Đại học Hùng Vương có những ngành gì

Trường Đại học Hùng Vương chính thức thông báo tuyển sinh 2022. Thí sinh theo dõi thông tin tại đây.

Trường Đại học Hùng Vương thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

1. Trường Đại học Hùng Vương Tuyển Sinh Các Ngành

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 205

Tổ hợp xét: A00, A01, A09, D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 205

Tổ hợp xét: A00, A01, A09, D01

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 205

Tổ hợp xét: A00, A01, A09, D01

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 205

Tổ hợp xét: A00, A01, A09, D01

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu: 75

Tổ hợp xét: C00, C20, D01, D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 75

Tổ hợp xét: C00, C20, D01, D15

Công tác Xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu: 75

Tổ hợp xét: C00, C20, D01, D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 220

Tổ hợp xét: D01, D11, D14, D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 220

Tổ hợp xét: D01, D11, D14, D15

Khoa học Cây trồng

Mã ngành: 7620110

Chỉ tiêu: 45

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Chỉ tiêu: 45

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08

Thú y

Mã ngành: 7640101

Chỉ tiêu: 45 

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 7510201

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét: A00, A01, B00, D01

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 225

Tổ hợp xét: A00, C00, C19, D01

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 225

Tổ hợp xét: M00, M07, M01, M09

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu: 225

Tổ hợp xét: T00, T02, T05, T07

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Chỉ tiêu: 225

Tổ hợp xét: N00, N01

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Chỉ tiêu: 225

Tổ hợp xét: V00, V01, V02, V03

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 225

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D84

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu: 225

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, A10

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu: 225

Tổ hợp xét: A00, B00, C02, D07

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu: 225

Tổ hợp xét: A02, B00, B03, D08

Sư phạm Ngữ Văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu: 225

Tổ hợp xét: C00, C19, D14, C20

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu: 225

Tổ hợp xét: C00, C03, C19, D14

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Chỉ tiêu: 225

Tổ hợp xét: C00, C04, C20, D15

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu: 225

Tổ hợp xét: D01, D15, D14, D11

Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển

Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Hùng vương gồm các khối ngành:

  • Khối A00 gồm các môn (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 gồm các môn (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối A09 gồm các môn (Toán, Địa lí, Giáo dục công dân)
  • Khối B00 gồm các môn (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối B03 gồm các môn (Toán, Sinh học, Văn)
  • Khối B08 gồm các môn (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối C00 gồm các môn (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C02 gồm các môn (Văn, Toán, Hóa học)
  • Khối C03 gồm các môn (Văn, Toán, Lịch sử)
  • Khối C04 gồm các môn (Văn, Toán, Địa lí)
  • Khối C19 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
  • Khối C20 gồm các môn (Văn, Địa lí, Giáo dục công dân)
  • Khối D01 gồm các môn (Văn, Toán, tiếng Anh)
  • Khối D07 gồm các môn (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D08 gồm các môn (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối D11 gồm các môn (Văn, Vật lí, Tiếng Anh)
  • Khối D14 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15 gồm các môn (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
  • Khối V00 gồm các môn (Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật)
  • Khối V01 gồm các môn (Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật)
  • Khối V02 gồm các môn (Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh)
  • Khối V03 gồm các môn (Vẽ MT, Toán, Hóa)
  • Khối M00 gồm các môn (Văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát)
  • Khối M01 gồm các môn (Văn, Lịch sử, Năng khiếu)
  • Khối M07 gồm các môn (Văn, Địa, Đọc diễn cảm + Hát)
  • Khối M09 gồm các môn (Toán, Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát)
  • Khối N00 gồm các môn (Văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2)
  • Khối N01 gồm các môn (Văn, Hát xướng âm, Biểu diễn nghệ thuật)
  • Khối T00 gồm các môn (Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao)
  • Khối T01 gồm các môn (Toán, Văn, Năng khiếu TDTT)
  • Khối T02 gồm các môn (Văn, Sinh, Năng khiếu TDTT)

Trường Đại Học Hùng Vương Là Trường Công Hay Tư ?

Trường đại Học Hùng Vương là trường công lập được thành lập ngày 29 tháng 4 năm 2003 theo Quyết định số 81/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở của Trường Cao đẳng Sư phạm Phú Thọ - có bề dày truyền thống 60 năm.

Trường Đại Học Hùng Vương Ở Đâu ?

  • Tên trường tiếng Việt: Đại học Hùng Vương
  • Tên tiếng Anh: Hung Vuong University (HVU)
  • Địa chỉ: 
    • Cơ sở Việt Trì: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
    • Cơ sở Phú Thọ: Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
  • SĐT: 02103 993 369 - 0918254788
  • Email:  - 
  • Web: http://www.hvu.edu.vn
  • Fanpage: www.facebook.com/daihochungvuong

Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh trường đại học Hùng Vương do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhập.

Nội Dung Liên Quan:

Đến với Trường Đại Học Hùng Vương TP. HCM không chỉ là sự bắt đầu một chương trình học mà là sự khởi đầu cho hành trình đến tương lai.

Đăng ký xét tuyển

  • Tên trường: Đại học Hùng Vương
  • Tên tiếng Anh: Hung Vuong University (HVU)
  • Mã trường: THV
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 
    • Cơ sở Việt Trì: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
    • Cơ sở Phú Thọ: Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
  • SĐT: 02103 993 369 - 0918254788
  • Email:  -
  • Website: http://www.hvu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihochungvuong/

1. Thời gian xét tuyển

  • Trường Đại học Hùng Vương tổ chức tuyển sinh nhiều đợt trong năm.
  • Thí sinh xét tuyển học bạ có thể đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường; đăng ký trực tuyến qua website trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện. Thí sinh xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT đăng ký qua hệ thống quản lý thi quốc gia tại các trường THPT trong thời gian theo quy định.

2. Hồ sơ xét tuyển

Hồ sơ xét sử dụng kết quả học tập THPT gồm:

  • Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu) hoặc đăng ký trực tuyến (tại đây).
  • Bản sao học bạ Trung học phổ thông;
  • Bản sao bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Các ngành đại học sư phạm: Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 08 tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hà Tây (cũ), Hòa Bình.
  • Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh toàn quốc.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
  • Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được xác định sau khi có kết quả thi THPT năm 2022 và thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào với nhóm ngành đào tạo giáo viên, nhóm ngành sức khỏe của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ở bậc THPT hoặc dựa vào kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT:

  • Đối với ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 đạt loại KHÁ trở lên.
  • Đối với các ngành sư phạm: Học lực lớp 12 đạt loại GIỎI; riêng các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất có học lực lớp 12 đạt loại KHÁ trở lên.
  • Đối với các ngành ngoài sư phạm khác: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển để xét vào các ngành đạt 18,0 trở lên (đã tính điểm ưu tiên).

c. Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm học tập các môn học lớp 12 và điểm thi môn năng khiếu

- Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi môn năng khiếu: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (đã tính hệ số) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển điểm học tập các môn học lớp 12 và điểm thi môn năng khiếu.

  • Ngành Giáo dục Mầm non: Học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên. Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đã nhân hệ số môn năng khiếu (đã tính điểm ưu tiên) đạt 32,0 trở lên.
  • Ngành Giáo dục thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật: Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đã nhân hệ số 2 môn năng khiếu (đã tính điểm ưu tiên) đạt 26,0 trở lên.

d. Xét tuyển thẳng

  • Xét tuyển đối tượng theo các quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, Cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia và tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp theo quy định.

6. Học phí

- Các ngành đào tạo giáo viên (Khối ngành I): Thực hiện theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP quy định chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm.

- Các ngành đào tạo khác: Thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 và Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ. Học phí khoảng 4 triệu đồng / học kỳ.

- Dự kiến mức học phí năm học 2021-2022 như sau:

  • Khối ngành Ngôn ngữ, Ngành Công tác xã hội: 301.000 đồng/tín chỉ.
  • Khối ngành Kinh tế: 313.000 đồng/ tín chỉ.
  • Ngành Khoa học cây trồng, Chăn nuôi: 220.000 đồng/ tín chỉ.
  • Ngành thú y: 230.000 đồng/ tín chỉ.
  • Khối ngành Công nghệ: 360.000 đồng/ tín chỉ.
  • Ngành Du lịch: 390.000 đồng/ tín chỉ.
  • Ngành Điều dưỡng: 436.000 đồng/ tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu tuyển
(dự kiến)
Điều dưỡng 7720301 1. Toán, Lý, Hóa (A00)2. Toán, Hóa, Sinh (B00)3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

60
Kế toán 7340301

1. Toán, Lý, Hóa (A00)2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)3. Toán, Địa lý, GDCD (A09)

4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

290
Quản trị kinh doanh 7340101
Tài chính – Ngân hàng 7340201
Kinh tế 7310101
Du lịch 7810101

1. Văn, Sử, Địa (C00)2. Văn, Địa, GDCD (C20)3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

70
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
Công tác Xã hội 7760101
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204

1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)

4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)

280
Ngôn ngữ Anh 7220201
Khoa học Cây trồng 7620110

1. Toán, Lý, Hóa (A00)2. Toán, Hóa, Sinh (B00)3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

50
Chăn nuôi 7620105
Thú y 7640101
Công nghệ thông tin 7480201

1. Toán, Lý, Hóa (A00)2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)3. Toán, Hóa, Sinh (B00)

4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

170
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 7510301
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201
Giáo dục Tiểu học 7140202 1. Toán, Lý, Hóa (A00)2. Văn, Sử, Địa (C00)3. Văn, Sử, GDCD (C19)

4. Toán, Văn, Anh (D01)

Dự kiến 2000 chỉ tiêu đặt hàng của các tỉnh khác theo NĐ 116/2020/NĐ-CP
Giáo dục Mầm non 7140201 1. Văn, Toán, Năng khiếu GDMN (M00)2. Văn, Địa, Năng khiếu GDMN (M07)3. Văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M01)4. Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M09)

NK GDMN, NK GDMN 2 tính hệ số 2

Giáo dục Thể chất 7140206 1. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00)2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02)3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05)4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07)

Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m)

Sư phạm Âm nhạc 7140221 1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00)2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01)

Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc)

Sư phạm Mỹ thuật 7140222 1. Toán, Lý, Năng khiếu (V00)2. Toán, Văn, Năng khiếu (V01)3. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (V02)4. Toán, Hóa, Năng khiếu (V03)

Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hình họa chì)

Sư phạm Toán học 7140209 1. Toán, Lý, Hóa (A00)2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

4. Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

Sư phạm Vật lý 7140211 1. Toán, Lý, Hóa (A00)2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)3. Toán, Lý, Sinh (A02)

4. Toán, Lý, GDCD (A10)

Sư phạm Hóa học 7140212 1. Toán, Lý, Hóa (A00)2. Toán, Hóa, Sinh (B00)3. Văn, Toán, Hóa (C02)

4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

Sư phạm Sinh học 7140213 1. Toán, Lý, Sinh (A02)2. Toán, Hóa, Sinh (B00)3. Toán, Văn, Sinh (B03)

4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

Sư phạm Ngữ Văn 7140217 1. Văn, Sử, Địa (C00)2. Văn, Sử, GDCD (C19)3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

4. Văn, Địa,GDCD (C20)

Sư phạm Lịch sử 7140218 1. Văn, Sử, Địa (C00)2. Văn, Sử, Toán (C03)3. Văn, Sử, GDCD (C19)

4. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

Sư phạm Địa lý 7140219 1. Văn, Sử, Địa (C00)2. Văn, Địa, Toán (C04)3. Văn, Địa, GDCD (C20)

4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

Sư phạm Tiếng Anh 7140231 1. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)

4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Hùng Vương như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm học tập THPT

Xét học lực lớp 12

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục Mầm non

26

Học lực lớp 12 xếp loại Khá

25

32

HL 12 Giỏi

32

Giáo dục Tiểu học

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5   HL 12 Giỏi 26

Giáo dục Thể chất

26

Học lực lớp 12 xếp loại Khá

23,5

26

HL 12 Khá

32

Sư phạm Toán học

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

HL 12 Giỏi

24

Sư phạm Vật lý

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

24

Sư phạm Hóa học

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

24

Sư phạm Sinh học

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

24

Sư phạm Ngữ văn

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

HL 12 Giỏi

25,75

Sư phạm Lịch sử

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

25,75

Sư phạm Địa lý

-

-

20

Sư phạm Âm nhạc

26

Học lực lớp 12 xếp loại Khá

23,5

26

HL 12 Khá

32

Sư phạm Mỹ thuật

23,5

26

HL 12 Khá

32

Sư phạm Tiếng Anh

18

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

18,5

HL 12 Giỏi

24,75

Thiết kế đồ họa

26

Học lực lớp 12 xếp loại Khá

Ngôn ngữ Anh

14

18

15

18

19

Ngôn ngữ Trung Quốc

14

18

15

18

19

Kinh tế

14

18

17

Việt Nam học

-

-

Quản trị kinh doanh

14

18

15

18

17

Tài chính – Ngân hàng

14

18

15

18

17

Kế toán

14

18

15

18

17

Công nghệ sinh học

14

18

Công nghệ thông tin

14

18

15

18

16

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14

18

16

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18

15

18

16

Chăn nuôi

14

18

15

18

17

Khoa học cây trồng

14

18

15

18

17

Kinh tế nông nghiệp

14

18

Thú y

14

18

15

18

17

Công tác xã hội

14

18

17

Du lịch

14

18

15

18

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

18

15

18

17

Điều dưỡng

19

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Hùng Vương có những ngành gì
Trường Đại học Hùng Vương

Đại học Hùng Vương có những ngành gì

Đại học Hùng Vương có những ngành gì

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: