Đại học Khoa học Thái Nguyên tuyển dụng

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

  • Tên trường: Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Science (TNUS)
  • Mã trường: DTZ
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • SĐT: (0208) 3-904-315
  • Email: .
  • Website: http://tnus.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHKHDHTN/

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của Đại học Thái Nguyên.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2022 Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 4 phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển thẳng.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2022.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực của các Cơ sở giáo dục đại học công lập như: ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP HCM.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

a. Xét tuyển thẳng

- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển thẳng các học sinh đã tốt nghiệp THPT là một trong các đối tượng sau:

  • Học sinh các Trường Chuyên; Trường năng khiếu Thể dục thể thao, nghệ thuật.
  • Học sinh học tại các trường THPT có kết quả học tập 3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt học lực giỏi.
  • Học sinh là thành viên của đội tuyển thi học sinh giỏi cấp thành phố, cấp tỉnh, cấp quốc gia tất cả các môn và học sinh đạt giải các kỳ thi Khoa học kỹ thuật các cấp.
  • Học sinh có chứng chỉ quốc tế một trong các ngoại ngữ: Tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Đức... tương đương bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho người Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT).
  • Học sinh đạt giải tại các cuộc thi thể dục, thể thao, văn nghệ.. chính thức cấp tỉnh, thành phố và tương đương. Học sinh được là vận động viên các cấp.
  • Đạt tiêu chí tuyển thẳng của riêng mỗi ngành/ chương trình đào tạo.

b. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2022

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
  • Tổng điểm 3 bài/môn thi THPT năm 2022 (3 bài thi/ môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) đạt ngưỡng điểm đầu vào của trường đối với từng ngành, chương trình đào tạo; Không có bài thi/ môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

c. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
  • Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu.
  • Tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp xét tuyển) của: Học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc học kỳ I, HK II của lớp 12 cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đạt ngưỡng điểm đầu vào của Trường.

d. Xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học công lập

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
  • Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu.
  • Tham gia và có kết quả tại một trong các kỳ thi của đánh giá năng lực một trong các CSGD Đại học công lập.

5. Học phí

Đang cập nhật.

II. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành Chương trình đào tạo Mã ngành

I. Chương trình đào tạo chất lượng cao

Luật Dịch vụ pháp luật 7380101_CLC

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)

Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20)

Công nghệ sinh học Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh 7420201_CLC Toán, Hóa học, Sinh học (B00)Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp 7810103_CLC

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

II. Các chương trình đào tạo đại trà

Luật Luật 7380101

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)

Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20)

Khoa học quản lý Quản lý nhân lực
Quản lý doanh nghiệp
7340401

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

Khoa học môi trường An toàn, sức khỏe và môi trường 7440301

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)Toán, Hóa học, Sinh học (B00)Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)

Toán - Tin Toán - Tin ứng dụng
Phân tích xử lý dữ liệu
7460117

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)

Vật lý học Vật lý ứng dụng 7440102

Toán, Vật lý, Hoá học (A00)Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, Toán, Vật lí (C01)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

Công nghệ kỹ thuật Hóa học Công nghệ Hóa phân tích 7510401

Toán, Vật lý, Hoá học (A00)Toán, KHTN, Văn học (A16)Toán, Hoá học, Sinh học (B00)

Ngữ Văn, Toán, GDCD (C14)

Hóa dược Phân tích kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hoá dược phẩm 7720203

Toán, Vật lý, Hoá học (A00)Toán, KHTN, Văn học (A16)Toán, Hoá học, Sinh học (B00)

Ngữ Văn, Toán, GDCD (C14)

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành Quản trị lữ hành
Quản trị nhà hàng - Khách sạn
7810103

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20)

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

Du lịch Hướng dẫn du lịch quóc tế
Nhà hàng - Khách sạn
7810101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20)

Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)

Quản lý Tài nguyên và Môi trường Quản lý Tài nguyên và môi trường 7850101

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)Toán, Hóa học, Sinh học (B00)Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)

Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh ứng dụng
Tiếng Anh du lịch
7220201

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh (D14)Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

Công tác xã hội Công tác xã hội
Tham vấn
7760101

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

Lịch sử Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
Xây dựng Đảng và Quản lý nhà nước
7229010

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

Văn học Văn học ứng dụng
Ngôn ngữ và Văn hóa
7229030

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

Báo chí Báo chí đa phương tiện
Quản trị báo chí truyền thông
7320101

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

Thông tin - Thư viện Thư viện - Thiết bị trường học
Thư viện - Quản lý văn thư
7320201

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

Hàn Quốc học Hàn Quốc học 7310614

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn (DD2)

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

Trung Quốc học Trung Quốc học 7310612

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04)Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

Toán học

Toán học 7460101

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)

Quản lý thể dục thể thao

Quản lý thể dục thể thao 7810301

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Luật

14

15

18

15

18

Khoa học quản lý

13,5

15

18

15

18

Du lịch

14

15

18

15

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

15

18

15

18

Vật lý học

-

15

18

Địa lý tự nhiên

13,5

15

18

Khoa học môi trường

13,5

15

18

15

18

Công nghệ sinh học

15

17

21

18

21

Toán tin

-

15

18

15

18

Công nghệ kỹ thuật hoá học

13,5

15

18

15

18

Hoá dược

13,5

15

18

15

18

Quản lý tài nguyên và Môi trường

13,5

15

18

15

18

Ngôn ngữ Anh

13,5

15

18

15

18

Công tác xã hội

13,5

15

18

15

18

Văn học

13,5

15

18

15

18

Lịch sử

13,5

15

18

15

18

Báo chí

13,5

15

18

15

18

Thông tin - thư viện

13,5

15

18

15

18

Kỹ thuật xét nghiệm y sinh (Chương trình chất lượng cao)

18,5

23

20

23

Dịch vụ pháp luật (Chương trình chất lượng cao)

16,5

21

16,5

21

Quản trị khách sạn và resort

16,5

21

Việt Nam học

15

18

15

18

Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp (Chương trình chất lượng cao)

16,5

21

Hàn Quốc học

16,5

21

Trung Quốc học

16,5

21,5

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Khoa học Thái Nguyên tuyển dụng
Trường Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên
Đại học Khoa học Thái Nguyên tuyển dụng
Cán bộ trường Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên

Đại học Khoa học Thái Nguyên tuyển dụng

Đại học Khoa học Thái Nguyên tuyển dụng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: