • Amit: Hugo, do you often chat online?

  • Hugo: Yes, I do. I’ve got crazy about net chat recently. I’ve made some new friends online.

  • Amit: Would you say it’s interesting?

  • Hugo: Of course. I also shop online. Have you ever shopped online?

  • Amit: No! I never hope online.

Đoạn hội thoại 2

  • Hugo: What’s up?

  • Amit: My computer died when I try saving my file to the disk.

  • Hugo: So you’ve lost the file again?

  • Amit: Yes.

  • Hugo: Poor luck! We have to save our work from time to time.

  • Amit: You’re right. But I often forget.

  • Hugo: By the way, have you set up a firewall yet?

  • Amit: Not yet.

=> Test trình độ Tiếng Anh của bản thân: TẠI ĐÂY


Nếu các bạn đã nhuần nhuyễn bài học này rồi, cùng nhau đến Bài 13: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thủ tục lên máy bay.

BỘ TÀI LIỆU TỪ VỰNG TIẾNG ANH

Để giúp các bạn trở tự tin và “nhiều màu sắc” hơn trong các cuộc hội thoại tiếng Anh giao tiếp, các giảng viên Langmaster đã soạn bộ giáo án về từ vựng tiếng anh theo nhiều chủ đề khác nhau. Mỗi bài giảng gồm 3 nội dung chính

  • Từ vựng

  • Mẫu câu giao tiếp thông dụng

  • Đoạn hội thoại thông dụng

Nếu có bất kì thắc mắc nào, các bạn hãy để lại comment ở dưới để được đội ngũ giảng viên Langmaster hỗ trợ nhé!

Các câu hội Tiếng Anh vẻ mạng xã hội

  • Mô hình học 4CE: Class - Club - Conference - Community - E-learning độc quyền của Langmaster
  • Đội ngũ giảng viên tối thiểu 7.5 IELTS hoặc 900 TOEIC cam kết đạt chuẩn về chuyên môn và năng lực giảng dạy.
  • Ứng dụng phương pháp Lập trình tư duy (NLP), TPR (Phản xạ toàn thân), ELC (Học thông qua trải nghiệm).
  • Môi trường học tập tích cực, cởi mở và năng động giúp học viên được thỏa sức “đắm mình” vào tiếng Anh và liên tục luyện tập giao tiếp."

Chi tiết

Các câu hội Tiếng Anh vẻ mạng xã hội

Khoá học trực tuyến
1 kèm 1

  • Học trực tiếp 1 thầy 1 trò suốt cả buổi học.
  • Giao tiếp liên tục, sửa lỗi kịp thời, bù đắp lỗ hổng ngay lập tức.
  • Lộ trình được thiết kế riêng cho từng học viên khác nhau.
  • Dựa trên mục tiêu, đặc thù từng ngành việc của học viên.
  • Học mọi lúc mọi nơi, thời gian linh động.

Chi tiết

Các câu hội Tiếng Anh vẻ mạng xã hội

KHOÁ HỌC TRỰC TUYẾN

  • Mô hình học trực tuyến, cùng học tập - cùng tiến bộ
  • Giao tiếp liên tục giữa thầy và trò, bạn cùng lớp với nhau giúp sửa lỗi, bù lỗ hổng kiến thức kịp thời
  • Đội ngũ giảng viên chất lượng cao, có nhiều năm kinh nghiệm
  • Lộ trình học thiết kế theo đúng quy chuẩn của Châu Âu
  • Không đổi - ghép lớp suốt quá trình học

Chi tiết

Các câu hội Tiếng Anh vẻ mạng xã hội

Các câu hội Tiếng Anh vẻ mạng xã hội

Các câu hội Tiếng Anh vẻ mạng xã hội

Các câu hội Tiếng Anh vẻ mạng xã hội

Các câu hội Tiếng Anh vẻ mạng xã hội