Cách tính điểm xét học bổng HUST

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội là trường đại học đa ngành về kỹ thuật được thành lập ngày 15 tháng 10 năm 1956. Trường luôn là một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu của nền giáo dục Việt Nam. Với nhiều đóng góp cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, Trường đã được Đảng và Nhà nước tặng nhiều danh hiệu và phần thưởng quý giá cho các cá nhân và tập thể Trường.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết nước ngoài
Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

3. Phương thức xét tuyển

3.1. Xét tuyển tài năng (dự kiến 20 - 30% tổng chỉ tiêu, gồm các phương thức sau):

1) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi quốc tế; thí sinh đạt giải quốc gia (nhất, nhì, ba) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ, KHKT.

2) Xét tuyển thẳng căn cứ kết quả thi chứng chỉ khảo thí ACT, SAT, A-Level và IELTS đối với thí sinh có điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên, cụ thể như sau:

Xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành / chương trình đào tạo đối với thí sinh có chứng chỉ ACT, SAT, A-level đạt ngưỡng quy định của Trường. Đối với chứng chỉ A-level, các môn học phải phù hợp với ngành dự tuyển.
Xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình Ngôn ngữ Anh và Kinh tế quản lý đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS (Academic) từ 6.5 trở lên (hoặc tương đương).

3) Xét hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn dành cho thí sinh có điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên và đáp ứng một trong các điều kiện sau:

a.  Được chọn tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ (lớp 10, 11, 12);

b.  Được chọn tham dự Cuộc thi KHKT Quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức;

c. Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng;

d. Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia vòng thi tháng, quý, năm;

e. Các thí sinh có chứng chỉ IELTS (academic) quốc tế 6.0 trở lên (hoặc chứng chỉ tiếng Anh khác tương đương) được đăng ký xét tuyển vào các ngành Ngôn ngữ Anh và Kinh tế - Quản lý.

Phương thức (1) và (3) chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022.

3.2. Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT (dự kiến 10 - 20% tổng chỉ tiêu, cho một số chương trình đào tạo có tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29)

Điều kiện đảm bảo chất lượng: thí sinh có điểm trung bình chung 6 học kỳ mỗi môn học THPT trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 7,0 trở lên (hoặc tổng điểm trung bình 6 học kỳ của 3 môn học từ 42,0 trở lên), được công nhận tốt nghiệp THPT và có điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển do Trường quy định..

3.3. Xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy (dự kiến 60 - 70% tổng chỉ tiêu)

Đăng ký xét tuyển tất cả các chương trình: Toán – Đọc hiểu – Tiếng Anh và Khoa học tự nhiên hoặc Toán – Đọc hiểu – Khoa học tự nhiên; Đăng ký xét tuyển các ngành Elitech, Kinh tế quản lý, Đào tạo quốc tế, Ngôn ngữ Anh: Toán – Đọc hiểu – Tiếng Anh. Ngành ngôn ngữ Anh có môn chính là tiếng Anh (khi xét tuyển được tính hệ số 2)

*Điều kiện đảm bảo chất lượng (áp dụng cho năm tuyển sinh 2022 và 2023­): thí sinh có điểm trung bình chung 6 học kỳ của mỗi môn học ở bậc THPT từ 7.0 trở lên thuộc 1 trong những tổ hợp môn sau:

- Toán, Lý, Hóa

- Toán, Lý, Ngoại ngữ

- Toán, Hóa, Sinh

- Toán, Văn, Ngoại ngữ

- Toán, Hóa, Ngoại ngữ

Từ năm 2024 xét theo điểm trung bình chung học tập của các môn học ở bậc THPT (trừ các môn GD Quốc phòng - An ninh, Giáo dục thể chất), mỗi kỳ đạt 7,0 trở lên.

4. Các thông tin khác

- Chương trình đào tạo: dự kiến tiếp tục tuyển sinh 59 chương trình như năm 2021. Các chương trình đào tạo mới sẽ được thông báo trong tháng 3/2022.

- Thí sinh có chứng chỉ IELTS (Academic) 5.0 trở lên có thể sử dụng để quy đổi điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D07 và các tổ hợp xét tuyển theo Kỳ thi đánh giá tư duy (thông qua hệ thống quy đổi của Nhà trường).

- Điều kiện ngoại ngữ (tiếng Anh) đối với các chương trình tiên tiến, chương trình đào tạo quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh: sẽ áp dụng chuẩn đầu vào từ năm 2023.

- Kỳ thi đánh giá tư duy dự kiến tổ chức tại thời điểm sau Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022. Thí sinh có thể đăng ký thi thử (theo hình thức online tại chỗ hoặc online trên máy tính tại phòng thi) trong khoảng thời gian từ tháng 12/2021 đến tháng 4/2022 theo đường link https://test.hust.edu.vn (chi tiết sẽ được thông báo sau).

- Các địa chỉ website cần thiết:

(i) Thông tin tuyển sinh:

https://hust.edu.vn/tuyensinh

https://ts.hust.edu.vn

(ii) Đăng ký xét tuyển tài năng, quy đổi điểm tiếng Anh:

 https://dangkytuyensinh.hust.edu.vn

C. HỌC PHÍ, HỌC BỔNG

1. Học phí:

Đang cập nhật...

2. Học bổng

Đang cập nhật...

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

Chỉ tiêu dự kiến: 7500

Hệ chính quy

TT Tên ngành/ chương trình đào tạo Mã xét tuyển
Xét điểm thi TNTHPT Xét điểm thi đánh giá tư duy
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí động lực, Hàng không, Chế tạo máy
1 Kỹ thuật Cơ điện tử ME1 ME1x
2 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Tiên tiến) ME-E1 ME-E1x
3 Kỹ thuật Cơ khí ME2 ME2x
4 Cơ điện tử - ĐH CN Nagaoka Nhật Bản (CT Đào tạo Quốc tế) ME-NUT ME-NUTx
5 Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith Úc (CT Đào tạo Quốc tế) ME-GU ME-GUx
6 Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover CHLB Đức (CT Đào tạo Quốc tế) ME-LUH ME-LUHx
7 Kỹ thuật Ô tô TE1 TE1x
8 Kỹ thuật Ô tô (CT Tiên tiến) TE-E2 TE-E2x
9 Kỹ thuật Cơ khí động lực TE2 TE2x
10 Kỹ thuật Hàng không TE3 TE3x
11 Cơ khí Hàng không (CT Việt - Pháp PFIEV) TE-EP TE-EPx
Nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Điện tử
1 Kỹ thuật Điện EE1 EE1x
2 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá EE2 EE2x
3 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT Tiên tiến) EE-E8 EE-E8x
4 Tin học công nghiệp và Tự động hóa (CT Việt - Pháp PFIEV) EE-EP EE-EPx
5 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông ET1 ET1x
6 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Tiên tiến) ET-E4 ET-E4x
7 Kỹ thuật Y sinh (CT Tiên tiến) ET-E5 ET-E5x
8 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT Tiên tiến) ET-E9 ET-E9x
9 Điên tử - Viễn thông ET-LUH ET-LUHx
ĐH Leibniz Hannover CHLB Đức (CT Đào tạo Quốc tế)
Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Toán tin
1 CNTT: Khoa học Máy tính IT1 IT1x
2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính IT2 IT2x
3 Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) IT-EP IT-EPx
4 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) IT-E6 IT-E6x
5 Công nghệ thông tin (Global ICT) IT-E7 IT-E7x
6 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT Tiên tiến) IT-E10 IT-E10x
7 Khoa học máy tính - ĐH Troy Hoa Kỳ (CT Đào tạo Quốc tế) TROY-IT TROY-ITx
8 Toán - Tin MI1 MI1x
9 Hệ thống thông tin quản lý MI2 MI2x
Nhóm ngành Kỹ thuật Hoá học, Thực phẩm, Sinh học, Môi trường
1 Kỹ thuật Hoá học CH1 CH1x
2 Hoá học CH2 CH2x
3 Kỹ thuật in CH3 CH3x
4 Kỹ thuật Hoá dược (CT Tiên tiến) CH-E11 CH-E11x
5 Kỹ thuật Sinh học BF1 BF1x
6 Kỹ thuật Thực phẩm BF2 BF2x
7 Kỹ thuật Thực phẩm (CT Tiên tiến) BF-E12 BF-E12x
8 Kỹ thuật Môi trường EV1 EV1x
Nhóm ngành Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Nhiệt, Vật lý Kỹ thuật, Kỹ thuật Dệt - May
1 Kỹ thuật Vật liệu MS1 MS1x
2 KHKT Vật liệu (CT Tiên tiến) MS-E3 MS-E3x
3 Kỹ thuật Nhiệt HE1 HE1x
4 Kỹ thuật Dệt - May TX1 TX1x
5 Vật lỹ Kỹ thuật PH1 PH1x
6 Kỹ thuật Hạt nhân PH2 PH2x
Nhóm ngành Công nghệ giáo dục, Kinh tế - Quản lý, Ngôn ngữ Anh
1 Công nghệ giáo dục ED2 ED2x
2 Kinh tế công nghiệp EM1 EM1x
3 Quản lý công nghiệp EM2 EM2x
4 Quản trị kinh doanh EM3 EM3x
5 Kế toán EM4 EM4x
6 Tài chính - Ngân hàng EM5 EM5x
7 Phân tích kinh doanh (CT Tiên tiến) EM-E13 EM-E13x
8 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT Tiên tiến) EM-E14 EM-E14x
9 Quản trị kinh doanh - ĐH Troy Hoa Kỳ (CT Đào tạo Quốc tế) TROY-BA TROY-BAx
10 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ FL1 FL1x
11 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế FL2 FL2x

Các chương trình tài năng: Tổ chức xét tuyển sau khi nhập học

  • Kỹ thuật Cơ điện tử (Hệ thống Cơ điện tử thông minh và Rôbốt)
  • Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
  • Điều khiển và Tự động hoá thông minh
  • Khoa học Máy tính
  • Toán - Tin
  • Vật lý kỹ thuật (Công nghệ Nano và Quang điện tử)
  • Kỹ thuật Hoá học

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Kỹ thuật Cơ điện tử 25,4 26.3 26.91
Kỹ thuật Cơ khí 23,86 21.06 25.78
Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tac với ĐH Griffith (Úc)     23.88
Chương trình tiên tiến Cơ điện tử 24,06 24.5 26.3
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)     25.16
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagoya (Nhật Bản)     24.88
Kỹ thuật Ô tô 25,05 26.75 26.94
Kỹ thuật Cơ khí động lực 23,7 26.46 25.7
Kỹ thuật Hàng không 24,7 26.94  
Cơ khí Hàng không (CT Việt-Pháp PFIEV)     24.76
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô 24,23 23.4 26.11
Kỹ thuật Nhiệt 22,3 19 24.5
Kỹ thuật Vật liệu 21,4 25.18 24.65
Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu 21,6 19.56 23.99
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 24,8 23 26.8
Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông 24,6 23 26.59
Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)     25.13
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh 24.1 21.1 25.88
Chương trình tiên tiến Truyền thông đa phương tiện và Kỹ thuật đa phương tiện     26.59
Toán-Tin 25,2   27
Hệ thống thông tin quản lý 24,8 22.15 27
Kỹ thuật Điện 24,28 27.01 26.5
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa 26,5 24.41 27.46
Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện 25,2 27.43 27.26
Chương trình tiên tiến Hệ thống điện và năng lượng tái tạo     25.71
Chương trình tiên tiến Tin học công nghiệp và Tự động hóa     26.14
Kỹ thuật Hóa học 22,3 25.26 25.2
Hóa học 21,1 19 24.96
Kỹ thuật in 21,1 24.51 24.45
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược 23,1 26.5 26.4
Kỹ thuật Sinh học 23,4 20.53 25.34
Kỹ thuật Thực phẩm 24 21.07 25.94
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm 23   24.44
Kỹ thuật Môi trường 20,2 19 24.01
Quản lý tài nguyên và môi trường     23.53
Vật lý kỹ thuật 22,1   25.64
Kỹ thuật hạt nhân 22 24.7 24.48
Kinh tế công nghiệp 21,9 20.54 25.65
Quản lý công nghiệp 22,3 25.05 25.75
Quản trị kinh doanh 23.3 22.7 26.04
Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)     23.25
Kế toán 22,6 25.3 25.76
Tài chính-Ngân hàng 22.5 19 25.83
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 22,6   26.39
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 23,2 24.1 26.11
Công nghệ giáo dục 20,6 23.8 24.8
Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh 22   25.55
Chương trình tiên tiến Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng     26.3
Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT 24,95 27.51 26.93
CNTT: Khoa học máy tính 27,42 27.56 28.43
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)     25.5
CNTT: Kỹ thuật máy tính 26,85 28.65 28.1
Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo 27 28.65 28.04
Chương trình tiên tiến An toàn không gian số - Cyber Security     27.44
CNTT Việt Nhật 25,7 27.98 27.4
CNTT Global ICT 26 25.14 27.85
CNTT Việt Pháp     27.19
Kỹ thuật dệt - may 21,88 23.04 23.99
Vật lý y khoa     25.36