Cái mắc áo tiếng anh là gì

Cái mắc áo tiếng anh là gì
Mới nhất Xem nhiều International
Giáo dụcHọc tiếng Anh
{{#is_first}} {{/is_first}} {{^is_first}}
{{/is_first}}

Bạn có biết dùng từ nào để chỉ móc treo, kẹp và dây phơi quần áo?

Quảng cáo

Quảng cáo

measuring jug: bình đong                  toothpaste: kem đánh răng
toothbrush: bàn chải đánh răng clothes peg/clothes pin: kẹp phơi quần áo
hanger: móc treo quần áo hair dryer: máy sấy tóc
shampoo: dầu gội đầu polish: nước đánh bóng sàn
soap: xà bông brushes: bàn chải (số nhiều)
toilet paper: giấy vệ sinh towels: khăn tắm (số nhiều)
clothesline: dây phơi quần áo shower: vòi hoa sen
bathtub: bồn tắm laundry detergent: hóa chất giặt tẩy
bucket: cái xô mop: cây lau sàn
soapy water: nước xà phòng washing powder/detergent: bột giặt
trash bag: túi rác trash can: thùng rác
sink: bồn rửa toilet: bồn cầu
washing machine: máy giặt laundry basket: túi giặt

Quảng cáo

Tag

1. " Con định lấy mắc áo ở đâu để bán cho họ? "

" Where are you going to get the coat hangers to sell to the dry cleaners? "

2. Một cái khuy áo.

A button.

3. Lo chèo cái thuyền mắc dịch đi.

Just row the damn boat.

4. Tại sao một cái gấu áo, một đường viền cổ áo, hoặc một cái áo thun lại quan trọng đối với Chúa?

Why would a hemline, a neckline, or a T-shirt matter to the Lord?

5. Có 1 cái móc áo.

There's a hanger.

6. Không có cửa hàng, không có quần áo mắc tiền, không có giày đẹp.

No shops, no expensive clothes, no fancy shoes.

7. Và khi tôi đang thắc mắc không biết anh ta định làm gì, những ngón tay như que củi của anh lần mò đến cái áo pijama của anh, loay hoay với cái nút.

And as I wondered what he was up to, his stick fingers made their way up to his pajama shirt, fumbling with his buttons.

8. Cái mắc nhất là cục pin bên trong.

The most expensive thing is the battery inside this.

9. " Một cái kẹp phơi quần áo!

A clothes peg - excellent.

10. Sao ả lại mắc công giặt áo khi chỉ cần vứt nó đi là xong?

Why'd she go to all the trouble of washing a shirt if she's just gonna ditch it?

11. Cái gì làm tôi mắc kẹt ở đây chứ.

What did i get myself stuck into.

12. Mấy cái móc áo này trơn nhỉ.

These hangers are slippery.

13. Một cái áo trắng, có mạng che.

A white one, with veils.

14. Tôi làm cái này để móc áo.

I made it for a clothes-peg.

15. Trent giặt khô cái áo khoác đi.

Trent, dry-clean your jacket.

16. Cái áo tanh tưởi của anh ta.

His fucking shirt.

17. Khỉ thật, Becky, cái áo giáp quá tốt.

Damn, Becky, that's some body armor.

18. Anh phải gửi cái áo lại 1 lần.

Had to send the jacket back once, actually.

19. Đó là cái áo nhung tím của Margaret!

That's Margaret's purple velvet!

20. Bà phải đan cho xong cái áo len.

I must finish your sweater ́

21. 33 Cái thăm được bỏ trong vạt áo,+

33 The lot is cast into the lap,+

22. Một kẻ man rợ trong cái áo kimono!

A big savage in a kimono!

23. Và ai sẽ vá mấy cái áo đây?

Who's going to mend that shirt?

24. Có giấy giặt ủi trên cái áo này.

There's a laundry tag on this shirt.

25. Bà ta biết cái áo len tôi đan.

She knew about a sweater I knitted.

26. Anh ta mặc.. một cái áo vest dài.

He was wearing a high-vis jacket.

27. Chính cái áo đã làm nên cô dâu.

It's the dress that makes the bride.

28. Tôi không muốn cái áo bị nhăn đâu.

Don't want it getting creased.

29. Nhiều cái áo mới, giày và túi xách.

Several new dresses, shoes and bags.

30. Ông có cái nào tay áo dài hơn không?

Have you one with longer sleeves?

31. Nó ở trên cái móc bên trái tủ áo.

It's on two hangers on the left side of the closet.

32. Mặc dù cái áo hơi bị hở phần ngực.

Although that outfit was a little revealing by about a button.

33. Cám ơn đã cho em cái áo gi lê.

Thanks for the waistcoat.

34. Những cái áo đầm đơn giản này, được may từ các chiếc áo gối, rất dễ may.

The simple dresses, made from pillowcases, are easy to complete.

35. Áo dài trong có lẽ được làm bằng vải lanh hoặc len, dài tới đầu gối hoặc mắc cá.

The inner garment appears to refer to a shirtlike tunic made out of linen or wool and reaching to the knees or ankles.

36. cậu nên cởi bỏ cái áo đó ra đi.

Glen, you got to take that shirt off, pal.

37. Thì anh sẽ bị mắc vào một cái quạt gió khổng lồ,

You're gonna get sucked into a big fan.

38. Người mẹ mặc một chiếc áo cánh thích hợp hoặc một áo bình thường với một cái đai.

The mother wears a suitable blouse or a normal dress with a waistband.

39. Nó đang mặc cái chăn cũ trông giống áo quần.

He's using that old blanket as clothing.

40. Em có áo thun, mũ, cốc và nhiều cái nữa!

I have shirts, hats, mugs, and more.

41. Có vẻ như cái áo này vừa với bố đấy.

This looks like your size.

42. Cô ta đang mặc một cái áo măng-tô đen.

She should be wearing a black trench coat.

43. Cậu nghĩ tớ sẽ chọn cái áo bên phải ư?

You think I pick right shirt?

44. Mẹ mặc một cái áo dài và bới tóc lên.

You'd wear that long dress and put your hair up.

45. Chuyện này rất lạ, bởi vì không có cái nút nào trên cái áo này.

That is very strange, because there are no buttons on this dress.

46. Quân lính lột cái áo choàng đỏ trên người Chúa Giê-su và mặc lại áo ngoài cho ngài.

The soldiers strip the scarlet-colored cloak off Jesus and put on his outer garments.

47. Không biết tại sao bố vẫn cứ mắc lừa cái mánh cũ đó.

I don't know why I keep falling for the same old trick.

48. Ổng kêu tôi đem cho ổng một cái áo lót mới và một cái khăn choàng.

He asked me to bring him a fresh undershirt and loincloth.

49. Khi mặc cái áo hình kỳ lân, đeo túi ngang hông.

You had a unicorn shirt, a fanny pack, and it totally worked!

50. Những cái nút áo mới có chữ " chúng tôi " gạch dưới.

These new buttons have " we " underlined.

51. Này, đặc vụ áo cam, muốn bỏ cái đó xuống không?

Hey, Agent Orange, you wanna put that down?

52. Em không biết có # cái áo mưa trong ba lô sao?

You know, there' s a poncho in that backpack

53. Tom ném quần áo bẩn của mình vào trong cái giỏ.

Tom tossed his dirty clothes in the hamper.

54. Lincoln, lấy giúp em cái móc quần áo kia được không?

Hey, Lincoln, uh, would you pass me that coatrack?

55. Họ bận những cái áo trắng của bác sĩ, y tá...

They wear white-doctors, nurses...

56. Ngay cả một cái móc áo cũng không thể bỏ lại.

Not even a spare hanger can you leave behind.

57. Cô ngồi trên đó, mặc 1 cái áo choàng may tay.

She sat there in a sort of hand- knitted jumper.

58. Kiểu như bị mắc kẹt trong căn hộ nhỏ rí, suốt ngày cãi nhau... về chuyện cơm áo cho tới hết đời.

I think they are stuck in a tiny apartment and fight over bread and butter for the rest of their lives.

59. Vì thế, Gióp mắc bệnh đau đớn, mất cả tài sản lẫn con cái.

As a result, Job suffered illness, loss of wealth, and loss of his children.

60. Tớ bị cướp, bọn cướp cướp mất cái túi trên áo tớ.

I got mugged, and they stole my pocket.

61. Tên nhóc này thật may mắn hắn đã mặc cái áo vest.

Kid's lucky he was wearing a vest.

62. Cô ấy mặc một cái áo cũ xềnh xoàng rộng thùng thình.

She wore an old housedress four sizes too big.

63. Và lấy cho bà cái áo len, bà muốn đan cho xong.

And go get my sweater, I want to finish it.

64. Cái gã mặc áo đỏ... là Gao, trùm găng tơ Đài Loan.

The one in red... is Gao, the Taiwan gang's leader

65. Giờ vào lấy cho bà cái áo len, bà muốn đan nốt

And go get my sweater, I want to finish it

66. Mấy cái áo trận đó... tôi sợ chúng hơi ngắn một chút.

Those battle dresses - I'm afraid they're a bit too short.

67. 5 cái áo phông Brooklyn từ cửa hàng thể thao của anh.

Five Brooklyn T-shirts from your sporting goods store.

68. Hãy nghĩ về máy rửa chén hay cái áo thun của bạn.

Think of your dishwasher or your t-shirt.

69. Có phải cái áo này làm cho tôi có vẻ mập hơn?

Does this dress make me look fat?

70. Chúng đã lấy một cái áo đẹp và giấu nhẹm việc này.

They stole a beautiful robe and kept it secret.

71. Như việc mình ném cái áo khoát lên ghế vào cuối ngày.

You throw your jacket on a chair at the end of the day.

72. Em nghĩ em vừa đặt ba nghìn cái áo lót đến Personnel!

I just shipped 3000 bras to Personnel!

73. Chúng tôi mặc áo dài đen và cái áo tôi mặc thì có người đã dùng qua nên còn ướt dầm dề!

We wore long, black robes, and mine happened to be a wet one that had already been used by another candidate!

74. Đây không phải công nghệ dễ thương như cái áo giáp Iron Man.

This is not some cute technology like the Iron Man suit.

75. Người ta phải niêm yết cái áo đó lên thị trường chứng khoán.

They ought to list that dress on the stock exchange.

76. Anh đã đưa cho tôi cái áo khoác vận động viên ưu tú.

And you gave me your letterman's jacket!

77. Ông bỏ lại cái áo choàng trong khi chạy trốn Đức Hồng y.

You left your robes in your quarters when you fled, Cardinal.

78. Tôi cực kỳ khuyến cáo anh nên mặc cái áo này, thưa ngài.

And I highly advise you to wear this vest, sir.

79. Chỉ có một khúc mắc trong sự tranh luận giữa họ và cái quyết định này.

The only bone of contention between them is this decision.

80. Và cái đám lính áo vàng của chị vừa cho họ lý do-

And your gold-plated thugs just gave them their rallying cry-