Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời z− 1 2i √ 10 và 2z 3 − iz −i là số thuần ảo

PHÂN DẠNG câu hỏi số PHỨC TRONG đề THI THPTQG từ năm 2017 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (774.23 KB, 28 trang )

Tài Liệu Luyện Thi THPTQG

PHÂN DẠNG CÂU HỎI THEO CHỦ ĐỀ TRONG
ĐỀ THI THPTQG 2017-2018-2019-2020
CHUYÊN ĐỀ: SỐ PHỨC
Xác định các yếu tố cơ bản của số phức
Câu 1: (Nhận biết) (Đề Minh Họa 2017) Cho số phức z = 3 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số

phức z :
A. Phần thực bằ ng 3 và Phần ảo bằ ng 2i B. Phần thực bằ ng 3 và Phần ảo bằ ng 2
C. Phần thực bằ ng 3 và Phần ảo bằ ng 2𝑖

D. Phần thực bằ ng 3 và Phần ảo bằ ng 2
Lời giải

Chọn D
z = 3 2i z = 3 + 2i . Vậy phần thực bằ ng 3 và Phần ảo bằ ng 2
Câu 2: (Nhận biết) (Đề tham khảo BGD 2017) Kí hiệu 𝑎, 𝑏 lần lượt là phần thực và phần ảo của số

phức 3 2 2i . Tìm a , b .
A. 𝑎 = 3; 𝑏 = 2

B. 𝑎 = 3; 𝑏 = 22

C. 𝑎 = 3; 𝑏 = 2

D. 𝑎 = 3; 𝑏 = 22
Lời giải

Chọn D
Số phức 3 22𝑖 có phần thực là 𝑎 = 3 và phần ảo là 𝑏 = 22.


Câu 3: (Nhận biết) (Đề chính thức BGD 2017 mã đề 104) Cho số phức 𝑧 = 2 + 𝑖. Tính |𝑧|.

A. |𝑧| = 3

B. |𝑧| = 5

C. |𝑧| = 2

D. |𝑧| = 5

Lời giải
Chọn D
Ta có |𝑧| = 22 + 1 = 5.
Câu 4: (Nhận biết) (Đề Chính Thức 2018 - Mã 101) Số phức 3 + 7𝑖 có phần ảo bằng

A. 3.

B. 7.

C. 3.

D. 7.

Lời giải
Chọn D

Trang 1


Tài Liệu Luyện Thi THPTQG

Câu 5: (Nhận biết) (Đề Chính Thức 2018 - Mã 102) Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng
4 là
A. 𝟑 + 𝟒𝒊.

B. 𝟒 𝟑𝒊.

C. 𝟑 𝟒𝒊.

D. 𝟒 + 𝟑𝒊.

Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 6: (Nhận biết) (Đề Chính Thức 2018 - Mã 103) Số phức 5 + 6𝑖 có phần thực bằng

A. 5.

B. 5.

C. 6.

D. 6.

Lời giải
Chọn B
Số phức 5 + 6𝑖 có phần thực bằng 5, phần ảo bằng 6.
Câu 7: (Nhận biết) (Đề Chính Thức 2018 - Mã 104) Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng

3 là
A. 1 3𝑖.


B. 1 3𝑖.

C. 1 + 3𝑖.

D. 1 + 3𝑖.

Lời giải
Chọn D
Câu 8: (Nhận biết) (THPT QG 2019 Mã đề 101) Số phức liên hợp của số phức 3 4𝑖 là.

A. 3 4𝑖.

B. 3 + 4𝑖.

C. 3 + 4𝑖.

D. 4 + 3𝑖.

Lời giải
Chọn C
Theo tính chất 𝑧 = 𝑎 + 𝑏𝑖 𝑧 = 𝑎 𝑏𝑖
Theo để bài 3 4𝑖, suy ra số phức liên hợp là 3 + 4𝑖.
Câu 9: (Nhận biết) (THPTQG 2019 Mã đề 102) Số phức liên hợp của số phức 5 3𝑖 là

A. 5 + 3𝑖.

B. 3 + 5𝑖.

C. 5 3𝑖.


D. 5 + 3𝑖.

Lời giải
Chọn D
Câu 10: (Nhận biết) (THPT QG 2019 Mã đề 103) Số phức liên hợp của số phức 1 2𝑖 là

A. 1 2𝑖.

B. 1 + 2𝑖.

C. 2 + 𝑖.

D. 1 + 2𝑖.

Lời giải
Chọn B
Số phức liên hợp của số phức 1 2𝑖 là 1 + 2𝑖
Câu 11: (Nhận biết) (THPT QG 2019 Mã đề 104) Số phức liên hợp của số phức 3 2𝑖 là:

Trang 2


A. 3 + 2𝑖.

B. 3 + 2𝑖.

C. 3 2𝑖.

Tài Liệu Luyện Thi THPTQG
D. 2 + 3𝑖.


Lời giải
Chọn B
Ta có 𝑧 = 3 2𝑖 𝑧 = 3 + 2𝑖.
Câu 12: (Nhận biết) (Đề THPTQG 2017 Mã 123) Số phức nào dưới đây là số thuần ảo.

A. 𝑧 = 2 + 3𝑖

B. 𝑧 = 3𝑖

C. 𝑧 = 3 + 𝑖

D. 𝑧 = 2

Lời giải
Chọn B
Số phức 𝑧 được gọi là số thuần ảo nếu phần thực của nó bằng 0.
Câu 13: (Thơng hiểu) (Đề Chính Thức 2018 - Mã 102) Tìm hai số thực 𝑥 và 𝑦 thỏa mãn

(3𝑥 + 2𝑦𝑖 ) + (2 + 𝑖 ) = 2𝑥 3𝑖 với 𝑖 là đơn vị ảo.
A. 𝑥 = 2; 𝑦 = 2.

B. 𝑥 = 2; 𝑦 = 1.

C. 𝑥 = 2; 𝑦 = 2.

D. 𝑥 = 2; 𝑦 = 1.

Lời giải:
Đáp án A

Ta có: (3𝑥 + 2𝑦𝑖 ) + (2 + 𝑖 ) = 2𝑥 3𝑖 𝑥 + 2 + (2𝑦 + 4)𝑖 = 0
𝑥+2 =0
𝑥 = 2
{
{
2𝑦 + 4 = 0
𝑦 = 2
Câu 14: (Thông hiểu) (Đề Chính Thức 2018 - Mã 103) Tìm hai số thực 𝑥 và 𝑦 thỏa mãn

(3𝑥 + 𝑦𝑖 ) + (4 2𝑖 ) = 5𝑥 + 2𝑖 với 𝑖 là đơn vị ảo.
A. 𝑥 = 2; 𝑦 = 4.

B. 𝑥 = 2; 𝑦 = 4.

C. 𝑥 = 2; 𝑦 = 0.

D. 𝑥 = 2; 𝑦 = 0.

Lời giải
Chọn B
𝟐𝒙 𝟒 = 𝟎
𝒙=𝟐
(𝟑𝒙 + 𝒚𝒊) + (𝟒 𝟐𝒊) = 𝟓𝒙 + 𝟐𝒊 𝟐𝒙 𝟒 + (𝟒 𝒚)𝒊 = 𝟎 {
.
{
𝟒𝒚= 𝟎
𝒚=𝟒
Câu 15: (Thông hiểu) (THPT QG 2019 Mã đề 101) Cho hai số phức 𝑧1 = 1 𝑖 và 𝑧2 = 1 + 2𝑖. Trên

mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦, điểm biểu diễn số phức 3𝑧1 + 𝑧2 có tọa độ là

A. (4; 1).

B. (1; 4).

C. (4; 1).

D. (1; 4).

Lời giải
Chọn A
Ta có 3𝑧1 + 𝑧2 = 3(1 𝑖) + 1 + 2𝑖) = 4 𝑖.
Câu 16: (Vận dụng) (THPT QG 2019 Mã đề 101) Cho số phức 𝑧 thỏa mãn

3(𝑧̄ + 𝑖 ) (2 𝑖 )𝑧 = 3 + 10𝑖. Mô đun của 𝑧 bằng
A. 3.

B. 5.

C. 5.

D. 3.

Lời giải
Trang 3


Tài Liệu Luyện Thi THPTQG
Chọn C
Cách 1: Dùng máy tính cầm tay
𝑎𝑧 + 𝑏𝑧̄ = 𝑐

𝑐. 𝑎̄ 𝑏𝑐̄
𝑧= 2
|𝑎| |𝑏|2
3(𝑧̄ + 𝑖 ) (2 𝑖 )𝑧 = 3 + 10𝑖 (2 𝑖 )𝑧 + 3𝑧̄ = 3 + 7𝑖
𝑧 = 2 𝑖 |𝑧| = 5
Cách 2: Gọi 𝑧̄ 𝑧 = 𝑥 + 𝑦𝑖(𝑥, 𝑦 ) 𝑧̄ = 𝑥 𝑦𝑖
Từ đề bài, ta có phương trình:

49
12

𝑧 = 2 𝑖 |𝑧| = 5.
Câu 17: (Vận dụng) (THPTQG 2019 Mã đề 102) Cho số phức 𝑧 thỏa mãn

3(𝑧̄ 𝑖 ) (2 + 3𝑖 )𝑧 = 7 16𝑖. Môđun của 𝑧 bằng
A. 5.

B. 5.

C. 3.

D. 3.

Lời giải
Chọn A
Gọi 𝑧 = 𝑥 + 𝑦𝑖 (𝑥, 𝑦 ) 𝑧̄ = 𝑥 𝑦𝑖.
Ta có 3(𝑧̄ 𝑖 ) (2 + 3𝑖 )𝑧 = 7 16𝑖 3(𝑥 𝑦𝑖 𝑖 ) (2 + 3𝑖)(𝑥 + 𝑦𝑖 ) = 7 16𝑖
𝑥 + 3𝑦 = 7
𝑥=1
3𝑥 3𝑦𝑖 3𝑖 2𝑥 2𝑦𝑖 3𝑥𝑖 + 3𝑦 = 7 16𝑖 {

{
5𝑦 3 3𝑥 = 16
𝑦=2
Vậy 𝑧 = 1 + 2𝑖 |𝑧| = 5.
Câu 18: (Vận dụng) (THPT QG 2019 Mã đề 103) Cho số phức 𝑧 thỏa mãn

(2 + 𝑖 )𝑧 4(𝑧 𝑖 ) = 8 + 19𝑖. Môđun của 𝑧 bằng
A. 13.

B. 5.

C. 𝟏𝟑.

D. 5.

Lời giải
Chọn C
Đặt 𝑧 = 𝑎 + 𝑏𝑖 (𝑎, 𝑏 ).
(2 + 𝑖 )𝑧 4(𝑧 𝑖 ) = 8 + 19𝑖 (2 + 𝑖 )(𝑎 + 𝑏𝑖 ) 4(𝑎 𝑏𝑖 𝑖 ) = 8 + 19𝑖
2𝑎 𝑏 = 8
𝑎=3
(2𝑎 𝑏) + (𝑎 + 6𝑏 + 4)𝑖 = 8 + 19𝑖 {
{
.
𝑎 + 6𝑏 + 4 = 19
𝑏=2
𝑧 = 3 + 2𝑖 |𝑧| = 13.
Câu 19: (Vận dụng) (THPT QG 2019 Mã đề 104) Cho số phức 𝑧 thỏa mãn

(2 𝑖 )𝑧 + 3 + 16𝑖 = 2(𝑧 + 𝑖 ). Môđun của 𝑧 bằng

A. 5.

B. 13.

C. 13.

D. 5.

Lời giải
Chọn C
Đặt 𝑧 = 𝑎 + 𝑏𝑖 (𝑎, 𝑏 ).
Trang 4


Tài Liệu Luyện Thi THPTQG
(2 𝑖 )𝑧 + 3 + 16𝑖 = 2(𝑧 + 𝑖 ) (2 𝑖 )(𝑎 + 𝑏𝑖 ) + 3 + 16𝑖 = 2(𝑎 𝑏𝑖 + 𝑖 )
2𝑎 + 𝑏 + 3 = 2𝑎
𝑎=2
(2𝑎 + 𝑏 + 3) + (2𝑏 𝑎 + 16)𝑖 = 2𝑎 + (2 2𝑏)𝑖 {
{
.
𝑏 = 3
2𝑏 𝑎 + 16 = 2 2𝑏
𝑧 = 2 3𝑖 |𝑧| = 13.
Câu 20: (Vận dụng cao) (Đề tham khảo THPTQG 2019) Có bao nhiêu số phức 𝑧 thỏa mãn

|𝑧|2 = 2|𝑧 + 𝑧| + 4 và |𝑧 1 𝑖| = |𝑧 3 + 3𝑖|?
A. 4.

B. 3.


C. 1.

D. 2.

Lời giải
Chọn B
Gọi z = x + yi (𝑥; 𝑦 ).
𝑥 2 + 𝑦 2 4𝑥 4 = 0, 𝑥 0 (1)
|𝑧|2 = 2|𝑧 + 𝑧| + 4 𝑥 2 + 𝑦 2 = 4|𝑥| + 4 [ 2
.
𝑥 + 𝑦 2 + 4𝑥 4 = 0, 𝑥 < 0 (2)
|𝑧 1 𝑖| = |𝑧 3 + 3𝑖| (𝑥 1)2 + (𝑦 1)2 = (𝑥 3)2 + (𝑦 + 3)2 4𝑥 = 8𝑦 + 16
x = 2 y + 4 (3).

+ Thay (3) vào (1) ta được:
2

(2𝑦 + 4

)2

24

𝑦 = 5 𝑥 = 5 (𝑛 )
+ 𝑦 4(2𝑦 + 4) 4 = 0 5𝑦 + 8𝑦 4 = 0 [
.
𝑦 = 2 𝑥 = 0(𝑛)
2


2

+ Thay (3) vào (2) ta được:
𝑦 = 2 𝑥 = 0(𝑙 )
(2𝑦 + 4)2 + 𝑦 2 + 4(2𝑦 + 4) 4 = 0 5𝑦 2 + 24𝑦 + 28 = 0 [
.
14
8
𝑦 = 5 𝑥 = 5 (𝑛 )
Vậy có 3 số phức thỏa điều kiện.
Câu 21: (Nhận biết) [ĐỀ BGD 2020-L1-MĐ 102] Số phức liên hợp của số phức z = 2 + 5i là

A. z = 2 5i .

B. z = 2 + 5i .

C. z = 2 + 5i .
Lời giải

D. z = 2 5i .

Ta có z = 2 5i .
Câu 22: (Nhận biết) [ĐỀ BGD 2020 L2-MĐ-102] Phần thực của số phức z = 3 4i bằng

A. 3

B. 4

C. 3
Lời giải


D. 4

Ta có phần thực của số phức z = 3 4i bằng 3

Biểu diễn hình học cơ bản của số phức
Câu 1: (Nhận biết) (Đề thử nghiệm THPTQG 2017) Điểm 𝑀 trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn

của số phức 𝑧. Tìm phần thực và phần ảo của số phức 𝑧.

Trang 5


Tài Liệu Luyện Thi THPTQG

A. Phần thực là4và phần ảo là 3

B. Phần thực là 3 và phần ảo là4𝑖

C. Phần thực là 3 và phần ảo là 4

D. Phần thực là4và phần ảo là 3𝑖
Lời giải

Chọn C
Nhắc lại:Trên mặt phẳng phức, số phức 𝑧 = 𝑥 + 𝑦𝑖 được biểu diễn bởi điểm 𝑀(𝑥; 𝑦).
Điểm 𝑀 trong hệ trục 𝑂𝑥𝑦 có hồnh độ 𝑥 = 3 và tung độ 𝑦 = 4.
Vậy số phức 𝑧 có phần thực là 3 và phần ảo là 4.
Câu 2: (Nhận biết) (THPT QG 2017 Mã 105) Cho số phức 𝑧 = 2 3𝑖. Tìm phần thực 𝑎 của 𝑧?


A. 𝑎 = 2

B. 𝑎 = 3

C. 𝑎 = 2

D. 𝑎 = 3

Lời giải
Chọn A
Số phức 𝑧 = 2 3𝑖 có phần thực 𝑎 = 2.
Câu 3: (Nhận biết) (THPT QG 2017 Mã 105) Cho hai số phức 𝑧1 = 1 3𝑖 và 𝑧2 = 2 5𝑖. Tìm phần

ảo 𝑏 của số phức 𝑧 = 𝑧1 𝑧2 .
A. 𝑏 = 2

B. 𝑏 = 3

C. 𝑏 = 3

D. 𝑏 = 2

Lời giải
Chọn D
Ta có 𝑧 = 𝑧1 𝑧2 = 3 + 2𝑖 𝑏 = 2
Câu 4: (Nhận biết) (Đề tham khảo BGD năm 2017-2018) Điểm 1 trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn

số phức

A. 𝑧 = 2 + 𝑖.


B. 𝑧 = 1 2𝑖.
Trang 6


Tài Liệu Luyện Thi THPTQG
C. 𝑧 = 2 𝑖.

D. 𝑧 = 1 + 2𝑖.
Lời giải

Chọn A
Điểm 𝑀(2; 1) biểu diễn số phức 𝑧 = 2 + 𝑖.
Câu 5: (Nhận biết) (Đề chính thức BGD 2017 mã đề 110) Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên

mặt phẳng tọa độ là điểm 𝑀 như hình bên.

A. 𝑧1 = 1 2𝑖

B. 𝑧1 = 1 + 2𝑖

C. 𝑧1 = 2 + 𝑖

D. 𝑧1 = 2 + 𝑖

Lời giải
Chọn C
Điểm 𝑀(2; 1) là điểm biểu diễn số phức 𝑧1 = 2 + 𝑖
Câu 6: (Nhận biết) (THPT QG 2019 Mã đề 103) Cho hai số phức 𝑧1 = 1 + 𝑖 và 𝑧2 = 2 + 𝑖. Trên mặt


phẳng tọa độ 𝑂𝑥𝑦 điểm biểu diễn của số phức 𝑧1 + 2𝑧2 có tọa độ là
A. (2; 5).

B. (3; 5).

C. (5; 2).

D. (5; 3).

Lời giải
Chọn D
Ta có: 𝑧1 + 2𝑧2 = 1 + 𝑖 + 2(2 + 𝑖 ) = 5 + 3𝑖
Điểm biểu diễn của số phức 𝑧1 + 2𝑧2 có tọa độ là (5; 3).
Câu 7: (Nhận biết) (THPT QG 2019 Mã đề 104) Cho hai số phức 𝑧1 = 2 𝑖 và 𝑧2 = 1 + 𝑖. Trên mặt

phẳng toạ độ 𝑂𝑥𝑦, điểm biểu diễn của số phức 2𝑧1 + 𝑧2 có toạ độ là
A. (5; 1).

B. (1; 5).

C. (5; 0).

D. (0; 5).

Lời giải
Chọn A
Ta có

2𝑧1 = 4 2𝑖
} 2𝑧1 + 𝑧2 = 5 𝑖, số phức này điểm biểu diễn có toạ độ là (5; 1).

𝑧2 = 1 + 𝑖

Câu 8: (Nhận biết) (Đề tham khảo THPTQG 2019) Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu

diễn số phức 𝑧 = 1 + 2𝑖?

Trang 7


Tài Liệu Luyện Thi THPTQG
y
Q

2
1

N

2 1 O
1

2 x
M

P

A. 𝑁.

B. 𝑃.


C. 𝑀.

D. 𝑄.

Lời giải
Chọn D
Số phức 𝑧 = 1 + 2𝑖 có điểm biểu diễn là điểm 𝑄 (1; 2).
Câu 9: (Nhận biết) (Đề THPTQG 2017 Mã 123) Cho số phước 𝑧 = 1 2𝑖. Điểm nào dưới đây là điểm

biểu diễn số phức 𝑤 = 𝑖𝑧 trên mặt phẳng tọa độ
A. 𝑁(2; 1)

B. 𝑃(2; 1)

C. 𝑀(1; 2)

D. 𝑄 (1; 2)

Lời giải
Chọn A
𝑤 = 𝑖𝑧 = 𝑖 (1 2𝑖 ) = 2 + 𝑖
Câu 10: (Thông hiểu) (Đề tham khảo BGD 2017) Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu

diễn củasố phức z (như hình vẽ bên). Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số
phức 2𝑧?
A. Điểm N

B. Điểm Q

C. Điểm E


D. Điểm P

y
Q

M

E
x

O
N

P

Lời giải
Chọn C
Gọi z = a + bi ( a, b

) . Điểm biểu diễn của

z là điểm M ( a; b )

2 z = 2 a + 2bi có điểm biểu diễn trên mặt phẳng 𝑂𝑥𝑦 là M 1 ( 2a; 2b ) .

Ta có OM 1 = 2OM suy ra M 1 E .
Câu 11: (Thông hiểu) (THPT QG 2017 Mã 105) Tìm tất cả các số thực 𝑥, 𝑦 sao cho

𝑥 2 1 + 𝑦𝑖 = 1 + 2𝑖.

Trang 8


A. 𝑥 = 2, 𝑦 = 2

B. 𝑥 = 2, 𝑦 = 2

Tài Liệu Luyện Thi THPTQG
D. 𝑥 = 2, 𝑦 = 2

C. 𝑥 = 0, 𝑦 = 2

Lời giải
Chọn C
𝑥=0
𝑥 2 1 = 1
Từ 𝑥 2 1 + 𝑦𝑖 = 1 + 2𝑖 {
{
𝑦=2
𝑦=2
Câu 12: (Thông hiểu) (THPTQG 2019 Mã đề 102) Cho hai số phức 𝑧1 = 2 + 𝑖 và 𝑧2 = 1 + 𝑖. Trên

mặt phẳng tọa độ 𝑂𝑥𝑦 điểm biểu diễn số phức 2𝑧1 + 𝑧2 có tọa độ là
A. (3; 3).

B. (2; 3).

C. (3; 3).

D. (3; 2).


Lời giải
Chọn C
2𝑧1 + 𝑧2 = 2(2 + 𝑖 ) + 1 + 𝑖 = 3 + 3𝑖.
Vậy điểm biểu diễn số phức 2𝑧1 + 𝑧2 có tọa độ là (3; 3).
Câu 13: (Thơng hiểu) [ĐỀ BGD 2020-L1-MĐ 102] Trên mặt phẳng tọa độ, biết M ( 1;3 ) là điểm biểu diễn

của số phức z . Phần thực của

z

bằng
B. 1 .

C. 3 .
Lời giải
Ta có: M ( 1;3) là điểm biểu diễn của số phức z . Phần thực của
A. 3 .

D. 1 .
z

bằng 1

Câu 14: (Thông hiểu) [ĐỀ BGD 2020-L2-MĐ 101] Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là biểu diễn

số phức z = 3 + 4i ? :
A. N (3; 4) .

C. P ( 3; 4)


B. M (4;3) .

D. Q (4; 3) .

Lời giải
Ta có. z = 3 + 4i có phần thực là 3 , phần ảo là 4 P ( 3; 4) là biểu diễn số phức z .
Câu 15: (Thông hiểu) [Đề-BGD-2020-Mã-101] Gọi z 0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình

z 2 + 6 z + 13 = 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1 z 0 là

A. N ( 2; 2 ) .

C. P ( 4; 2 ) .

B. M ( 4; 2 ) .

D. Q ( 2; 2 ) .

Lời giải
z = 3 + 2i
2
z0 = 3 + 2i .
Ta có z + 6 z + 13 = 0
z = 3 2i
1 z0 = 1 ( 3 + 2i ) = 4 2i .

Vậy điểm biểu diễn số phức 1 z0 là P ( 4; 2 ) .

Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân số phức

Câu 1:

(Nhận biết) (Đề Minh Họa 2017) Cho số phức 𝑧 = 2 + 5𝑖. Tìm số phức 𝑤 = 𝑖𝑧 + 𝑧
A. 𝑤 = 7 3𝑖.

B. 𝑤 = 3 3𝑖.

C. 𝑤 = 3 + 7𝑖..

D. 𝑤 = 7 7𝑖
Trang 9


Tài Liệu Luyện Thi THPTQG
Lời giải
Chọn B
Ta có 𝑤 = 𝑖𝑧 + 𝑧 = 𝑖(2 + 5𝑖) + (2 5𝑖) = 2𝑖 5 + 2 5𝑖 = 3 3𝑖
Câu 2:

(Nhận biết) (Đề chính thức BGD 2017 mã đề 110) Cho hai số phức 𝑧1 = 4 3𝑖 và
𝑧2 = 7 + 3𝑖. Tìm số phức 𝑧 = 𝑧1 𝑧2 .
A. 𝑧 = 3 + 6𝑖

B. 𝑧 = 11

C. 𝑧 = 1 10𝑖

D. 𝑧 = 3 6𝑖

Lời giải

Chọn D
Ta có 𝑧 = 𝑧1 𝑧2 = (4 3𝑖 ) (7 + 3𝑖 ) = 3 6𝑖.
Câu 3:

(Nhận biết) (Đề THPTQG 2017 Mã 123) Cho 2 số phức 𝑧1 = 5 7𝑖 và 𝑧2 = 2 + 3𝑖. Tìm số
phức 𝑧 = 𝑧1 + 𝑧2 .
A. 𝑧 = 7 4𝑖

B. 𝑧 = 2 + 5𝑖

C. 𝑧 = 3 10𝑖

D. 14

Lời giải
Chọn A
𝑧 = 5 7𝑖 + 2 + 3𝑖 = 7 4𝑖.
Câu 4:

(Thông hiểu) (Đề thử nghiệm THPTQG 2017) Kí hiệu 𝑧0 là nghiệm phức có phần ảo dương
của phương trình 4𝑧 2 16𝑧 + 17 = 0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm
biểu diễn của số phức 𝑤 = 𝑖𝑧0 ?
1

1

A. 𝑀1 (2 ; 2).

1


B. 𝑀2 ( 2 ; 2).

1

C. 𝑀3 ( 4 ; 1).

D. 𝑀4 (4 ; 1).

Lời giải
Chọn B
Xét phương trình 4𝑧 2 16𝑧 + 17 = 0 có 𝛥 = 64 4.17 = 4 = (2𝑖 )2.
Phương trình có hai nghiệm 𝑧1 =

82𝑖
4

1

= 2 2 𝑖, 𝑧2 =

8+2𝑖
4

1

= 2 + 2 𝑖.

1

Do 𝑧0 là nghiệm phức có phần ảo dương nên 𝑧0 = 2 + 2 𝑖.

1

Ta có 𝑤 = 𝑖𝑧0 = 2 + 2𝑖.
1

Vậy điểm biểu diễn 𝑤 = 𝑖𝑧0 là 𝑀2 ( 2 ; 2).
Câu 5:

(Thông hiểu) (Đề thử nghiệm THPTQG 2017) Tìm số phức liên hợp của số phức
𝑧 = 𝑖 (3𝑖 + 1).
A. 𝑧̄ = 3 𝑖.

B. 𝒛̄ = 𝟑 + 𝒊.

C. 𝒛̄ = 𝟑 + 𝒊.

D. 𝒛̄ = 𝟑 𝒊.
Trang 10


Tài Liệu Luyện Thi THPTQG
Lời giải
Chọn D
𝑧 = 𝑖(3𝑖 + 1) = 3 + 𝑖nên suy ra 𝑧 = 3 𝑖.
Câu 6:

(Thơng hiểu) (Đề chính thức BGD 2017 mã đề 104) Tìm số phức 𝑧 thỏa mãn
𝑧 + 2 3𝑖 = 3 2𝑖.
A. 𝒛 = 𝟏 𝟓𝒊.


B. 𝑧 = 1 + 𝑖.

C. 𝒛 = 𝟓 𝟓𝒊.

D. 𝒛 = 𝟏 𝒊.

Lời giải
Chọn B
𝑧 + 2 3𝑖 = 3 2𝑖 𝑧 = 3 2𝑖 2 + 3𝑖 = 1 + 𝑖.
Câu 7:

(Thông hiểu) [ĐỀ BGD 2020-L1-MĐ 102] Cho hai số phức z1 = 3 + 2i và z2 = 2 i . Số phức z1 + z2
bằng
A. 5 i .

B. 5 + i .

C. 5 i .
Lời giải

D. 5 + i .

Áp dụng phép cộng số phức ta có z1 + z2 = 5 + i
Câu 8:

(Thơng hiểu) [ĐỀ BGD 2020-L2-MĐ 101]
A. 4 7i .

B. 4 + 7i


Ta có: ( 2 + 3i ) z = ( 2 + 3i )(1 + 2i ) = 4 + 7i .
Câu 9:

Cho số phức z = 1 2i , số phức ( 2 + 3i ) z bằng
C. 8 + i .
Lời giải

D. 8 + i .

(Thông hiểu) [ĐỀ BGD 2020-L1-MĐ 102] Cho hai số phức z = 2 + 2i và w = 2 + i . Mô đun của
số phức z w bằng
A. 40 .

B. 8 .

C. 2 2 .
Lời giải

D. 2 10 .

w = 2+i w = 2i .
z w = ( 2 + 2i )( 2 i ) = 6 + 2i .

Vậy z w = 6 + 2i = 2 10 .

Xác định các yếu tố cơ bản của số phức qua các phép toán
Câu 1:

(Nhận biết) (THPT QG 2017 Mã 105) Kí hiệu 𝑧1 , 𝑧2 là hai nghiệm phức của phương trình
1


1

1

2

𝑧 2 𝑧 + 6 = 0. Tính 𝑃 = 𝑧 + 𝑧 .
A.

1

12

B.

1
6

1

C. 6

D. 6

Lời giải
Chọn B
𝑧 + 𝑧2 = 1
1
1

𝑧 +𝑧
1
Theo định lí Vi-et, ta có { 1
nên 𝑃 = 𝑧 + 𝑧 = 𝑧1 .𝑧 2 = 6
𝑧1 𝑧2 = 6
1
2
1 2
Trang 11


Câu 2:

Tài Liệu Luyện Thi THPTQG
(Thông hiểu) (Đề Minh Họa 2017) Cho hai số phức 𝑧1 = 1 + 𝑖 và 𝑧2 = 2 3𝑖. Tính mơđun
của số phức𝑧1 + 𝑧2 .
A. |𝑧1 + 𝑧2 | = 13.

B. |𝑧1 + 𝑧2 | = 5.

C. |𝑧1 + 𝑧2 | = 1.

D. |𝑧1 + 𝑧2 | = 5.

Lời giải
Chọn A
𝑧1 + 𝑧2 = 1 + 𝑖 + (2 3𝑖 ) = 3 2𝑖 nên ta có: |𝑧1 + 𝑧2 | = |3 2𝑖| = 32 + 22 = 13.
Câu 3:

(Thơng hiểu) (Đề tham khảo BGD 2017) Tính mơđun của số phức 𝑧 biết 𝑧̄ = (4 3𝑖 )(1 + 𝑖 ).

A. |𝑧| = 252

B. |𝑧| = 72

C. |𝑧| = 52

D. |𝑧| = 2

Lời giải
Chọn C
𝑧̄ = (4 3𝑖 )(1 + 𝑖 ) = 7 + 𝑖 𝑧 = 7 𝑖 |𝑧| = 52
Câu 4:

(Thơng hiểu) (Đề thử nghiệm THPTQG 2017) Tính mơđun của số phức 𝑧 thỏa mãn
𝑧(2 𝑖 ) + 13𝑖 = 1.
A. |𝑧| = 34

B. |𝑧| = 34

C. |𝑧| =

534
3

D. |𝑧| =

34
3

Lời giải

Chọn A
𝑧(2 𝑖 ) + 13𝑖 = 1 𝑧 =
Câu 5:

113𝑖
2𝑖

𝑧=

(113𝑖)(2+𝑖)
(2𝑖)(2+𝑖)

𝑧 = 3 5𝑖. |𝑧| = 32 + (5)2 = 34.

(Thông hiểu) (Đề thử nghiệm THPTQG 2017) Cho số phức z = a + bi ( a, b

(1 + i ) z + 2 z = 3 + 2i.
𝟏

A. 𝑷 = 𝟐

)

thỏa mãn

Tính P = a + b .
B. 𝑷 = 𝟏

C. 𝑷 = 𝟏


𝟏

D. 𝑷 = 𝟐

Lời giải
Chọn C
(1 + 𝑖 )𝑧 + 2𝑧̄ = 3 + 2𝑖. (1). Ta có: 𝑧 = 𝑎 + 𝑏𝑖 𝑧 = 𝑎 𝑏𝑖.
Thay vào (1) ta được (1 + 𝑖 )(𝑎 + 𝑏𝑖 ) + 2(𝑎 𝑏𝑖 ) = 3 + 2𝑖
(𝑎 𝑏)𝑖 + (3𝑎 𝑏) = 3 + 2𝑖 (𝑎 𝑏)𝑖 + (3𝑎 𝑏) = 3 + 2𝑖
1
𝑎=
𝑎𝑏=2
2 𝑃 = 1.
{
{
3
3𝑎 𝑏 = 3
𝑏=
2
Câu 6:

(Thơng hiểu) (Đề chính thức BGD 2017 mã đề 104) Cho số phức 𝑧1 = 1 2𝑖, 𝑧2 = 3 + 𝑖.
Tìm điểm biểu diễn của số phức 𝑧 = 𝑧1 + 𝑧2 trên mặt phẳng tọa độ.
Trang 12


A. 𝑁(4; 3)

B. 𝑀(2; 5)


C. 𝑃(2; 1)

Tài Liệu Luyện Thi THPTQG
D. 𝑄 (1; 7)

Lời giải
Chọn C
𝑧 = 𝑧1 + 𝑧2 = 2 𝑖.
Câu 7:

(Thơng hiểu) (Đề chính thức BGD 2017 mã đề 110) Cho số phức 𝑧 = 1 𝑖 + 𝑖 3. Tìm phần
thực 𝑎 và phần ảo 𝑏 của 𝑧.
A. 𝑎 = 1, 𝑏 = 2

B. 𝑎 = 2, 𝑏 = 1

C. 𝑎 = 1, 𝑏 = 0

D. 𝑎 = 0, 𝑏 = 1

Lời giải
Chọn A
Ta có: 𝑧 = 1 𝑖 + 𝑖 3 = 1 𝑖 + 𝑖 2 . 𝑖 = 1 𝑖 𝑖 = 1 2𝑖 (vì 𝑖 2 = 1)
Suy ra phần thực của 𝑧 là 𝑎 = 1, phần ảo của 𝑧 là 𝑏 = 2.
Câu 8:

(Thơng hiểu) (Đề Chính Thức 2018 - Mã 101) Tìm hai số thực 𝑥 và 𝑦 thỏa mãn
(2𝑥 3𝑦𝑖 ) + (1 3𝑖 ) = 𝑥 + 6𝑖 với 𝑖 là đơn vị ảo.
A. 𝒙 = 𝟏; 𝑦 = 3.


B. 𝒙 = 𝟏; 𝑦 = 1. C. 𝒙 = 𝟏; 𝑦 = 1.

D. 𝒙 = 𝟏; 𝑦 = 3.

Lời giải
Chọn A
Ta có: (2𝑥 3𝑦𝑖 ) + (1 3𝑖 ) = 𝑥 + 6𝑖
𝑥 + 1 (3𝑦 + 9)𝑖 = 0.
𝑥+1=0
𝑥 = 1
{
{
.
3𝑦 + 9 = 0
𝑦 = 3
Câu 9:

(Thông hiểu) (Đề tham khảo THPTQG 2019) Tìm các số thực 𝑎 và 𝑏 thỏa mãn
2𝑎 + (𝑏 + 𝑖 )𝑖 = 1 + 2𝑖 với 𝑖 là đơn vị ảo.
A. 𝑎 = 0, 𝑏 = 2.

1

B. 𝑎 = 2 , 𝑏 = 1.

C. 𝑎 = 0, 𝑏 = 1.

D. 𝑎 = 1, 𝑏 = 2.

Lời giải

Chọn D
2a 1 = 1
𝑎=1
Ta có 2𝑎 + (𝑏 + 𝑖 )𝑖 = 1 + 2𝑖 (2𝑎 1) + 𝑏𝑖 = 1 + 2𝑖
{
.
𝑏=2
b = 2
Câu 10:

(Vận dụng) (Đề tham khảo BGD 2017) Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các
điều kiện |𝑧 𝑖| = 5 và 𝑧 2 là số thuần ảo?
A. 𝟐

B. 𝟑

C. 𝟒

D. 𝟎

Lời giải
Chọn C
Giả sử 𝑧 = 𝑎 + 𝑏𝑖 𝑧 2 = 𝑎2 𝑏2 + 2𝑎𝑏𝑖
Trang 13


Tài Liệu Luyện Thi THPTQG
2

Vì |𝑧 𝑖| = 5 và 𝑧 là số thuần ảo ta có hệ phương trình

𝑎=𝑏
𝑎=𝑏=4
{ 2
{
𝑏 + (𝑏 1)2 = 25
𝑎 + (𝑏 1) = 25
{ 2
[
[ 𝑎 = 𝑏 = 3
2
𝑎
=
𝑏
𝑏 = 𝑎 = 4
𝑎 𝑏 =0
{
{ 2
2
𝑏 + (𝑏 1) = 25
𝑏 = 𝑎 = 3
2

Câu 11:

2

(Vận dụng) (Đề THPTQG 2017 Mã 123) Cho số phức 𝑧 = 𝑎 + 𝑏𝑖, (𝑎, 𝑏 )thỏa mãn
𝑧 + 1 + 3𝑖 |𝑧|𝑖 = 0.Tính 𝑆 = 𝑎 + 3𝑏.
A. 𝑆 = 5


7

B. 𝑆 = 3

C. 𝑆 = 5

7

D. 𝑆 = 3

Lời giải
Chọn C
𝑎+1 =0
Ta có: 𝑧 + 1 + 3𝑖 |𝑧|𝑖 = 0 𝑎 + 𝑏𝑖 + 1 + 3𝑖 𝑎2 + 𝑏2 𝑖 = 0 {

𝑏 + 3 𝑎2 + 𝑏2 = 0
𝑎 = 1
{𝑏 = 4
3

𝑆 = 𝑎 + 3𝑏 = 5.
Câu 12:

(Vận dụng cao) (Đề Chính Thức 2018 - Mã 102) Có bao nhiêu số phức 𝑧 thỏa mãn
|𝑧|(𝑧 3 𝑖 ) + 2𝑖 = (4 𝑖 )𝑧?
A. 1.

B. 3.

C. 2.


D. 4.

Lời giải
Chọn B
Ta có |𝑧|(𝑧 3 𝑖 ) + 2𝑖 = (4 𝑖 )𝑧 𝑧(5 |𝑧| 𝑖 ) = 4|𝑧| + (2 |𝑧|)𝑖.
Đặt |𝑧| = 𝑡 0, 𝑡 . Lấy môđun hai vế ta được:
𝑡|5 𝑡 𝑖| = |4𝑡 + (2 𝑡)𝑖| 𝑡(5 𝑡)2 + 1 = 16𝑡 2 + (2 𝑡)2
𝑡=1
𝑡 8,95
𝑡 4 10𝑡 3 + 9𝑡 2 + 4𝑡 4 = 0 (𝑡 1)(𝑡 3 9𝑡 2 + 4) = 0 [
.
𝑡 0,69
𝑡 0,64
Do 𝑡 0 nên 𝑡 có 3 giá trị thỏa mãn.
Ứng với mỗi 𝑡 0 ta được 𝑧 =

4𝑡+(2𝑡)𝑖
5𝑡𝑖

nên có duy nhất 1 số phức thỏa mãn.

Vậy có ba số phức thỏa mãn.
Câu 13: (Vận dụng cao) (Đề Chính Thức 2018 - Mã 103) Có bao nhiêu số phức thỏa mãn
|𝑧|(𝑧 6 𝑖 ) + 2𝑖 = (7 𝑖 )𝑧?
A. 2.

B. 3.

C. 1.


D. 4.

Lời giải
Chọn B
Đặt |𝑧| = 𝑎 0, 𝑎 , khi đó ta có
Trang 14


Tài Liệu Luyện Thi THPTQG
|𝑧|(𝑧 6 𝑖 ) + 2𝑖 = (7 𝑖 )𝑧 𝑎(𝑧 6 𝑖 ) + 2𝑖 = (7 𝑖 )𝑧 (𝑎 7 + 𝑖 )𝑧 = 6𝑎 + 𝑎𝑖 2𝑖
(𝑎 7 + 𝑖 )𝑧 = 6𝑎 + (𝑎 2)𝑖 |(𝑎 7 + 𝑖 )||𝑧| = |6𝑎 + (𝑎 2)𝑖|
[(𝑎 7)2 + 1]𝑎2 = 36𝑎2 + (𝑎 2)2 𝑎4 14𝑎3 + 13𝑎2 + 4𝑎 4 = 0
𝑎=1
(𝑎 1)(𝑎3 13𝑎2 + 4) = 0 [ 3
𝑎 12𝑎2 + 4 = 0
Xét hàm số 𝑓 (𝑎) = 𝑎3 13𝑎2 (𝑎 0), có bảng biến thiên là

Đường thẳng 𝑦 = 4 cắt đồ thị hàm số 𝑓(𝑎) tại hai điểm nên phương trình 𝑎3 12𝑎2 + 4 =
0 có hai nghiệm khác 1 (do 𝑓 (1) 0). Thay giá trị môđun của 𝑧 vào kiểm tra đều được kết
quả đúng.
Vậy có 3 số phức thỏa mãn điều kiện.

Bài tốn quy về giải phương trình, hệ phương trình nghiệm thực
Câu 1:

(Thơng hiểu) (Đề Chính Thức 2018 - Mã 104) Tìm hai số thực 𝑥 và 𝑦 thỏa mãn
(2𝑥 3𝑦𝑖 ) + (3 𝑖 ) = 5𝑥 4𝑖 với 𝑖 là đơn vị ảo.
A. 𝑥 = 1; 𝑦 = 1.


B. 𝑥 = 1; 𝑦 = 1.

C. 𝑥 = 1; 𝑦 = 1.

D. 𝑥 = 1; 𝑦 = 1.

Lời giải
Chọn D
2𝑥 + 3 = 5𝑥
𝑥=1
(2𝑥 3𝑦𝑖 ) + (3 𝑖 ) = 5𝑥 4𝑖 (2𝑥 + 3) (3𝑦 + 1)𝑖 = 5𝑥 4𝑖 {
{
3𝑦 + 1 = 4
𝑦=1
Câu 2:

(Vận dụng) (Đề thử nghiệm THPTQG 2017) Xét số phức 𝑧 thỏa mãn
(1 + 2𝑖 )|𝑧| = 10 2 + 𝑖. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
𝑧
3

A. 2 < |𝑧| < 2.

1

B. |𝑧| > 2.

C. |𝑧| < 2.

1


3

D. 2 < |𝑧| < 2.

Lời giải
Chọn D
Ta có z 1 =

1
z

2

z.

10
10
Vậy (1 + 2𝑖)|𝑧| = 𝑧 2 + 𝑖 (|𝑧| + 2) + (2|𝑧| 1)𝑖 = ( |𝑧|2) . 𝑧 |(|𝑧| + 2) +

(2|𝑧| 1)𝑖| = |(102 ) . 𝑧|
|𝑧|

10

10

(|𝑧| + 2)2 + (2|𝑧| 1)2 = (|𝑧|4) . |𝑧|2 = |𝑧|2 . Đặt |𝑧| = 𝑎 > 0.

Trang 15



Tài Liệu Luyện Thi THPTQG
2
10
𝑎
=
1
(𝑎 + 2)2 + (2𝑎 1)2 = ( 2 ) 𝑎4 + 𝑎2 2 = 0 [ 2
𝑎 = 1 |𝑧| = 1.
𝑎
𝑎 = 2
Câu 3:

(Vận dụng) (Đề chính thức BGD 2017 mã đề 104) Cho số phức z thỏa mãn | z |= 5 và
| z + 3 |=| z + 3 10i | . Tìm số phức w = z 4 + 3i.

A. 𝒘 = 𝟑 + 𝟖𝒊.

B. 𝒘 = 𝟏 + 𝟑𝒊.

C. 𝒘 = 𝟏 + 𝟕𝒊.

D. 𝒘 = 𝟒 + 𝟖𝒊.

Lời giải
Chọn D
𝑧 = 𝑥 + 𝑦𝑖, (𝑥, 𝑦 ). Theo đề bài ta có
𝑥 2 + 𝑦 2 = 25 và (𝑥 + 3)2 + 𝑦 2 = (𝑥 + 3)2 + (𝑦 10)2.
Giải hệ phương trình trên ta được 𝑥 = 0; 𝑦 = 5. Vậy 𝑧 = 5𝑖. Từ đó ta có 𝑤 = 4 + 8𝑖.

Câu 4:

(Vận dụng) (Đề chính thức BGD 2017 mã đề 110) Cho số phức 𝑧 = 𝑎 + 𝑏𝑖 (𝑎, 𝑏 ) thoả
mãn 𝑧 + 2 + 𝑖 = |𝑧|. Tính 𝑆 = 4𝑎 + 𝑏.
A. 𝑆 = 4

B. 𝑆 = 2

C. 𝑆 = 2

D. 𝑆 = 4

Lời giải
Chọn D
2
2
Ta có 𝑧 + 2 + 𝑖 = |𝑧| (𝑎 + 2) + (𝑏 + 1)𝑖 = 𝑎2 + 𝑏2 {𝑎 + 2 = 𝑎 + 𝑏 , 𝑎 2
𝑏+1 =0
3
𝑏 = 1
𝑎 = 4
{(
{
𝑆 = 4𝑎 + 𝑏 = 4.
𝑎 + 2 )2 = 𝑎 2 + 1
𝑏 = 1

Câu 5:

(Vận dụng) (Đề chính thức BGD 2017 mã đề 110) Có bao nhiêu số phức 𝑧 thỏa mãn

|𝑧 + 2 𝑖| = 22 và (𝑧 1)2 là số thuần ảo.
A. 0

B. 2

C. 4

D. 3

Lời giải
Chọn D
Gọi số phức 𝑧 = 𝑥 + 𝑦𝑖 với (𝑥, 𝑦 ), vì (𝑧 1)2 = (𝑥 1)2 𝑦 2 + 2(𝑥 1)𝑦𝑖 là số thuần
ảo nên theo đề bài ta có HPT {

(𝑥 + 2 )2 + (𝑦 1 )2 = 8
(𝑥 1 )2 = 𝑦 2

Với 𝑦 = 𝑥 1, thay vào phương trình đầu, ta được
(𝑥 + 2)2 + (𝑥 2)2 = 8 𝑥 2 = 0 𝑥 = 0.
Với 𝑥 = 32, thay vào phương trình đầu, ra được
(𝑥 + 2)2 + (𝑥 )2 = 8 2𝑥 2 + 4𝑥 4 = 0 𝑥 = 1 ± 3.
Vậy có 3 số phức thỏa mãn.
Câu 6:

(Vận dụng) (Đề Chính Thức 2018 - Mã 101) Có bao nhiêu số phức 𝑧 thoả mãn
|𝑧|(𝑧 4 𝑖 ) + 2𝑖 = (5 𝑖 )𝑧.
A. 2.

B. 3.


C. 1.

D. 4.

Trang 16


Tài Liệu Luyện Thi THPTQG
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có
|𝑧|(𝑧 4 𝑖 ) + 2𝑖 = (5 𝑖 )𝑧 𝑧(|𝑧| 5 + 𝑖 ) = 4|𝑧| + (|𝑧| 2)𝑖.
Lấy mơđun 2 vế phương trình trên ta được
|𝑧|(|𝑧| 5)2 + 1 = (4|𝑧|)2 + (|𝑧| 2)2 .
Đặt 𝑡 = |𝑧|, 𝑡 0 ta được
𝑡(𝑡 5)2 + 1 = (4𝑡)2 + (𝑡 2)2 (𝑡 1)(𝑡 3 9𝑡 2 + 4) = 0.
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt 𝑡 0 vậy có 3 số phức z thoả mãn.
Câu 7:

(Vận dụng cao) (Đề Chính Thức 2018 - Mã 104) Có bao nhiêu số phức 𝑧 thỏa mãn
|𝑧|(𝑧 5 𝑖 ) + 2𝑖 = (6 𝑖 )𝑧?
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Hướng dẫn giải

Chọn B
Ta có |𝑧|(𝑧 5 𝑖 ) + 2𝑖 = (6 𝑖 )𝑧 (|𝑧| 6 + 𝑖 )𝑧 = 5|𝑧| + (|𝑧| 2)𝑖 (1)
Lây môđun hai vế của (1) ta có:
(|𝑧| 6)2 + 1. |𝑧| = 25|𝑧|2 + (|𝑧| 2)2
Bình phương và rút gọn ta được:
|𝑧|4 12|𝑧|3 + 11|𝑧|2 + 4|𝑧| 4 = 0 (|𝑧| 1)(|𝑧|3 11|𝑧|2 + 4) = 0
|𝑧| = 1
|𝑧| = 1
|𝑧| = 10,9667. . .
[ 3
[
2
|𝑧| = 0,62. . .
|𝑧| 11|𝑧| + 4 = 0
|𝑧| = 0,587. . .
Do |𝑧| 0, nên ta có |𝑧| = 1, |𝑧| = 10,9667. .., |𝑧| = 0,62. ... Thay vào (1) ta có 3 số phức
thỏa mãn đề bài.

Bài toán tập hợp điểm số phức
Câu 1:

(Vận dụng) (Đề Minh Họa 2017) Cho các số phức 𝑧 thỏa mãn|𝑧| = 4. Biết rằng tập hợp
các điểm biểu diễn các số phức𝑤 = (3 + 4𝑖)𝑧 + 𝑖 là một đường trịn. Tính bán kính 𝑟 của
đường trịn đó
A. 𝒓 = 𝟒

B. 𝒓 = 𝟓

C. 𝒓 = 𝟐𝟎


D. 𝒓 = 𝟐𝟐

Lời giải
Chọn C
Giả sử z = a + bi ; w = x + yi ; ( a , b, x, y

)

Theo đề w = ( 3 + 4i ) z + i x + yi = ( 3 + 4i )( a + bi ) + i
Trang 17


Tài Liệu Luyện Thi THPTQG
x
=
3
a

4
b
x
=
3
a

4
b


Ta có

x + yi = ( 3a 4b ) + ( 3b + 4a + 1) i

y
=
3
b
+
4
a
+
1
y

1
=
3
b
+
4
a



(

x 2 + ( y 1) = ( 3a 4b ) + ( 4 a + 3b ) = 25a 2 + 25b 2 = 25 a 2 + b 2
2

2


2

)

Mà z = 4 a 2 + b 2 = 16 . Vậy x 2 + ( y 1) = 25.16 = 400
2

Bán kính đườ ng tròn là r = 400 = 20 .
Câu 2:

(Vận dụng) (Đề Chính Thức 2018 - Mã 101) Xét các điểm số phức 𝑧 thỏa mãn (𝑧 + 𝑖 )(𝑧 + 2)
là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tạo độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức 𝑧 là một
đường trịn có bán kính bằng
𝟓

A. 𝟏.

B. 𝟒.

C.

𝟓
𝟐

.

D.

𝟑
𝟐


.

Lời giải
Chọn C
Gọi z = a + bi (𝑎, 𝑏 ).
Ta có: (𝑧 + 𝑖 )(𝑧 + 2) = (𝑎 𝑏𝑖 + 𝑖 )(𝑎 + 𝑏𝑖 + 2) = (𝑎2 + 2𝑎 + 𝑏2 𝑏) + (𝑎 2𝑏 + 2)𝑖
1 2

5

Vì (𝑧 + 𝑖 )(𝑧 + 2) là số thuần ảo nên ta có: 𝑎2 + 2𝑎 + 𝑏2 𝑏 = 0 (𝑎 + 1)2 + (𝑏 2) = 4.
Trên mặt phẳng tạo độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức 𝑧 là một đường trịn
có bán kính bằng
Câu 3:

𝟓
𝟐

.

(Vận dụng) (Đề Chính Thức 2018 - Mã 102) Xét các số phức 𝑧 thỏa mãn (𝑧 + 3𝑖 )(𝑧 3) là
số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức 𝑧 là
một đường trịn có bán kính bằng
9

A. 2.

B. 32.


C. 3.

D.

32
2

.

Lời giải
Chọn D
Gọi 𝑧 = 𝑥 + 𝑦𝑖 𝑧̄ = 𝑥 𝑦𝑖.
Ta có: (𝑧 + 3𝑖)(𝑧 3) = 𝑥 2 + 𝑦 2 3𝑥 3𝑦 + (3𝑥 + 3𝑦 9)𝑖.
3 2

3 2

9

Để (𝑧 + 3𝑖 )(𝑧 3) là số thuần ảo thì 𝑥 2 + 𝑦 2 3𝑥 3𝑦 = 0 (𝑥 2) + (𝑦 2) = 2.
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức 𝑧 thoả mãn điều kiện trên là một
đường trịn có bán kính bằng
Câu 4:

32
2

.

(Vận dụng) (Đề Chính Thức 2018 - Mã 103) Xét các số phức 𝑧 thỏa mãn (𝑧̄ + 2𝑖 )(𝑧 2) là

số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức 𝑧 là
một đường trịn có bán kính bằng
A. 2.

B. 22.

C. 4.

D. 2.

Lời giải
Trang 18


Tài Liệu Luyện Thi THPTQG
Chọn D
Giả sử 𝑧 = 𝑥 + 𝑦𝑖 với 𝑥, 𝑦 .
Vì ( z + 2i )( z 2 ) = x + ( 2 y ) i ( x 2 ) + yi = [𝑥(𝑥 2) 𝑦(2 𝑦)] + [𝑥𝑦 + (𝑥 2)(2 𝑦)]𝑖
là số thuần ảo nên có phần thực bằng khơng do đó 𝑥(𝑥 2) 𝑦(2 𝑦) = 0 (𝑥 1)2 +
(𝑦 1)2 = 2. Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn các số phức 𝑧 là một đường trịn có bán
kính bằng 2.
Câu 5:

(Vận dụng) (Đề Chính Thức 2018 - Mã 104) Xét các số phức 𝑧 thỏa mãn (𝑧 2𝑖 )(𝑧 + 2) là
số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức 𝑧 là
một đường trịn có bán kính bằng?
A. 22.

B. 2.


C. 2.

D. 4.

Lời giải
Chọn B
Gọi 𝑧 = 𝑎 + 𝑏𝑖, 𝑎, 𝑏
Ta có: (𝑧 2𝑖)(𝑧 + 2) = (𝑎 𝑏𝑖 2𝑖 )(𝑎 + 𝑏𝑖 + 2) = 𝑎2 + 2𝑎 + 𝑏2 + 2𝑏 2(𝑎 + 𝑏 + 2)𝑖
Vì (𝑧 2𝑖 )(𝑧 + 2) là số thuần ảo nên ta có 𝑎2 + 2𝑎 + 𝑏2 + 2𝑏 = 0 (𝑎 + 1)2 + (𝑏 + 1)2 = 2.
Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức 𝑧 là một đường trịn
có bán kính bằng 2.
Câu 6:

(Vận dụng) (Đề tham khảo THPTQG 2019) Xét các số phức 𝑧 thỏa mãn (𝑧 + 2𝑖 )(𝑧 + 2) là
số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biễu diễn của 𝑧 là một đường tròn, tâm của
đường trịn đó có tọa độ là
A. (1; 1).

B. (1; 1).

C. (1; 1).

D. (1; 1).

Lời giải
Chọn D
Gọi 𝑧 = 𝑥 + 𝑦𝑖, (𝑥, 𝑦 ). Điểm biểu diễn cho 𝑧 là 𝑀(𝑥; 𝑦).
Ta có: (𝑧 + 2𝑖)(𝑧 + 2) = (𝑥 + 𝑦𝑖 + 2𝑖 )(𝑥 𝑦𝑖 + 2)
= 𝑥(𝑥 + 2) + 𝑦(𝑦 + 2) + 𝑖 [(𝑥 2)(𝑦 + 2) 𝑥𝑦]là số thuần ảo
𝑥 (𝑥 + 2 ) + 𝑦 (𝑦 + 2 ) = 0

(𝑥 + 1)2 + (𝑦 + 1)2 = 2.
Vậy tập hợp tất cả các điểm biễu diễn của 𝑧 là một đường trịn có tâm 𝐼(1; 1).
Câu 7:

(Vận dụng cao) (THPTQG 2019 Mã đề 102) Xét các số phức 𝑧thỏa mãn |𝑧| = 2. Trên
mặt phẳng tọa độ Ox𝑦, tập hợp điểm biểu diễn các số phức 𝑤 =

3+𝑖𝑧
1+𝑧

là một đường trịn có

bán kính bằng
Trang 19


A. 23

B. 12

C. 20

Tài Liệu Luyện Thi THPTQG
D. 25

Lời giải
Chọn D
Ta có 𝑤 =

3+𝑖𝑧

1+𝑧

𝑤 (1 + 𝑧) = 3 + 𝑖𝑧 𝑤 3 = (𝑖 𝑤)𝑧 𝑧 =

𝑤3
𝑖𝑤

(do 𝑤 = 𝑖không thỏa

mãn)
Thay 𝑧 =
𝑤3

|

𝑖𝑤

𝑤3
𝑖𝑤

vào |𝑧| = 2 ta được:

| = 2 |𝑤 3| = 2|𝑖 𝑤|(). Đặt 𝑤 = 𝑥 + 𝑦𝑖, ta được:

() (𝑥 3)2 + 𝑦 2 = 2[𝑥 2 + (1 𝑦)2 ] 𝑥 2 + 𝑦 2 + 6𝑥 4𝑦 7 = 0. Đây là đường trịn có
Tâm là 𝐼(3; 2), bán kính 𝑅 = 20 = 25.
Câu 8:

(Vận dụng cao) (THPT QG 2019 Mã đề 104) Xét các số phức 𝑧 thỏa mãn |𝑧| = 2. Trên
mặt phẳng tọa độ 𝑂𝑥𝑦, tập hợp điểm biểu diễn các số phức 𝑤 =


5+𝑖𝑧
1+𝑧

là một đường trịn có

bán kính bằng
A. 52.

B. 213.

C. 211.

D. 44.

Lời giải
Chọn B
Gọi 𝑤 = 𝑥 + 𝑖𝑦, 𝑥, 𝑦 .
Ta có: 𝑤 =

5+𝑖𝑧
1+𝑧
5𝑤

𝑧=

5𝑤
𝑤𝑖

nên: |𝑧| = | 𝑤𝑖 | = 2 |5 𝑤| = 2|𝑤 𝑖| (5 𝑥 )2 + 𝑦 2 = 2[𝑥 2 + (𝑦 1)2 ]

𝑥 2 + 𝑦 2 + 10𝑥 4𝑦 23 = 0
Vậy bán kính đường tròn biểu diễn cho 𝑤 là: 𝑟 = 25 + 4 + 23 = 213.

Phép chia số phức
Câu 1:

(Thông hiểu) (Đề Minh Họa 2017) Cho số phức 𝑧 thỏa mãn (1 + 𝑖)𝑧 = 3 𝑖. Hỏi điểm biểu
diễn của𝑧là điểm nào trong các điểm 𝑀, 𝑁, 𝑃, 𝑄 ở hình bên?

A. Điểm 𝑃

B. Điểm 𝑄

C. Điểm 𝑀

D. Điểm 𝑁

Lời giải
Chọn B
Trang 20


(1 + i ) z = 3 i z =
Câu 2:

Tài Liệu Luyện Thi THPTQG

( 3 i )(1 i )

3i

2 4i
=
=
= 1 2i .Vậy điểm biểu diễn của z là Q (1; 2 ) .
1 + i (1 + i )(1 i )
2

(Vận dụng cao) (Đề THPTQG 2017 Mã 123) Có bao nhiêu số phức 𝑧 thỏa mãn |𝑧 3𝑖| = 5


𝑧
𝑧4

là số thuần ảo?

A. 0

B. 2

C. Vô số

D. 1

Lời giải
Chọn D
Đặt 𝑧 = 𝑥 + 𝑦𝑖 (𝑥, 𝑦 ). Điều kiện 𝑧 4
|𝑧 3𝑖| = 5 |𝑥 + (𝑦 3)𝑖| = 5 𝑥 2 + (𝑦 3)2 = 25 𝑥 2 + 𝑦 2 6𝑦 = 16(1)
Do

𝑧


𝑥+𝑦𝑖

= (𝑥4)+𝑦𝑖 là số thuần ảo nên phần thực
𝑧4

𝑥(𝑥4)+𝑦 2
(𝑥4)2 +𝑦 2

= 0 𝑥 2 + 𝑦 2 4𝑥 = 0(2)

3

Từ (1)và (2)suy ra 4𝑥 6𝑦 = 16 𝑥 = 4 + 2 𝑦, thay vào (1)ta được:
3

2

24

(4 + 2 𝑦) + 𝑦 2 6𝑦 16 = 0 𝑦 = 0 hoặc 𝑦 = 13
Với 𝑦 = 0 ta được 𝑥 = 4, suy ra 𝑧 = 4(loại)
24

16

16

24


Với 𝑦 = 13ta được 𝑥 = 13và 𝑧 = 13 13 𝑖(thỏa mãn)
16

24

Vậy có một số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán là 𝑧 = 13 13 𝑖
Câu 3:

(Vận dụng) (Đề chính thức BGD 2017 mã đề 104) Gọi 𝑆 là tập hợp tất cả các giá trị thực
của tham số 𝑚 để tồn tại duy nhất số phức 𝑧 thỏa mãn 𝑧. 𝑧 = 1 và |𝑧 3 + 𝑖| = 𝑚. Tìm
số phần tử của 𝑆.
A. 2.

B. 𝟒.

C. 𝟏.

D. 𝟑.

Lời giải
Chọn A

Gọi 𝑧 = 𝑥 + 𝑦𝑖, (𝑥, 𝑦 ), ta có hệ {

𝑥 2 + 𝑦 2 = 1 (1)
2

(𝑥 3) + (𝑦 + 1)2 = 𝑚2 (𝑚 0)

Ta thấy 𝑚 = 0 𝑧 = 3 𝑖 không thỏa mãn 𝑧. 𝑧 = 1 suy ra 𝑚 > 0.


Trang 21


Tài Liệu Luyện Thi THPTQG
Xét trong hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦 tập hợp các điểm thỏa mãn (1) là đường tròn (𝐶1 ) có
𝑂(0; 0), 𝑅1 = 1, tập hợp các điểm thỏa mãn (2) là đường tròn (𝐶2 ) tâm 𝐼(3; 1), 𝑅2 = 𝑚,
ta thấy 𝑂𝐼 = 2 > 𝑅1 suy ra 𝐼 nằm ngồi (𝐶1 ).
Để có duy nhất số phức 𝑧 thì hệ có nghiệm duy nhất khi đó tương đương với (𝐶1 ), (𝐶2 )
tiếp xúc ngoài và tiếp xúc trong, điều này xảy ra khi 𝑂𝐼 = 𝑅1 + 𝑅2 𝑚 + 1 = 2 𝑚 = 1
hoặc 𝑅2 = 𝑅1 + 𝑂𝐼 𝑚 = 1 + 2 = 3

Phương trình bậc hai với hệ số thực
Câu 1:

(Nhận biết) (Đề tham khảo BGD năm 2017-2018) Gọi 𝑧1 và 𝑧2 là hai nghiệm phức của
phương trình 4𝑧 2 4𝑧 + 3 = 0. Giá trị của biểu thức |𝑧1 | + |𝑧2 | bằng
A. 32.

B. 23.

C. 𝟑.

D. 3.

Lời giải
Chọn D
1

2


𝑧1 = 2 + 2 𝑖
Ta có: 4𝑧 2 4𝑧 + 3 = 0 [
.
1
2
𝑧2 = 2 2 𝑖
1 2

2

2

1 2

2

2

Khi đó: |𝑧1 | + |𝑧2 | = (2) + ( 2 ) + (2) + ( 2 ) = 3.
Câu 2:

(Thơng hiểu) (Đề tham khảo BGD 2017) Kí hiệu 𝑧1 ; 𝑧2 là hai nghiệm của phương trình
𝑧 2 + 𝑧 + 1 = 0. Tính 𝑃 = 𝑧12 + 𝑧22 + 𝑧1 𝑧2 .
A. 𝑃 = 1

B. 𝑃 = 2

C. 𝑃 = 1


D. 𝑃 = 0

Lời giải
Chọn D
Cách 1
1 3
𝑧= +
𝑖
2
2
𝑧2 + 𝑧 + 1 = 0
1 3
𝑧
=


𝑖
[
2
2
2

𝑃=

𝑧12

+

𝑧22


2

1 3
1 3
1 3
1 3
+ 𝑧1 𝑧2 = ( +
𝑖) + (
𝑖) + ( +
𝑖) (
𝑖) = 0
2
2
2
2
2
2
2
2

Cách 2: Theo định lí Vi-et: 𝑧1 + 𝑧2 = 1; 𝑧1 . 𝑧2 = 1.
Khi đó 𝑃 = 𝑧12 + 𝑧22 + 𝑧1 𝑧2 = (𝑧1 + 𝑧2 )2 2𝑧1 𝑧2 + 𝑧1 𝑧2 = 12 1 = 0.

Trang 22


Tài Liệu Luyện Thi THPTQG
Câu 3:

(Thơng hiểu) (Đề chính thức BGD 2017 mã đề 104) Kí hiệu z1 , 𝑧2 là hai nghiệm của

phương trình z 2 + 4 = 0 . Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của z1 , 𝑧2 trên mặt phẳng
tọa độ. Tính T = OM + ON với O là gốc tọa độ.
B. T = 2

A. T = 2

C. T = 8

D. 4

Lời giải
Chọn D
Ta có: 𝑧 2 + 4 = 0 [

𝑧1 = 2𝑖
𝑧2 = 2𝑖

Suy ra 𝑀(0; 2); N ( 0; 2 ) nên T = OM + ON = ( 2 )2 + 22 = 4 .
Câu 4:

(Thơng hiểu) (Đề chính thức BGD 2017 mã đề 110) Kí hiệu 𝑧1 , 𝑧2 là hai nghiệm phức của
phương trình 3𝑧 2 𝑧 + 1 = 0. Tính 𝑃 = |𝑧1 | + |𝑧2 |.
A. 𝑃 =

2

14

B. 𝑃 = 3


3

C. 𝑃 =

3
3

D. 𝑃 =

23
3

Lời giải
Chọn D
Xét phương trình 3𝑧 2 𝑧 + 1 = 0 có 𝛥 = (1)2 4.3.1 = 11 < 0. Căn bậc hai của 𝛥 là
±𝑖11.
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức phân biệt
z1 =

1 + i 11 1
11
= +
i ; 𝑧2 =
6
6
6

1𝑖11
6


1

= 6

11
6

𝑖

Từ đó suy ra:
1

11

6

6

P = z1 + z2 = | +

1

𝑖| + |6

11
6

1 2

𝑖| = (6) + (


11
6

2

1 2

) + (6) + (

11
6

2

) =

3
3

+

3
3

=

23
3


Cách khác: Sử dụng máy tính Casio FX 570ES Plus hỗ trợ tìm nghiệm phương trình bậc
2 sau đó vào mơi trường số phức (Mode 2 CMPLX) tính tổng mơđun của 2 nghiệm vừa
tìm được.
Câu 5:

(Thông hiểu) (THPT QG 2019 Mã đề 101) Gọi 𝑧1 , 𝑧2 là hai nghiệm phức của phương trình
𝑧 2 6𝑧 + 10 = 0. Giá trị của 𝑧12 + 𝑧22 bằng
A. 16.

B. 56.

C. 20.

D. 26.

Lời giải
Chọn A
Phương trình 𝑧 2 6𝑧 + 10 = 0có hai nghiệm phức 𝑧1 = 3 + 𝑖 và 𝑧2 = 3 𝑖.
Khi đó: 𝑧12 + 𝑧22 = (3 + 𝑖 )2 + (3 𝑖 )2 = 16.

Trang 23


Câu 6:

Tài Liệu Luyện Thi THPTQG
(Thông hiểu) (THPTQG 2019 Mã đề 102) Gọi 𝑧1 , 𝑧2 là hai nghiệm phức của phương trình
𝑧 2 6𝑧 + 14 = 0. Giá trị của 𝑧12 + 𝑧22 bằng
A. 122𝜋.


B. 8.

C. 28.

1

D. 0 𝑥𝑓(5𝑥)𝑑𝑥 = 1.

Lời giải
Chọn B
Cách 1: Ta có: 𝑧 2 6𝑧 + 14 = 0 có 2 nghiệm 𝑧1,2 = 3 ± 5𝑖
2

2

Do đó 𝑧12 + 𝑧22 = (3 5𝑖) + (3 + 5𝑖) = 8.
Cách 2: Áp dụng định lý Vi ét ta có 𝑧12 + 𝑧22 = (𝑧1 + 𝑧2 )2 2𝑧1 𝑧2 = 62 2.14 = 8.
Câu 7:

(Thông hiểu) (THPT QG 2019 Mã đề 103) Gọi 𝑧1 , 𝑧2 là hai nghiệm phức của phương trình
𝑧 2 4𝑧 + 5 = 0. Giá trị của 𝑧12 + 𝑧22 bằng
A. 𝟔.

B. 𝟖.

C. 𝟏𝟔.

D. 𝟐𝟔.

Lời giải

Chọn A
𝑧 = 2+𝑖
Ta có 𝑧 2 4𝑧 + 5 = 0 [ 1
.
𝑧2 = 2 𝑖
Do đó 𝑧12 + 𝑧22 = (2 + 𝑖 )2 + (2 𝑖 )2 = 6.
Câu 8:

(Thông hiểu) (THPT QG 2019 Mã đề 104) Gọi 𝑧1 , 𝑧2 là hai nghiệm phức của phương trình
𝑧 2 4𝑧 + 7 = 0. Giá trị của 𝑧12 + 𝑧22 bằng
A. 10.

B. 8.

C. 16.

D. 2.

Lời giải
Chọn D
Phương trình 𝑧 2 4𝑧 + 7 = 0 có hai nghiệm phức là 𝑧1 = 2 + 3𝑖, 𝑧2 = 2 3𝑖.
2

2

Vậy 𝑧12 + 𝑧22 = (2 + 3𝑖) + (2 3𝑖) = 2.
Câu 9:

(Thông hiểu) (Đề tham khảo THPTQG 2019) Kí hiệu 𝑧1 , 𝑧2 là hai nghiệm phức của phương
trình 𝑧 2 3𝑧 + 5 = 0. Giá trị của |𝑧1 | + |𝑧2 | bằng

A. 25.

B. 5.

C. 3.

D. 10.

Lời giải
Chọn A
3+11𝑖

𝑧1 = 2
Ta có : 𝑧 3𝑧 + 5 = 0 [
. Suy ra |𝑧1 | = |𝑧2 | = 5 |𝑧1 | + |𝑧2 | = 25.
311𝑖
𝑧2 =
2

2

Trang 24


Tài Liệu Luyện Thi THPTQG
Câu 10: (Thông hiểu) (Đề THPTQG 2017 Mã 123) Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức
1 + 2𝑖 và 1 2𝑖 là nghiệm.
A. 𝑧 2 2𝑧 3 = 0

B. 𝑧 2 + 2𝑧 + 3 = 0


C. 𝑧 2 2𝑧 + 3 = 0

D. 𝑧 2 + 2𝑧 3 = 0

Lời giải
Chọn C
𝑧 + 𝑧2 = 2
Theo định lý Viet ta có { 1
, do đó 𝑧1 , 𝑧2 là hai nghiệm của phương trình
𝑧1 . 𝑧2 = 3
𝑧 2 2𝑧 + 3 = 0
Câu 11: (Thông hiểu) [ĐỀ BGD 2020-L1-MĐ 102] Gọi z 0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương
trình z 2 6 z + 13 = 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn 1 z0 là:
A. M ( 2; 2 ) .

B. Q ( 4; 2 ) .

C. N ( 4; 2 ) .

D. P ( 2; 2 ) .

Lời giải
Xét phương trình z 6 z + 13 = 0 .
2
Ta có = 9 13 = 4 = ( 2i ) .
2

z = 3 + 2i
Suy ra phương trình (1) có 2 nghiệm phức phân biệt là

.
z = 3 2i
2
z 0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 6 z + 13 = 0 nên zo = 3 + 2i .
1 z0 = 1 ( 3 + 2i ) = 2 2i .

Vậy điểm biểu diễn số phức 1 z0 là điểm P ( 2; 2 ) .
Câu 12: (Thông hiểu) [ĐỀ BGD 2020-L2-MĐ 101]

Gọi z1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình

z 2 + z + 2 = 0 . Khi đó z1 + z2 bằng

A. 4 .

C. 2 .
Lời giải
2
Phương trình z + z + 2 = 0 , có = 1 4.1.2 = 7 0 .
1 i 7
Suy ra phương trình có hai nghiệm phức z1,2 =
.
2
B. 2 2 .

Do đó z1 + z2 =

D.

2.


1 + i 7
1 i 7
+
= 2+ 2 =2 2.
2
2

Vậy z1 + z 2 = 2 2 .
Câu 12: (Thông hiểu) [ĐỀ BGD 2020-MH2] Gọi z 0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
z2

A. 2.

2z

5

0 . Môđun của số phức z0

B.

2.

i bằng
C. 10 .
Lời giải

2
'

4 0
Xét phương trình: z 2 z 5 0 có
Phương trình có hai nghiệm phức z 1 2i và z 1 2i
z 0 là nghiệm phức có phần ảo âm nên z0 1 2i nên z0 i

D. 10 .

1 i

z0

i

2.

Trang 25