Cách đọc số hàng nghìn trong tiếng Nhật

Hôm nay là thứ mấy? Akira Education

Để xem thêm nhiều video như thế này, hãy ấn Theo dõi kênh Youtube của Akiranhé!


1. Số đếm từ 0 đến 10

れい,ゼロ: 0(không)

いち: 1 (một)

: 2 (hai)

さん: 3 (ba)

し、よん: 4 (bốn)

: 5 (năm)

ろく: 6 (sáu)

なな: 7 (bảy)

はち: 8 (tám)

く、きゅう: 9 (chín)

じゅう: 10 (mười)

じゅういち :11 (mười một)

じゅうに:12 (mười hai)

じゅうさん:13 (mười ba)

じゅうよん:14(mười bốn)

じゅうご:15 (mười lăm)

じゅうろく:16 (mười sáu)

じゅうしち:17 (mười bảy)

じゅうはち:18 (mười tám)

じゅうく:19 (mười chín)

にじゅう:20 (hai mươi)

ひゃく:100 (một trăm)

せん:1.000 (một nghìn)

いちまん:10.000 ( một vạn hoặc mười nghìn)

ひゃくまん:1.000.000 (trăm vạn hoặc 1 triệu)

せんまん:10.000.000 (ngàn vạn hoặc 10 triệu)

いちおく:100.000.000 (trăm triệu hoặc 100 triệu)

2. Cách đọc cụ thể và các trường hợp đặc biệt

Cách đọc hàng trăm

100 hyaku 百

200 ni hyaku 二百

300 san byaku 三百

400 yon hyaku 四百

500 go hyaku 五百

600 roppyaku 六百

700 nana hyaku 七百

800 hap pyaku 八百

900 kjū hyaku 九百

Cách đọc hàng nghìn

1000 sen 千

2000 ni sen 二千

3000 san zen 三千

4000 yon sen 四千

5000 go sen 五千

6000 roku sen 六千

7000 nana sen 七千

8000 hassen 八千

9000 kjū sen 九千

Cách đọc hàng vạn (hàng chục nghìn)

10 000 ichi man 一万

20 000 ni man 二万

30 000 san man 三万

40 000 yon man 四万

50 000 go man 五万

60 000 roku man 六万

70 000 nana man 七万

80 000 hachi man 八万

90 000 kjū man 九万

Trên đây là các cách đếm trong tiếng Nhật đầy đủ mà Akira đã tổng hợp lại giúp bạn. Ghi chép lại và học thuộc ngay những nguyên tắc này bạn nhé!

Chúc bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Nhật!

Tổng hợp bởi: Akira Education