Clear cut là gì

1. Manner clear- cut bit.

Cách dứt khoát chút.

2. Even with that clear-cut paper in our hands, we just kept redefining hope.

Ngay cả khi cầm trong tay có tấm giấy đó chúng tôi vẫn giữ hy vọng sắt đá.

3. We've already debunked many established theories, plus charted clear-cut stages of sexual response... four in all.

Chúng ta đã bóc trần được nhiều lý thuyết, lại còn lập đồ thị về những giai đoạn trong giao phối... có bốn cái.

4. We don't need to clear-cut all the forests to actually get more jobs and agriculture and have more economy.

Ta không cần chặt hạ toàn bộ rừng để kiếm thêm việc làm và canh tác và tiết kiệm hơn.

5. However, you must be alert to clear-cut signs of worldly influence in their speech, thinking, dress and grooming, and choice of friends.

Tuy nhiên, bạn phải lanh trí để nhận ra những dấu hiệu rõ rệt cho thấy chúng bị ảnh hưởng của thế gian trong lời nói, sự suy nghĩ, cách ăn mặc chải chuốt và việc lựa chọn bạn bè.

6. So supermarkets, the slaughterhouses, and so on that buy products from illegal clear-cut areas, they also can be liable for the deforestation.

Vì vậy các siêu thị, lò mổ, và vân vân, mà mua các sản phẩm từ khu vực bị phá bất hợp pháp. họ cũng có thể phải chịu trách nhiệm pháp lý vì việc phá rừng.

7. In these areas forest buffalo depend on the grass that is able to develop as a result of the areas that have been previously clear-cut.

Trong những con trâu rừng khu vực phụ thuộc vào cỏ mà có thể phát triển như là một kết quả của các khu vực đã được trước đó một cách rõ ràng.

8. One hectare in the Peruvian Amazon has been calculated to have a value of $6820 if intact forest is sustainably harvested for fruits, latex, and timber; $1000 if clear-cut for commercial timber (not sustainably harvested); or $148 if used as cattle pasture.

Một hecta tại khu vực Amazon thuộc Peru được tính toán có giá trị 6.820 USD nếu rừng giữ nguyên vẹn để được thu hoạch ổn định lấy quả, nhựa mủ và gỗ; 1.000 USD nếu đốn hạ để lấy gỗ thương mại (không thu hoạch ổn định); hay 148 USD nếu dùng làm bãi chăn thả gia súc.

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt