Công thức tính khoảng cách r lý 11

Công thức tính khoảng cách r lý 11
Xác định quảng đường đi được 15 phút (Vật lý - Lớp 10)

Công thức tính khoảng cách r lý 11

2 trả lời

Chọn đáp án đúng (Vật lý - Lớp 11)

1 trả lời

Xác định hằng số điện môi (Vật lý - Lớp 11)

1 trả lời

Xác định khoảng cách giữa 2 điện tích (Vật lý - Lớp 11)

1 trả lời

Chọn đáp án đúng nhất (Vật lý - Lớp 11)

1 trả lời

Tìm độ cao mà từ đó vật được buông rơi (Vật lý - Lớp 10)

1 trả lời

Công thức tính khoảng cách r lý 11

Loading Preview

Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.

09:16:2020/01/2021

Nhằm giúp các em dễ dàng hơn trong việc ghi nhớ các công thức Vật lý 11, bài viết này sẽ tổng hợp các công thức vật lý 11 đầy đủ và chi tiết để các em tham khảo.

I. Công thức Vật lý 11: Lực điện - Điện trường

1. Định luật Coulomb (Cu-Lông)

° Công thức: 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

Trong đó: F lực tương tác giữa 2 điện tích, đơn vị (N)

 

Công thức tính khoảng cách r lý 11
 là hệ số tỉ lệ

 ε: là hằng số điện môi của môi trường (đối với chân không thì ε = 1).

 q1, q2: là hai điện tích điểm (C)

 r: là khoảng cách giữa hai điện tích (m)

2. Cường độ điện trường

° Công thức: 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

Trong đó: E: là cường độ điện trường gây ra tại vị trí cách Q một khoảng r

 Đơn vị cường độ điện trường V/m (=N/C).

 

Công thức tính khoảng cách r lý 11
 là hệ số tỉ lệ

 ε: là hằng số điện môi của môi trường (đối với chân không thì ε = 1).

 Q: Điện tích điểm (C).

→ Cường độ điện trường E1 do q1 gây a tại điểm cách q1 tại khoảng r1 là:

 

Công thức tính khoảng cách r lý 11
 (trong chân không thì ε = 1).

3. Nguyên lý chồng chất điện trường

 ° Công thức: 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

- Nếu vectơ E1, E2 cùng phương cùng chiều: E = E1 + E2

- Nếu vectơ E1, E2 cùng phương ngược chiều: E = |E1 - E2|

- Nếu 

Công thức tính khoảng cách r lý 11
 thì: 
Công thức tính khoảng cách r lý 11

II. Công, thế năng, điện thế và hiệu điện thế

1. Công của lực điện

- Khi một điện tích dương q dịch chuyển trong điện trường đều có cường độ E (từ M đến N) thì công mà lực điện tác dụng lên q có biểu thức:

  AMN = q.E.d (d = s.cosα)

Trong đó:

 d là khoảng cách từ điểm đầu đến điểm cuối (theo phương của

Công thức tính khoảng cách r lý 11
)

2. Thế năng

-  Thế năng của điện tích q tại một điểm M trong điện trường tỉ lệ với độ lớn của điện tích q.

 WM = AM∞ = q.VM

Trong đó: AM∞là công của điện trường trong sự dịch chuyển của điện tích q từ điểm M đến vô cực (mốc để tính thế năng).

3. Điện thế

- Điện thế tại điểm M trong điện trường là đại lượng đặctrưng cho khả năng của điện trường trong việc tạo ra thế năng của điện tích q đặt tại M.

 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

4. Hiệu điện thế

- Hiệu điện thế UMNgiữa hai điểm M và N là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường trong sự di chuyển của điện tích q từ M đến N.

 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

5. Liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường

 U = E.d

III. Tụ điện

1. Điện dung của tụ điện

° Công thức điện dung của tụ điện: 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

 C: điện dung (đơn vị F)

 Q: điện tích trên tụ điện

 U: Hiệu điện thế giữa 2 đầu tụ điện

2. Năng lượng điện trường trong tụ điện

° Công thức: 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

IV. Mạch điện

1. Cường độ dòng điện

° Công thức: 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

Trong đó: I là đường độ dòng điện (A)

 q: là điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật trong khoảng thời gian t (s).

2. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch

 A =  U.q = U.I.t (đơn vị: J = V.C)

3. Công suất của đoạn mạch

 

Công thức tính khoảng cách r lý 11
 (đơn vị: W = J/s = V.A)

4. Nhiệt lượng tỏa ra ở vật dẫn

 Q = R.I2.t (đơn vị: J)

5. Công suất tỏa nhiệt ở vật dẫn

 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

6. Định luật OHM đối với toàn mạch

 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

7. Đoạn mạch chứa nguồn điện

 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

Trong đó: ξ là suất điện động của nguồn điện (ξ = A/q)

V. Ghép các điện trở

1. Điện trở ghép nối tiếp

 I = I1 = I2 = ... 

 U = U1 + U2 + ...

 R = R1 + R2 + ...

2. Điện trở ghép song song

 I = I1 + I2 + ... + In

 U = U1 = U2 = ... = Un

 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

° Mạch có 2 hoặc điện trở mắc song song thì điện trở tương đương của mạch tính theo công thức sau:

 

Công thức tính khoảng cách r lý 11
;

 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

VI. Nguồn điện

1. Suất điện động của nguồn điện

° Công thức: 

Công thức tính khoảng cách r lý 11
 (đơn vị: V = J/C)

Trong đó: ξ là suất điện động của nguồn điện (V)

 A (J) là công của lực lạ dịch chuyển một điện tích dương q (C) ngược chiều điện trường.

2. Công của nguồn điện

° Công thức: 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

3. Công suất của nguồn điện

° Công thức: 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

4. Hiệu suất của nguồn điện

° Công thức: 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

- Là tỉ số giữa công có ích và công của nguồn điện sinh ra.

5. Ghép các nguồn thành bộ

° Bộ nguồn ghép nối tiếp

 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

° Bộ nguồn ghép song song

 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

° Bộ nguồn hỗn hợp đối xứng (n dãy, mỗi dãy có m nguồn)

Công thức tính khoảng cách r lý 11

VII. Sự phụ thuộc của điện trở và nhiệt độ

° Công thức điện trở suất:

 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

° Công thức tính điện trở:

 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

Trong đó:

 ρ0 là điện trở suất ở t00C (thường lấy là 200C) (Ω.m)

 ρ là điện trở suất ở t0C

 l là chiều dài dây dẫn (m)

 S là tiết diện của dây dẫn (m2)

 α là hệ số nhiệt điện trở (đơn vị K-1)

VIII. Hiện tượng nhiệt điện

° Công thức: 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

Trong đó: ξ là suất điện động nhiệt điện (V)

 αT là hệ số nhiệt điện động (V.K-1)

 T1 - T2 là hiệu nhiệt độ ở đầu nóng và đầu lạnh.

IX. Dòng điện trong chất điện phân

° Công thức biểu thức của định luật Fa-ra-đây:

 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

Trong đó: 

 m: là khối lượng vật chất được giải phóng ở điện cực (g).

 k: đương lượng điện hóa

 F = 9,965,104 là hằng số Faraday (C/mol)

 A/n: là đượng lượng gam của nguyên tố

 A: Khối lượng mol nguyên tử (g/mol)

 n: Hóa trị của nguyên tố làm điện cực

 I: là cường độ dòng điện qua bình điện phân (A)

 t: là thời gian dòng điện qua bình điện phân (s)

XI. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn

Công thức: F = B.I.l.sinα

(Quy tắc bàn tay trái 1)

Trong đó:

 B: là cảm ứng từ (T)

 I: là cường độ dòng điện qua dây dẫn (A)

 l: là chiều dài đoạn dây dẫn (m)

 α: là góc tạo bởi 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

XII. Cảm ứng từ của dòng điện

+ Cảm ứng từ của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng:

Công thức:  

Công thức tính khoảng cách r lý 11

(Quy tắc nắm tay phải 1)

Trong đó:

 r: khoảng cách từ dòng điện đến điểm khảo sát (m)

 I: cường độ dòng điện qua dây dẫn (A)

+ Cảm ứng từ của dòng điện chạy trong dây tròn:

 

Công thức tính khoảng cách r lý 11
 (Quy tắc nắm tay phải 2)

Trong đó:

 R: bán kính vòng dây (m)

 N: số vòng dây (vòng)

 I: cường độ dòng điện qua vòng dây (A)

+ Cảm ứng từ của dòng điện chạy trong ống dây hình trụ:

 

Công thức tính khoảng cách r lý 11
 (Quy tắc nắm tay phải 3)

Trong đó:

 N: số vòng dây (vòng)

 l: chiều dài ống dây

 I: cường độ dòng điện qua vòng dây (A)

 n=N/l: số vòng dây trên 1m chiều dài

XIII. Từ trường của nhiều dòng điện

+ Công thức: 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

- Nếu vectơ B1, B2 cùng phương cùng chiều: B = B1 + B2

- Nếu vectơ B1, B2 cùng phương ngược chiều: B = |B1 - B2|

- Nếu 

Công thức tính khoảng cách r lý 11
  thì: 
Công thức tính khoảng cách r lý 11

XIV. Lực tương tác giữa hai dòng điện song song

+ Công thức: 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

Trong đó:

 I1 và I2 là cường độ dòng điện qua hai dây dẫn

 r: là khoảng cách giữa hai dây dẫn

 l: là chiều dài đoạn dây dẫn tính lực tương tác

XV. Lực Lorentz

+ Công thức: f = q.v.B.sinα (Quy tắc bàn tay trái 2)

Trong đó:

 q: là điện tích của hạt mang điện chuyển động (C)

 v: là vận tốc của hạt mang điện (m/s)

 B: là từ trường nơi hạt mang điện chuyển động (T)

 α: là góc hợp với vectơ vận tốc 

Công thức tính khoảng cách r lý 11
Công thức tính khoảng cách r lý 11
.

XVI. Chuyển động của hạt điện tích trong từ trường đều

- Với 

+ Bán kính quỹ đạo: 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

+ Chu kỳ chuyển động: 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

+ Công thức từ thông: 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

Trong đó: Đơn vị từ thông là (Wb)

 B: là cảm ứng từ xuyên qua vòng dây (T)

 S: là diện tích vòng dây (m2)

 α: là góc tạo bởi 

Công thức tính khoảng cách r lý 11
 và pháp tuyến mặt phẳng khung dây 
Công thức tính khoảng cách r lý 11

+ Suất điện động cảm ứng: 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

Trong đó:

 ΔΦ: là độ biến thiên từ thông

 Δt: là khoảng thời gian từ thông biến thiên

 ΔΦ/Δt: là tốc độ biến thiên của từ thông.

+ Từ thông riêng của mạch: Φ = L.i

+ Độ tự cảm của ống dây: 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

Trong đó: L: độ tự cảm (đơn vị H)

 N: số vòng dây (vòng)

 l: chiều dài ống dây (m)

 S: tiết diện ống dây (m2)

+ Suất điện động tự cảm: 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

Trong đó:

 L: hệ số tự cảm của ống dây (H)

 Δi: độ biến thiên cường độ dòng điện trong mạch

 Δt: khoảng thời gian dòng điện biến thiên

 Δi/Δt: tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện

+ Năng lượng từ trường của ống dây:

Công thức tính khoảng cách r lý 11

Trong đó:

 L: hệ số tự cảm của ống dây (H)

 I: cường độ dòng điện qua ống dây

XVII. Khúc xạ ánh sáng

+ Định luật khúc xạ ánh sáng:

 n1sini = n2sinr hay 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

+ Chiết suất tỉ đối: 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

+ Góc giới hạn phản xạ toàn phần: 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

+ Điều kiện để có phản xạ toàn phần: n2 < n1 ; i ≥ igh

XVIII. Lăng kính

+ Công thức lăng kính

 sini1 = nsinr1;

 sini2 = nsinr2;

 A = r1 + r2

 D = i1 + i2 - A

+ Nếu các góc i và A nhỏ

 i1 = n.r1 ; i2 = n.r2

 A = r1 + r2 ; D = (n - 1).A

+ Độ tụ của thấu kính

 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

Trong đó:

 D: độ tụ (dp)

 f: tiêu cự thấu kính (m)

 R1, R2: bán kính các mặt cong (m)

 n: chiết suất làm thấu kính

 Thấu kính hội tụ: f>0; D>0

 Thấu kính phân kỳ: f<0; D<0

+ Vị trí ảnh:   

Công thức tính khoảng cách r lý 11

 

Công thức tính khoảng cách r lý 11
;   
Công thức tính khoảng cách r lý 11
;   
Công thức tính khoảng cách r lý 11

 Vật thật: d>0 ở trước kính

 Vật ảo: d<0 ở sau kính

 Ảnh thật: d'>0 ở sau kính

 Ảnh ảo: d'<0 ở trước kính

+ Hệ số phóng đại: 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

+ Hệ hai thấu kính đồng trục ghép sát

 

Công thức tính khoảng cách r lý 11
     
Công thức tính khoảng cách r lý 11

+ Hệ hai thấu kính đồng trục ghép cách nhau

- Quan hệ giữa hai vai trò của ảnh và vật của A'1B'1

 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

+ Số phóng đại của ảnh sau cùng: k = k1.k2

+ Số bội giác: 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

+ Kính lúp: Ngắm chừng ở vô cực, sự bội giác: 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

+ Kính hiển vị: Ngắm chừng ở vô cực, sự bội giác: 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

+ Kính thiên văn, ngắm chừng ở vô cực, sự bội giác: 

Công thức tính khoảng cách r lý 11

* Sự tạo ảnh bởi thấu kính

Công thức tính khoảng cách r lý 11