Cách sử dụng của quá khứ đơn

Một trong những thì quá khứ vô cùng đơn giản trong kiến thức ngữ pháp tiếng Anh đó là thì quá khứ đơn – past simple tense. Vậy bạn đã hiểu rõ về chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh này hay chưa? Trong bài viết dưới đây PREP xin giới thiệu với bạn định nghĩa, cấu trúc, cách dùng, dấu hiệu nhận biết và bài tập về thì quá khứ đơn. Tham khảo ngay bài viết để dễ dàng chinh phục dạng kiến thức ngữ pháp này nhé!

Cách sử dụng của quá khứ đơn
Lý thuyết và bài tập về thì quá khứ đơn – Past Simple trong tiếng Anh bạn nên tham khảo

Mục lục bài viết

  • 1. Thì quá khứ đơn là gì?
  • 2. Công thức thì quá khứ đơn
  • 3. Cách sử dụng thì quá khứ đơn và ví dụ cụ thể
  • 4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
  • 5. Bài tập về thì quá khứ đơn

1. Thì quá khứ đơn là gì?

Thì quá khứ đơn là thì quá khứ dùng để diễn tả hoặc mô tả một hành động, sự việc hoặc sự kiện nào đó diễn ra và kết thúc trong quá khứ. Ví dụ về thì quá khứ đơn:

Cách sử dụng của quá khứ đơn
Ví dụ về thì quá khứ đơn

Cũng như các thì khác. Cấu trúc thì quá khứ đơn được chia thành 3 dạng: hỏi, khẳng định, phủ định như sau:

Loại câu Công thức
1. Khẳng Định

S +V-ed + …

I/He/She/It + Was +…

We/You/They + Were +…

Ví dụ: They went shopping at mall yesterday (Họ đi mua sắm ở trung tâm thương mại vào ngày hôm qua).

2. Phủ Định

S + did not (didn’t) + V nguyên mẫu + …

I/He/She/It + was not (wasn’t) +…

We/You/They + were not (weren’t) +…

Ví dụ: We didn’t come to supermarket last week (Chúng tôi không đi siêu thị tuần trước).

3. Nghi Vấn

Did + S + V nguyên bản + … ?

Was (wasn’t) + I/He/She/It + …?

Were (weren’t) +We/You/They +…?

Trả lời:

    • Yes/No, S + did hoặc didn’t (did not)
    • Yes/No, S + was/were (wasn’t/weren’t)

Ví dụ: Did you bring him the gift? (Bạn đã mang gói quà cho anh ấy phải không?

Cách sử dụng của quá khứ đơn
Cấu trúc thì quá khứ đơn

3. Cách sử dụng thì quá khứ đơn và ví dụ cụ thể

Thì quá khứ đơn được sử dụng trong 6 trường hợp dưới đây. Trong quá trình luyện thi tiếng anh ielts bạn sẽ sử dụng rất nhiều thì này

1/ Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ

Ví dụ:

  • World War II (also known as World War II, World War II or World War II) was a world war that began in 1939 and ended in 1945.
2/ Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ

Ví dụ:

  • When I was a little girl, I always read comics.
3/ Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

Ví dụ:

  • Susie opened the door, turned on the light and took off her clothes.
4/ Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ

Ví dụ:

  • The children were playing football when their mother came back home
5/ Dùng trong câu điều kiện loại II

Ví dụ:

  • If I were you, I wouldn’t buy it. 
6/ Dùng trong câu ước không có thật

Ví dụ: 

I didn’t study hard at school, and now I’m sorry about it

4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Chúng ta có thể nhận biết được thì quá khứ đơn khi trong câu xuất hiện những từ dưới đây:

  • Yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).
  • Sau as if, as though (như thể là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì), would sooner/ rather (thích hơn)

Bạn nên biết:

CÁC THÌ QUÁ KHỨ TRONG TIẾNG ANH

5. Bài tập về thì quá khứ đơn

Bài tập 1: Chia động từ
1. Last year my brother (spend) ___________ his holiday in Đà Lạt.
2. It (be) ___________ really great.
3. I (travel) ___________around by motorbike with three friends and we visited lots
of interesting places.
4. In the evening I usually (go) ___________to a bar.
5. One night she even (learn) ___________some Ailen dances.
6. They (be) ___________very lucky with the weather.
7. It (not/ rain) ___________yesterday.
8. But we (see) ___________some beautiful rainbows.
9. Where (spend/ Lan) ___________her last holiday?

Bài tập 2: Hoàn thành câu
1. Linh ___________her maths homework yesterday. (to do)
2. Tuan ___________to Taiwan by plane? (to go)
3. We ___________a farm three weeks ago. (to visit)
4. Tuan and Tu ___________their brother. (not/to help)
5. The children ___________at home last sunday. (not/to be)

6. When ___________you ___________this wonderful dress? (to design)
7. My father ___________into the truck. (not/to crash)
8. Tuan ___________the basket of his bicycle. (to take off)
9. ___________you ___________your uncle last weekend? (to phone)
10.She ___________milk at class. (not/to drink)

Tham khảo đáp án 2 bài tập trên ở link: 100+ bài tập thì quá khứ đơn. Ngoài ra, bạn có thể làm thêm các bài tập về thì quá khứ đơn khác ở trong file PDF bài viết phía trên.

Ngoài ra bạn nên tăng thêm kiến thức với các thì quá khứ khác:

  • Thì quá khứ hoàn thành
  • Thì quá khứ tiếp diễn
  • Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Trên đây là toàn bộ lý thuyết và bài tập về thì quá khứ đơn – Past Simple Tense trong tiếng Anh giúp bạn dễ dàng luyện thi THPT Quốc gia cũng như kỳ thi IELTS. PREP chúc bạn ôn luyện thi hiệu quả và đạt band điểm IELTS thật cao nhé!

Cách sử dụng của quá khứ đơn