Đăng ký xét học bạ đại học mỏ - địa chất 2022

Trường Đại học Mỏ - Địa chất vừa thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2022 đợt 1 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào trường theo kết quả học tập THPT (học bạ).

Đăng ký xét học bạ đại học mỏ - địa chất 2022
Đăng ký xét học bạ đại học mỏ - địa chất 2022
Điểm chuẩn học bạ Trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022.

Năm 2022, Trường Đại học Mỏ - Địa chất sử dụng 5 phương thức xét tuyển, cụ thể là: 

- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022; 

- Xét tuyển theo học bạ; 

- Xét tuyển thẳng theo kết quả thi học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế; 

- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến 22/06/2022) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp môn xét tuyển của trường trừ môn thi tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;

- Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

Khối Kinh tế: 338.000 đồng/1 tín chỉ.

Khối Kỹ thuật: 378.000 đồng/1 tín chỉ.

Đại Học Mỏ Địa Chất điểm chuẩn 2022 - HUMG điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Mỏ Địa Chất

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Kỹ thuật dầu khí 7520604 A00, A01, D07, D01, XDHB 22 Học bạ
2 Kỹ thuật địa vật lý 7520502 A00, A01, D07, A04, XDHB 19 Học bạ
3 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, A06, B00, D07, XDHB 22 Học bạ
4 Quản lý dữ liệu khoa học trái đất 7440229 A00, A01, D07, A04, XDHB 20.5 Học bạ
5 Kỹ thuật khí thiên nhiên 7520605 A00, A01, D07, D01, XDHB 20.5 Học bạ
6 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 7520606 A00, A01, D07, D01, XDHB 18.5 Học bạ
7 Kỹ thuật hoá học 7520301 A00, A01, B00, D07, XDHB 22 Chương trình tiên tiến, Học bạ
8 Kỹ thuật địa chất 7520501 A00, A01, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
9 Địa chất học 7440201 A00, D07, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
10 Du lịch địa chất 7810105 C04, D01, D07, D10, XDHB 18 Học bạ
11 Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 A00, A01, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
12 Kỹ thuật tài nguyên nước 7580212 A00, A01, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
13 Đá quý Đá mỹ nghệ 7520505 A00, D10, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
14 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 7520503 A00, D10, C04, D01, XDHB 18.5 Học bạ
15 Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, C04, D01, XDHB 23 Học bạ
16 Địa tin học 7480206 A00, D10, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
17 Quản lí phát triển đô thị và bất động sản 7580109 A00, D10, C04, D01, XDHB 23 Học bạ
18 Kỹ thuật mỏ 7520601 A00, A01, C01, D01, XDHB 18 Học bạ
19 Kỹ thuật tuyển khoáng 7520607 A00, A01, B00, D01, XDHB 18 Học bạ
20 Bảo hộ lao động 7850202 A00, A01, B00, D01, XDHB 18 An toàn, Vệ sinh lao động, Học bạ
21 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07, D01, XDHB 26 Học bạ
22 Khoa học dữ liệu 7480109 A00, A01, D07, D01, XDHB 23 Học bạ
23 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, C01, XDHB 24.6 Tiêu chí phụ: 7.13, Học bạ
24 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, C01, XDHB 26.88 Tiêu chí phụ: 8.37, Học bạ
25 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, C01, XDHB 22.77 Tiêu chí phụ: 6.83, Học bạ
26 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, C01, XDHB 23.99 Tiêu chí phụ: 6.77, Học bạ
27 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, C01, XDHB 27.89 Tiêu chí phụ: 8.87, Học bạ
28 Kỹ thuật ô tô 7520130 A00, A01, C01, XDHB 27.2 Tiêu chí phụ: 8, Học bạ
29 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
30 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
31 Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm 7580204 A00, A01, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
32 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
33 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, A01, B00, D01, XDHB 18 Học bạ
34 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B08, C04, D01, XDHB 18 Học bạ
35 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D07, D01, XDHB 26 Học bạ
36 Kế toán 7340301 A00, A01, D07, D01, XDHB 26 Học bạ
37 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D07, D01, XDHB 26 Học bạ
38 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, B00, D01, XDHB 23 Học bạ
39 Hoá dược 7720203 A00, A01, B00, D07, XDHB 22 Học bạ

Trường Đại học Mỏ – Địa chất đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 dự kiến.

Chi tiết mời các bạn theo dõi nội dung bài viết sau:

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Mỏ – Địa chất
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
  • Mã trường: MDA
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Chương trình tiên tiến
  • Lĩnh vực: Đa ngành (Chủ yếu là Dầu khí, khai thác khoáng sản, môi trường…)
  • Địa chỉ: Số 18 Phố Viên – phường Đức Thắng – quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội
  • Điện thoại: (024) 3838 6739
  • Email:
  • Website: http://humg.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/humg.edu

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

(Dựa theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của trường Đại học Mỏ – Địa chất cập nhật mới nhất năm 2022)

1. Các ngành tuyển sinh

Lưu ý: Môn chính với toàn bộ các khối xét tuyển là Toán học.

Các ngành đào tạo trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2022 như sau:

  • Ngành Kỹ thuật dầu khí
  • Mã ngành: 7520604
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1:
    • Phương thức 2:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật địa vật lý
  • Mã ngành: 7520502
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1:
    • Phương thức 2:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến học bằng Tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7520301
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 15
    • Phương thức 2: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Kỹ thuật địa chất
  • Mã ngành: 7520501
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 20
    • Phương thức 2: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A04, C04, D01
  • Ngành Địa chất học
  • Mã ngành: 7440201
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 10
    • Phương thức 2: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A06, C04, D01
  • Ngành Du lịch địa chất
  • Mã ngành: 7810105
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 15
    • Phương thức 2: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A05, C04, D01, D10
  • Ngành Địa kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580211
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 10
    • Phương thức 2: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A04, C04, D01
  • Ngành Kỹ thuật Tài nguyên nước
  • Mã ngành: 7580212
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 15
    • Phương thức 2: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Ngành Đá quý Đá mỹ nghệ
  • Mã ngành:
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 15
    • Phương thức 2: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10
  • Ngành Quản lý đất đai
  • Mã ngành: 7850103
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 60
    • Phương thức 2: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
  • Ngành Địa tin học
  • Mã ngành: 7480206
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 30
    • Phương thức 2: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10
  • Ngành Kỹ thuật mỏ
  • Mã ngành: 7520601
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 50
    • Phương thức 2: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kỹ thuật tuyển khoáng
  • Mã ngành: 7520607
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 20
    • Phương thức 2: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01, D01, D07
  • Ngành An toàn, Vệ sinh lao động
  • Mã ngành:
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 25
    • Phương thức 2: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 200
    • Phương thức 2: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7480201_CLC
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 40
    • Phương thức 2: 0
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Khoa học dữ liệu
  • Mã ngành: 7480109
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 100
    • Phương thức 2: 0
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7520320
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 25
    • Phương thức 2: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 80
    • Phương thức 2: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 60
    • Phương thức 2: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp)
  • Mã ngành: 7340201
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 60
    • Phương thức 2: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản lý công nghiệp
  • Mã ngành: 7510601
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 60
    • Phương thức 2: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Hóa dược
  • Mã ngành: 7720203
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7520103
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 80
    • Phương thức 2: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07
  • Ngành Kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7520114
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 32
    • Phương thức 2: 4
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07
  • Ngành Kỹ thuật điện
  • Mã ngành: 7520201
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 96
    • Phương thức 2: 12
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07
  • Ngành Kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7520130
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 60
    • Phương thức 2: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01, C01, D07
  • Ngành Kỹ thuật công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm
  • Mã ngành: 7580204
  • Chỉ tiêu:
    • Phương thức 1: 50
    • Phương thức 2: 35
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 A01, C01, D07
CÁC NGÀNH DỰ KIẾN MỞ MỚI VÀ TUYỂN SINH NĂM 2022
  • Ngành Quản lý dữ liệu khoa học trái đất
  • Mã ngành: 7500502
  • Chỉ tiêu: 37
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A04, D07
  • Ngành Kỹ thuật khí thiên nhiên
  • Mã ngành: 7520605
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • Mã ngành: 7520606
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01
  • Ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
  • Mã ngành:
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D10
  • Ngành Quản lý xây dựng
  • Mã ngành: 7580302
  • Chỉ tiêu: 66
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

2. Tổ hợp xét tuyển sử dụng

Các khối thi trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A04 (Toán, Vật lí, Địa lí)
  • Khối A05 (Toán, Hóa, Sử)
  • Khối A06 (Toán, Hóa, Địa)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối B08 (Toán, Sinh, Anh)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
  • Khối C04 (Văn, Toán, Địa)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D10 (Toán, Địa, Anh)

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Mỏ Địa chất tuyển sinh năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức
  • Phương thức 4: Xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT để đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Mỏ – Địa chất.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Điều kiện xét học bạ:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có hạnh kiểm khá trở lên
  • Tổng điểm TB các môn theo khối thi của 3 học kỳ bậc THPT bao gồm 2 học kì năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12 >= 18 điểm

    Phương thức 3: Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội

Thí sinh có kết quả thi đánh giá tư duy do trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022.

    Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh

Điều kiện xét tuyển:

  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn tính tới ngày 22/6/2022 đạt IELTS 4.5 hoặc TOEFL ITP 450 hoặc TOEFL iBT 53
  • Có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp xét tuyển của trường (trừ môn Anh) >= 10 điểm, trong đó có môn Toán.

    Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển thẳng: Học sinh giỏi bậc THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế.

Thông tin chi tiết về từng phương thức sẽ được cập nhật sau.

4. Đăng ký xét tuyển

a) Hình thức đăng ký xét tuyển

*Xét học bạ: Thí sinh đăng ký xét học bạ theo 1 trong 3 cách sau:

– Cách 1: Đăng ký trực tuyến:

Hồ sơ bao gồm:

  • Bản scan hoặc ảnh chụp học bạ THPT
  • Bản scan hoặc ảnh chụp giấy tờ ưu tiên (nếu có)
  • Bản scan hoặc ảnh chụp CCCD/CMND

Xem hướng dẫn đăng ký xét tuyển trực tuyến tại đây.

– Cách 2: Đăng ký trực tiếp tại trường:

Hồ sơ bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có)
  • Bản sao CMND/CCCD

– Cách 2: Đăng ký qua đường bưu điện

Hồ sơ bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có)
  • Bản sao CMND/CCCD

c) Thời gian đăng ký xét tuyển

*Thời gian đăng ký xét học bạ: Từ ngày 1/6 – 23/6/2022. Thí sinh phải đăng ký xét tuyển theo 1 trong 3 cách trên và phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

d) Lệ phí xét tuyển

*Lệ phí xét học bạ: 20.000 đồng/ngành

c) Hình thức nộp lệ phí xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến sau khi đăng ký xong cần nộp lệ phí xét tuyển theo thông tin sau:

  • Số tài khoản: 2151 000 0006942
  • Tên tài khoản: TRUONG DH MO DIA CHAT
  • Ngân hàng BIDV
  • Địa chỉ: Số 18 phố Viên, Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Nội dung chuyển tiền: Họ và tên – Số CMND/CCCD – NOP LE PHI XET TUYEN HOC BA

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2021 dự kiến như sau:

  • Các ngành khối Kinh tế: 336.000 đồng/tín chỉ
  • Các ngành khối Kỹ thuật: 358.000 đồng/tín chỉ.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm sàn và điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ – Địa chất

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Quản trị kinh doanh 14 16.5 18.5
Tài chính – Ngân hàng 14 16 18.0
Kế toán 14 16 18.0
Địa chất học 14 15 15.0
Công nghệ thông tin 15 17 20.0
Công nghệ thông tin (CLC) 22.5
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 17 18.0
Kỹ thuật cơ khí 14 15 17.0
Kỹ thuật cơ điện tử 18.0
Kỹ thuật cơ khí động lực 17.0
Kỹ thuật điện 14 16 17.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17.5 19 20.0
Kỹ thuật môi trường 14 15 15.0
Kỹ thuật địa chất 14 15 15.0
Kỹ thuật địa vật lý 15 18 16.0
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 14 15 15.0
Kỹ thuật mỏ 14 15 15.0
Kỹ thuật dầu khí 15 16 16.0
Kỹ thuật tuyển khoáng 14 15 15.0
Kỹ thuật xây dựng 14 15 15.0
Địa kỹ thuật xây dựng 14 17 15.0
Quản lý đất đai 14 15 15.0
Kỹ thuật hóa học (CTTT) 25 19.0
Địa tin học 15 15.0
Quản lý công nghiệp 15.0
Du lịch địa chất 15.0
Khoa học dữ liệu 18.0
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm 15.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 15.0