Đại học sài gòn điểm chuẩn nv2 năm 2022

Điểm cao nhất ở ngành Sư phạm Toán học 27,01; tiếp đó là Sư phạm Tiếng Anh 26,69. Nhiều ngành khác có điểm chuẩn trên 24 như: Giáo dục Tiểu học, Giáo dục chính trị, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Khoa học tự nhiên.

Ở nhóm ngành ngoài Sư phạm, trừ Khoa học môi trường và Công nghệ kỹ thuật môi trường lấy điểm chuẩn thấp nhất 16,05-17,05, tất cả ngành còn lại trên 20.

Đại học sài gòn điểm chuẩn nv2 năm 2022

Đại học sài gòn điểm chuẩn nv2 năm 2022

Theo đề án tuyển sinh bổ sung ngày 16/8, Đại học Sài Gòn tuyển 4.695 chỉ tiêu với hai phương thức: Xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM, xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT. Với các ngành Thanh nhạc, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục mầm non, trường kết hợp với điểm thi năng khiếu.

Ngoài ra, đại học này còn bổ sung phương án tuyển thí sinh đặc cách công nhận tốt nghiệp THPT bằng việc xét tuyển 6 học kỳ THPT của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

    Đang tải...

  • {{title}}

Mạnh Tùng

Năm học 2022-2023, trường Đại học Sài Gòn tuyển sinh 4.730 chỉ tiêu.

Trường tuyển sinh qua 2 phương thức: Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM (không áp dụng các ngành đào tạo giáo viên, thanh nhạc) và Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn năm 2022 sẽ được cập nhật nhanh, chính xác nhất trên Gia Đình Mới. Phụ huynh, học sinh có thể tra cứu tại đây.

ĐANG CẬP NHẬT...

Đại học sài gòn điểm chuẩn nv2 năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn năm 2022 chính xác nhất.

Điểm chuẩn trường Đại học Sài Gòn năm 2021 như sau:

Đại học sài gòn điểm chuẩn nv2 năm 2022

Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 sẽ phối hợp với kết quả thi năng khiếu để xét tuyển vào các ngành như: thanh nhạc, sư phạm âm nhạc, sư phạm mỹ thuật, giáo dục mầm non.

Riêng ngành sư phạm mỹ thuật, ngoài việc sử dụng điểm thi năng khiếu do trường tổ chức, Trường ĐH Sài Gòn chấp thuận kết quả thi môn hình hoạ (hoặc hình hoạ mỹ thuật), môn trang trí (trang trí màu, bố cục trang trí màu, bố cục, bố cục màu, bố cục trang trí màu) của Trường ĐH Mỹ Thuật TP HCM, Trường ĐH Mỹ Thuật Việt Nam, Trường ĐH Kiến Trúc Hà Nội, Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp, Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương.

Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn mã trường (SGD) 2022 chính thức, công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy xét nguyện vọng một của các mã ngành. Thí sinh xem bài viết dưới đây để biết chi tiết

Trường Đại học Luật Hà Nội chính thức công bố Điểm chuẩn Đại học 2021 hệ Chính Quy cụ thể như sau:

Đại học sài gòn điểm chuẩn nv2 năm 2022
 

Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn 2021

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Điểm chuẩn:

Khối D01: 22,55

Khối C04: 23,55

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Điểm chuẩn: 20,50

Ngôn ngữ Anh 

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 26,06

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm chuẩn: 24,05

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Điểm chuẩn: 24,48

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn: 21,50

Thông tin - thư viện

Mã ngành: 7320201

Điểm chuẩn:

Khối D01, C04: 21,80

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn:

Khối D01: 24,26

Khối A01: 25,26

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn:

Khối D01: 25,16

Khối A01: 26,16

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn:

Khối D01: 23,90

Khối C01: 24,90

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn:

Khối D01: 23,50

Khối C01: 24,50

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Điểm chuẩn:

Khối D01: 24,00

Khối C04: 25,00

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn:

Khối D01: 23,85

Khối C03: 24,85

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Điểm chuẩn:

Khối A00: 16,05

Khối B00: 17,05

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Điểm chuẩn:

Khối A00: 23,53

Khối A01: 22,53

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm chuẩn:

Khối A00,A01: 25,31

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 24,48

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201CLC

Điểm chuẩn: 23,46

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm chuẩn:

Khối A00: 23,50

Khối A01: 22,50

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Điểm chuẩn:

Khối A00: 23,00

Khối A01: 22,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm chuẩn:

Khối A00: 16,05

Khối B00: 17,05

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Điểm chuẩn:

Khối A00: 22,05

Khối A01: 21,05

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Điểm chuẩn:

Khối A00: 21,00

Khối A01: 20,00

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Điểm chuẩn: 23,35

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm chuẩn: 21,60

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm chuẩn: 24,65

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Điểm chuẩn: 24,25

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm chuẩn:

Khối A00: 27,01

Khối A01: 26,01

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm chuẩn: 24,86

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Điểm chuẩn: 25,78

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm chuẩn: 23,28

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm chuẩn: 25,50

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Điểm chuẩn: 24,50

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Điểm chuẩn: 24,53

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Điểm chuẩn: 24,25

Sư phạm Mỹ thuật

Mã ngành: 7140222

Điểm chuẩn: 18,75

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm chuẩn: 26,69

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Điểm chuẩn: 24,10

Sư phạm Lịch sử - Địa lý 

Mã ngành: 7140249

Điểm chuẩn: 23,00

Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Sài Gòn chính thức thí sinh có thể tham khảo thêm các thông tin khác tại Kênh Tuyển Sinh 24h.

Nội Dung Liên Quan:

  • Đại Học Sài Gòn Tuyển Sinh Mới Nhất
  • Học Phí Đại Học Sài Gòn  Mới Nhất