Chuyên đề ôn thi đại học tiếng anh 2010 tense

Chuyên đề ôn thi đại học tiếng anh 2010 tense



Page 1





1. 

   

Khẳng đnh: S + Vs/es + O

Ph định: S + DO/DOES + NOT + V +O

Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?

   TOBE

Khẳng đnh: S + AM/IS/ARE + O

Ph đnh: S + AM/IS/ARE + NOT + O

Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O

T   always, every, usually, often, generally, frequently.

 

Thì hiện tại đơn din tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.

Vì dụ: The sun ries in the East.

Tom comes from England.

Thì hiện tại đơn din tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên hiện tại.

Vì dụ: Mary often goes to school by bicycle.

I get up early every morning.

  ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH.

Thì hiện tại đơn din tả năng lực của con người

Vì dụ: He plays badminton very well

Thí hiện tại đơn n diễn tả mt kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt

ng với các động từ di chuyển.

2. - PRESENT CONTINUOUS

 

Khẳng đnh: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O

Phủ đnh: S + BE + NOT + V_ing + O

Nghi vấn: BE + S + V_ing + O

   Now, right now, at present, at the moment



Thì hiện tại tiếp din tả một hành động đang diễn ra ko dài dài một thi gian hin tại.

Ex: The children are playing football now.

Thì này ng thường tiếp theo sau u đề nghị, mệnh lệnh.

Ex: Look! the child is crying.

Be quiet! The baby is sleeping in the next room.

Thì này n din tả 1 hành động xảy ra lp đi lặp lại dùng với p từ ALWAYS:

Ex: He is always borrowing our books and then he doesn't remember -

Thì này n được ng để din tả một hành đng sắp xảy ra (ở tương lai gần)

Ex: He is coming tomrow

  Không dùng thí này với các động từ ch nhận thức chi giác như: to be, see, hear, understand,

know, like, want, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........

Ex: I am tired now.

She wants to go for a walk at the moment.

Do you understand your lesson?

3.  - PRESENT PERFECT

Khẳng đnh: S + have/ has + Past participle (V3) + O

Phủ đnh: S + have/ has + NOT + Past participle + O

Nghi vấn: have/ has + S + Past participle + O

T nhận biết: already, not... yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...