Câu 1: Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào? A. Tây B. Đông C. Bắc D. Nam
- Phương hướng chính trên bản đồ: có 8 hướng chính. + Phần chính giữa bản đồ là phần trung tâm. + Đầu trên kinh tuyến chỉ hướng Bắc. + Đầu dưới chỉ hướng Nam. + Đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng Đông. + Đầu bên trái vĩ tuyến chỉ hướng Tây. Chọn: D. Câu 2: Theo quy ước đầu phía trên của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào? A. Tây B. Đông C. Bắc D. Nam
- Phương hướng chính trên bản đồ: có 8 hướng chính. + Phần chính giữa bản đồ là phần trung tâm. + Đầu trên kinh tuyến chỉ hướng Bắc. + Đầu dưới chỉ hướng Nam. + Đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng Đông. + Đầu bên trái vĩ tuyến chỉ hướng Tây. Chọn: C. Câu 3: Theo quy ước đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng nào? A. Tây B. Đông C. Bắc D. Nam
- Phương hướng chính trên bản đồ: có 8 hướng chính. + Phần chính giữa bản đồ là phần trung tâm. + Đầu trên kinh tuyến chỉ hướng Bắc. + Đầu dưới chỉ hướng Nam. + Đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng Đông. + Đầu bên trái vĩ tuyến chỉ hướng Tây. Chọn: B. Câu 4: Theo quy ước đầu bên phải trái của vĩ tuyến chỉ hướng nào? A. Tây B. Đông C. Bắc D. Nam
- Phương hướng chính trên bản đồ: có 8 hướng chính. + Phần chính giữa bản đồ là phần trung tâm. + Đầu trên kinh tuyến chỉ hướng Bắc. + Đầu dưới chỉ hướng Nam. + Đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng Đông. + Đầu bên trái vĩ tuyến chỉ hướng Tây. Chọn: A. Câu 5: Vị trí của một điểm trên bản đồ (hoặc quả địa cầu) được xác định: A. Theo đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc. B. Là chỗ cắt nhau của hai đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua nó. C. Theo phương hướng trên bản đồ. D. Theo hướng mũi tên trên bản đồ.
Vị trí của một điểm trên bản đồ (hoặc quả địa cầu) được xác định: Là chỗ cắt nhau của hai đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua nó. Chọn: B. Câu 6: Một bản đồ được gọi là hoàn chỉnh, đầy đủ: A. Có màu sắc và kí hiệu B. Có bảng chú giải C. Có đủ kí hiệu về thông tin, tỉ lệ xích, bảng chú giải D. Cần có bản tỉ lệ xích và kí hiệu bản đồ
Một bản đồ được gọi là hoàn chỉnh, đầy đủ: Có đủ kí hiệu về thông tin, tỉ lệ xích, bảng chú giải. Chọn: C. Câu 7: Một địa điểm B nằm trên xích đạo và có kinh độ là 60oT. Cách viết tọa độ địa lí của điểm đó là:
Kinh độ = 60oT (viết trên); vĩ độ = 0o (viết dưới) Chọn: A. Câu 8: Vị trí của một điểm trên bản đồ (hoặc trên quả Địa cầu) được xác định là chỗ cắt nhau của: A. đường kinh tuyến và vĩ tuyến bất kì. B. đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc. C. đường kinh tuyến và vĩ tuyến gốc. D. đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua điểm đó.
Vị trí của một điểm trên bản đồ (hoặc quả địa cầu) được xác định: Là chỗ cắt nhau của hai đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua nó. Chọn: D. Câu 9: Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào: A. mép bên trái tờ bản đồ. B. mũi tên chỉ hướng đông bắc. C. các đường kinh, vĩ tuyến. D. tất cả các ý trên đều đúng.
Bản đồ có hệ thống kinh vĩ tuyến: xác định phương hướng dựa vào kinh tuyến và vĩ tuyến. Bản đồ không thể hiện các đường kinh tuyến và vĩ tuyến: dựa vào mũi tên chỉ hướng Bắc, sau đó lần lượt tìm các hướng còn lại. Chọn: C. Câu 10: Một điểm C nằm trên kinh tuyên 120o thuộc nửa cầu Đông và vĩ tuyến 10o ở phía trên đường xích đạo, cách viết toạ độ của điểm đó là: A. 10oB và 120oĐ. B. 10oN và 120oĐ. C. 120oĐ và 10oN. D. 120oĐ và 10oB.
Kinh độ = 120oĐ; vĩ độ = 10oB Chọn: D. Xem thêm các phần Lý thuyết & Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án hay khác: Xem thêm các loạt bài Để học tốt Địa Lí 6 khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/ Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Địa Lí 6 | Để học tốt Địa Lí 6 được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Địa Lí lớp 6. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. bai-4-phuong-huong-tren-ban-do-kinh-do-vi-do-va-toa-do-dia-li.jsp Câu 16. Đầu phía dưới của kinh tuyến là hướng A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D. Tây. Câu 19. A. Điểm A B. Điểm H C. Điểm G D. Điểm E
|