Bảng giá nước
GIÁ BIỂU, ĐƠN GIÁ, CÁCH TÍNH TIỀN NƯỚC
GIÁ BIỂU, ĐƠN GIÁ, CÁCH TÍNH TIỀN NƯỚC ![]()
GIÁ NƯỚC NĂM 2015 ĐẾN 14/11/2019 Đơn vị tính là: đồng (VNĐ) | Giá nước (đồng/m3) | ThuếGTGT (5%) | Phí bảo vệ môi trường (10%) (đồng/m3) | Cộng (đồng/m3) | Đối tượng sinh hoạt (Giá Biểu 11, 21) | | | | | | 5.300 | 265 | 530 | 6.095 | - Từ 4m3đến 6m3/người/tháng
| 10.200 | 510 | 1.020 | 11.730 | | 11.400 | 570 | 1.140 | 13.110 | Đối tượng không sinh hoạt | | | | | - Đơn vị sản xuất (Giá Biểu12, 22, 32) | 9.600 | 480 | 960 | 11.040 | - Cơ quan hành chính sự nghiệp,đoàn thể(Giá Biểu31) | 10.300 | 515 | 1.030 | 11.845 | - Đơn vị kinh doanh, dịch vụ (Giá Biểu13, 23, 33) | 16.900 | 845 | 1.690 | 19.435 |
Cấp nước Tân Hòa 01-05-2019
|