5 Đề kiểm tra giữa kì 2 lớp 7 môn Công nghệ (Có đáp án) Show Đề thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 năm 2021 - 2022 mang đến cho các bạn 5 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Qua đó giúp các bạn có thêm nhiều gợi ý tham khảo, củng cố kiến thức làm quen với cấu trúc đề thi. Đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 7 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 cũng là tư liệu hữu ích dành cho quý thầy cô tham khảo để ra đề thi. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm một số đề thi như: đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7, đề thi giữa kì 2 Toán 7, đề thi giữa kì 2 môn Lịch sử 7, đề thi giữa học kì 2 Ngữ văn 7.
A- Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn một trong các chữ cái A, B, C hay D đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì? A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống. B. Vệ sinh chuồng, tắm, chải. C. Vận động hợp lí. D. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn. Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi? A. Chăm sóc vật nuôi chu đáo B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin C. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh D. Vệ sinh chuồng nuôi. Câu 3. Để chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả thì cần chú ý đến những giai đoạn nào ? A. Giai đoạn nuôi thai, giai đoạn nuôi con B. Giai đoạn tạo sữa nuôi con, giai đoạn nuôi con C. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con D. Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con Câu 4.Thời gian tạo được miễn dịch ở vật nuôi sau khi tiêm văcxin là A. 1-2 tuần B. 2-3 tuần C. 3-4 tuần D. 4-5 tuần Câu 5: Màu nước thích hợp cho nuôi thủy sản là A. Màu tro đục, xanh đồng B. Màu đen C. Màu noãn chuối hoặc vàng lục D. Màu đỏ nâu Câu 6: Tính chất hóa học của nước thủy sản là A. nhiệt độ ,độ trong, sự chuyển động của nước B. các muối hòa tan, độ pH, màu nước C. các muối hòa tan, các khí hòa tan, độ trong D. các muối hòa tan, các khí hòa tan, độ pH B- Tự luận: (7đ) Câu 7 (2đ): Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi ? Cho ví dụ về một số bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi?(ít nhất 4 bệnh) Câu 8 (2đ): Thức ăn của tôm, cá gồm những loại nào? Cho ví dụ cụ thể từng loại? Câu 9 ( 2đ): Nêu vai trò, nhiệm vụ của nuôi thủy sản? Câu 10 (1đ): Người ta thường làm chuồng nuôi quay về hướng nào? Vì sao? Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7A-Trắc nghiệm: 3đ. (Mỗi câu chọn đúng 0,5đ) B-Phần tự luận 7 đ Câu 7 : (2đ ): - Nêu được nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi : (1 đ) + Yếu tố bên trong (di truyền) + Yếu tố bênh ngoài: Cơ học (chấn thương), Lí học (nhiệt độ...), Hóa học (chất độc), sinh học( kí sinh trùng, vi sinh vật) - Kể tên một số bệnh truyền nhiễm : Tụ huyết trùng, Lở mồm long móng, Tai xanh, Cúm H5N1…(1đ) Câu 8 (2đ) Các loại thức ăn của tôm, cá và cho ví dụ : + Thức ăn tự nhiên: vi khuẩn, thực vật phù du(tảo khuê, tảo dung…),thực vật đáy( long đen lá vòng, rong mái chèo…), động vật phù du(bọ vòi voi, trùng túi trong..), động vật đáy(ốc hến..)(1đ) + Thức ăn nhân tạo: Thức ăn tinh( ngô, cám ..)thức ăn thô( cỏ, rau xanh, phân đạm..) thức ăn hỗn hợp( cám viên)(1đ) Câu 9 (2đ): *Vai trò của nuôi thủy sản(1đ) - Cung cấp thực phẩm cho con người. - Cung cấp nguyên liệu xuất khẩu. - Làm sạch môi trường nước. - Cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi . * Nhiệm vụ của nuôi thủy sản(1đ) - Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước và giống nuôi - Cung cấp thực phẩm tươi sạch . - Ứng dụng những tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản . Câu10 (1đ): Nên làm chuống quay về hướng Nam hoặc Đông- Nam vì: Mùa hè sẽ đón được gió Đông Nam mát mẻ, mùa đông tránh được gió Đông Bắc lạnh Đề thi Công nghệ 7 giữa học kì 2 - Đề 2Ma trận đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7Chọn đáp án đúng của mỗi câu điền vào bảng trên: Câu 1: Mục đích của nhân giống thuần chủng là: A. Tạo ra giống mới. B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực. C. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có D. Tạo ra được nhiều cá thể cái. Câu 2: Khi lập vườn gieo ươm, cần phải đảm bảo những điều kiện nào? A. Đất cát pha, không có ổ sâu bệnh, độ pH từ 6 đến 7, gần nguồn nước và nơi trồng rừng. B. Đất cát pha, pH cao. C. Đất thịt, đất sét, xa nơi trồng rừng. D. Gần nguồn nước và xa nơi trồng rừng. Câu 3: Dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp thực hiện theo quy trình kỹ thuật nào sau đây? A. Đất hoang dại hay đã qua sử dụng -> Cày sâu bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại -> Dọn cây hoang dại -> Đập và san phẳng -> Đất tơi xốp. B. Đất hoang dại hay đã qua sử dụng ->Dọn cây hoang dại -> Cày sâu bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại -> Đập và san phẳng -> Đất tơi xốp. C. Đất hoang dại hay đã qua sử dụng ->Dọn cây hoang dại -> Đập và san phẳng -> Cày sâu bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại -> Đất tơi xốp. Câu 4: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây: A. Theo mức độ hoàn thiện của giống. B. Theo địa lí. C. Theo hình thái, ngoại hình. D. Theo hướng sản xuất. Câu 5: Khi tiến hành khai thác rừng thì chúng ta phải: A. Chọn cây còn non để chặt. B. Khai thác trắng khu vực trồng rừng. C. Chặt hết toàn bộ cây gỗ quý hiếm . D. Phục hồi rừng sau khi khai thác. Câu 6: Quy trình trồng cây con có bầu là: A. Tạo lỗ trong hố đất -> Rạch vỏ bầu -> Đặt bầu vào lỗ trong hố -> Lấp và nén đất lần 1 -> Lấp và nén đất lần 2 -> Vun gốc. B. Tạo lỗ trong hố đất -> Đặt bầu vào lỗ trong hố -> Rạch vỏ bầu -> Lấp và nén đất lần 1 -> Lấp và nén đất lần 2 -> Vun gốc. C. Tạo lỗ trong hố đất -> Rạch vỏ bầu -> Đặt bầu vào lỗ trong hố -> Lấp và nén đất lần 1 -> Vun gốc -> Lấp và nén đất lần 2. D. Tạo lỗ trong hố đất -> Đặt bầu vào lỗ trong hố -> Rạch vỏ bầu -> Lấp và nén đất lần 1 -> Vun gốc -> Lấp và nén đất lần 2. Câu 7: Các công việc chăm sóc rừng sau khi trồng: A. Làm rào bảo vệ, làm cỏ, xới đất, bón phân, tỉa và dặm cây. B. Làm rào bảo vệ, làm cỏ, xới đất, vun gốc, bón phân, tỉa và dặm cây. C. Làm rào bảo vệ, phát quang, làm cỏ, xới đất, bón phân, tỉa và dặm cây. D. Làm rào bảo vệ, phát quang, làm cỏ, xới đất, vun gốc, bón phân, tỉa và dặm cây. Câu 8: Vai trò của ngành chăn nuôi là: A. Cung cấp thực phẩm và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác. B. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác. C. Cung cấp thực phẩm, phân bón và nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác. D. Cung cấp thực phẩm, sức kéo và phân bón. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 9: (1,0 điểm) Thế nào là chọn giống vật nuôi? Câu 10: (2,0 điểm) Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi? Cho ví dụ? Câu 11: (3,0 điểm) Tại sao nói rừng có vai trò rất quan trọng đối với sản xuất và đời sống của xã hội ? Nhiệm vụ trồng rừng của nước ta trong thời gian tới là gì ? Đáp án đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7I. Trắc nghiệm
II. Tự luận
................... Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 |