Các lão trong tiếng hán việt nghĩa là gì năm 2024

Từ điển Hán Việt

Các lão trong tiếng hán việt nghĩa là gì năm 2024

Các lão trong tiếng hán việt nghĩa là gì năm 2024

Bộ 125 老 lão [0, 6] U+8001 老 lão lao3

  1. (Danh) Người già, người nhiều tuổi. ◎Như: phù lão huề ấu 扶老攜幼 nâng đỡ người già dắt díu trẻ thơ.
  2. (Danh) Tiếng tôn xưng tước vị. ◎Như: nguyên lão 元老 vị trọng thần của nhà nước, trưởng lão 長老 sư cụ.
  3. (Danh) Tiếng kính xưng người lớn tuổi (đặt sau họ). ◎Như: Lưu lão 劉老 cụ Lưu, Vu lão 于老 cụ Vu.
  4. (Danh) Đạo Lão hay triết học của Lão Tử 老子 (nói tắt).
  5. (Danh) Họ Lão.
  6. (Động) Tôn kính. ◇Mạnh Tử 孟子: Lão ngô lão dĩ cập nhân chi lão 老吾老以及人之老 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Tôn kính người già của mình, từ đó tôn kính người già người khác.
  7. (Động) Cáo hưu (xin nghỉ vì tuổi già). ◇Tả truyện 左傳: Hoàn Công lập, (Thạch Thước) nãi lão 桓公立, (石碏)乃老 (Ẩn Công tam niên 隱公三年) Hoàn Công lên ngôi, (Thạch Thước) bèn cáo lão.
  8. (Tính) Già, lớn tuổi. ◎Như: lão binh 老兵 lính già, lão nhân 老人 người già.
  9. (Tính) Già dặn, kinh nghiệm. ◎Như: lão thủ 老手 tay nghề giỏi nhiều kinh nghiệm, lão luyện 老練 già dặn rành rỏi. ◇Vương Bột 王勃: Lão đương ích tráng, ninh tri bạch thủ chi tâm 老當益壯, 寧知白首之心 Tuổi già rắn rỏi càng phải mạnh hơn, nên hiểu lòng ông đầu bạc.
  10. (Tính) Cũ, quá hạn, hết thời. ◎Như: lão mễ 老米 gạo cũ, lão thức 老式 kiểu cũ, lão sáo 老套 món cũ.
  11. (Tính) Lâu, cũ (thời gian dài). ◎Như: lão bằng hữu 老朋友 bạn cũ.
  12. (Tính) Trước đó, nguyên lai. ◎Như: lão địa phương 老地方 chỗ cũ.
  13. (Tính) Thêm ở trước họ hoặc tiếng xưng hô, tỏ ý tôn kính hoặc thân mật. ◎Như: lão sư 老師 thầy dạy học, lão Lí 老李 bác Lí, lão Vương 老王 anh Vương.
  14. (Tính) Theo thói quen cũ, thêm sau tên chỉ một số loài vật. ◎Như: lão ưng 老鷹 con chim ưng, lão hổ 老虎 con cọp, lão thử 老鼠 con chuột.
  15. (Phó) Thường thường, thường hay. ◎Như: lão thị đầu thống 老是頭痛 thường hay đau đầu.
  16. (Phó) Rất, lắm, thẫm, quá. ◎Như: lão viễn 老遠 rất xa, lão tảo 老早 rất sớm, lão lục 老綠 xanh thẫm, lão hồng 老紅 đỏ thẫm, lão cửu bất ngộ 老久不遇 lâu quá không gặp. 告老 cáo lão 孤老 cô lão 改老還童 cải lão hoàn đồng 故老 cố lão 百年皆老 bách niên giai lão 老態龍鍾 老蚌生珠 lão bạng sinh châu 返老還童 phản lão hoàn đồng 圯上老人 di thượng lão nhân 佛老 phật lão 偕老 giai lão 元老 nguyên lão 孔老 khổng lão 老撾 lão qua
    Các lão trong tiếng hán việt nghĩa là gì năm 2024

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònlaʔaw˧˥laːw˧˩˨laːw˨˩˦Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhla̰ːw˩˧laːw˧˩la̰ːw˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Các chữ Hán có phiên âm thành “lão”

  • 老: lão
  • 獠: lão, cần, liêu
  • 考: lão, khảo
  • 撳: lão, khâm, khấm
  • 姥: mẫu, mụ, lão, lạo, mỗ
  • 澇: lão, lao, lạo
  • 㺐: lão, liêu
  • 䕩: kiết, lão
  • 狫: lão, lao
  • 䇭: lão, giáp, sách
  • 佬: lão
  • 铑: lão
  • 𠄰: lão
  • 𦒳: lão
  • 耂: lão
  • 栳: lão, khảo
  • 銠: lão
  • 荖: lão
  • 恅: lão, lạo
  • 涝: lão, lao, lạo
  • 咾: lão, cấu

Phồn thể[sửa]

  • 老: lão
  • 獠: lão, liêu
  • 栳: lão
  • 澇: lao, lão, lạo

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 老: lảu, lảo, rảu, lẩu, lẽo, láu, lếu, lão, lểu
  • 獠: lão, liêu
  • 考: lão, khuỷu, khảo
  • 耂: lão
  • 恅: làu, lạo, lão
  • 銠: lão
  • 狫: lào, lão
  • 佬: lão
  • 㧯: lảo, lão
  • 铑: lão
  • 栳: lão
  • 荖: lão
  • 姥: mẫu, lão, múa, mỗ, mụ
  • 咾: làu, rảu, láo, lão

Từ tương tự[sửa]

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ[sửa]

lão

  1. Già. Ông lão, bà lão.
  2. Người đàn ông có tuổi (nói có ý khinh). Lão huyện ấy ác lắm.
  3. Đ. Từ người già dùng để tự xưng. Lão tuy già yếu nhưng vẫn sản xuất được.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "lão", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)