Con giáp tiếng Trung là gì

Học tiếng trung về 12 con giáp. Trong bài này giới thiệu những kiến thức tiếng trung cơ bản như từ vựng và các mẫu câu về 12 con giáp.

Xem thêm Dịch vụ thiết kế thẻ VIP

1. Từ vựng tiếng trung về 12 con giáp

  •  Mười hai con giáp:shíèr dìzhī 十 二 地 支 (thập nhị địa chi):

– Tý zǐ子 =láoshǔ 老 鼠 (lão thử) = chuột.
– Sửu chǒu丑 =níu 牛 (ngưu) = trâu.
– Dần yín 寅 =láohǔ 老 虎 (lão hổ) = cọp.
– Mão mǎo 卯 =tùzi 兔子 (thố tử) = thỏ.
– Thìn chén 辰 =lóng 龍 (long 龙)= rồng.
– Tỵ sì 巳 =shé 蛇 (xà) = rắn.
– Ngọ wǔ 午 =mǎ 馬 (mã 马) = ngựa.
– Mùi wèi 未 =yáng 羊 (dương) = dê.
– Thân shēn 申 =hóuzi 猴子 (hầu tử) = khỉ.
– Dậu yǒu 酉 =jī 雞 (kê 鸡) = gà.
– Tuất xū 戌 =gǒu 狗 (cẩu) = chó.
– Hợi hài 亥 =zhū 猪 (trư) = heo.

  • Mười thiên can  tiāngān天 干:

Giáp jiǎ 甲; Ất yǐ 乙; Bính bǐng 丙; Đinh dīng 丁; Mậu wù 戊; Kỷ jǐ 己; Canh gēng 庚; Tân 辛 xīn; Nhâm rén 壬; Quý guǐ 癸.
–èr líng líng wǔ nián shì yǐyòu nián二OO五 年 是 乙 酉 年 (nhị linh linh ngũ niên thị ất dậu niên) = năm 2005 là năm Ất Dậu.

2. Một số mẫu câu giao tiếp tiếng trung 

你属什么?Nǐ shǔ shénme? Bạn cầm tinh con gì ?

我属狗。Wǒ shǔ gǒu. Tôi cầm tinh con chó .

属狗的人怎么样?Shǔ gǒu de rén zěnme yàng?

Người cầm tinh con chó tính cách như thế nào ?

属狗的人很老实,很善良。Shǔ gǒu de rén hěn lǎoshí, hěn shàn liáng.

Người cầm tinh con chó rất thật thà , hiền lành .

你是哪年出生的?Nǐ shì nǎ nián chū shēng de?

Bạn sinh năm nào ?

我是一九九一年出生的。Wǒ shì yī jiǔ  jiǔ yi nián chū shēng de.

Tôi sinh năm 1991 .

你今年多大了?Nǐ jīn nián duō dà le?Bạn năm nay bao nhiêu tuổi ?

我今年二十四岁了。

Nguồn: Học tiếng trung

Phạm Dương Châu –Tiengtrung.vn
CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội ĐT : 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 ) ĐT : 09.8595.8595
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
http://tiengtrung.vn/lop-hoc-tieng-trung-online
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
http://tiengtrung.vn/hoc-tieng-trung-giao-tiep-1
BỘ TÀI LIỆU HỌC TIẾNG TRUNG :
https://www.facebook.com/trungtamtiengtrung.vn/posts/1312880868784627
Mua sách 500k được tặng khóa boya 1 và 301 câu đàm thoại TRỊ GIÁ 1.400.000 VND

Các bạn đã nắm được bao nhiêu chủ đề kiến thức về tiếng Trung rồi, chắc chắn là chúng ta không ước lượng chính xác được phải không các bạn. 12 con giáp trong tiếng Trung, bạn đã biết chưa??? 

Sẽ có rất nhiều bạn học về chủ đề này rồi, hôm nay chúng ta cùng xem lại và luyện tập chủ đề này nhé các bạn.

Các bạn đã chuẩn bị sẵn sàng vào bài chưa, chúng ta cùng bắt đầu nào.

Bạn có nhu cầu, tìm hiểu và quan tâm đến các khóa học tiếng Trung từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, từ cơ bản đến biên phiên dịch tiếng Trung, tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên phiên dịch, luyện nghe nói tiếng Trung với giáo viên người Trung, luyện thi HSK. 

Các bạn hãy xem các khóa học đào tạo tiếng Trung của trung tâm dạy tiếng Trung tốt và uy tín tại Hà Nội qua đường link sau nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

Đọc thêm:

>>Học từ vựng về chủ đề phòng tắm trong tiếng Trung.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.

十二生肖Shí’èr shēng xiào . 12 con giáp

 Tý: /Zi/ – Chuột: /Shǔ/

Sửu: /Chǒu/ – Trâu: /Niú/

Dần: /Yín/ – Hổ: /Hǔ/

Mão: /Mǎo/ – Thỏ: /Tù/

Thìn: /Chén/ – Rồng: /Lóng/

Tỵ: /Sì/ – Rắn: /Shé/

Ngọ: /Wǔ/ – Ngựa: /Mǎ/

Mùi: /Wèi/ Dê: /Yáng/

Thân: /Shēn/ – Khỉ: /Hóu/

Dậu: /Yǒu/ – Gà: /Jī/

Tuất: /Xū/ – Chó: /Gǒu/

Hợi: /Hài/ – Lợn: /Zhū/

Con giáp tiếng Trung là gì
Con giáp tiếng Trung là gì
Con giáp tiếng Trung là gì
Con giáp tiếng Trung là gì
Con giáp tiếng Trung là gì
Con giáp tiếng Trung là gì
Con giáp tiếng Trung là gì
Con giáp tiếng Trung là gì
Con giáp tiếng Trung là gì
Con giáp tiếng Trung là gì
Con giáp tiếng Trung là gì
Con giáp tiếng Trung là gì
Con giáp tiếng Trung là gì
Con giáp tiếng Trung là gì
Con giáp tiếng Trung là gì
Con giáp tiếng Trung là gì
Con giáp tiếng Trung là gì
Con giáp tiếng Trung là gì
Con giáp tiếng Trung là gì
Con giáp tiếng Trung là gì

你属什么?/Nǐ shǔ shénme/

Bạn cầm tinh con gì ?, bn tui con gì vy?

我属………./Wǒ shǔ ………….. /

Tôi cầm tinh con ………

……..的人怎么样?/Shǔ ……… de rén zěnme yàng/

Người cầm tinh con ……… tính cách như thế nào ?

–你是哪年出生的?/Nǐ shì nǎ nián chū shēng de?/

Bạn sinh năm nào ?

–我是一九九九年出生的。/Wǒ shì yī jiǔ jiǔ jiǔ  nián chū shēng de./

Tôi sinh năm 1999 .

–你今年多大?/Nǐ jīn nián duō dà?/

Bạn năm nay bao nhiêu tuổi ?

–我今年二十岁。/Wǒ jīnnián èr shí suì./

Tôi năm nay 20 tuổi.

Bây giờ thì các bạn cũng đã biết và luyện tập lại từ vựng kiến thức 12 con giáp trong tiếng Trung rồi. Rất dễ học các bạn nhỉ, các bạn hãy xem ông bà, bố mẹ, anh chị em mình con giáp của họ là gì trong tiếng Trung nữa nhé. 

Hãy luôn chăm chỉ học tập thật tốt để nắm được kiến thức hữu ích nào. Đừng quên một việc quan trọng đó là luôn theo dõi sites của mình để không bỏ lỡ chủ đề nào của mình. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo, chúc các bạn học tập vui vẻ.!.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449