Đánh giá hóa học 8 bài 22

Đánh giá hóa học 8 bài 22
5 189 KB 0 6

Show

5 ( 22 lượt)

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Đánh giá hóa học 8 bài 22

Đánh giá hóa học 8 bài 22

Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

Chủ đề liên quan

Tài liệu tương tự

Đánh giá hóa học 8 bài 22
pdf

Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Địa lí - THCS Như Quỳnh, Hưng Yên

3 0 81

Đánh giá hóa học 8 bài 22
pdf

Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Công nghệ - THCS Hùng Vương, Khánh Hòa (Đề 1)

2 0 22

Đánh giá hóa học 8 bài 22
pdf

Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Địa lí - Đề 1

3 0 6

Đánh giá hóa học 8 bài 22
pdf

Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Công nghệ - THCS Quảng Phương, Quảng Bình (Đề 1)

2 0 7

Đánh giá hóa học 8 bài 22
pdf

Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Công nghệ - THCS Trần Hưng Đạo, Đồng Nai (Đề 1)

2 0 6

Đánh giá hóa học 8 bài 22
pdf

Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Vật lý - Đề 2

5 1 14

Đánh giá hóa học 8 bài 22
pdf

Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Hóa học - THCS Nguyễn Huệ, Khánh Hòa (Đề 2)

4 0 11

Đánh giá hóa học 8 bài 22
pdf

Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Công nghệ - THCS Đồng Nai, Lâm Đồng (Đề 1)

3 0 0

Đánh giá hóa học 8 bài 22
pdf

Đề kiểm tra học kì I lớp 8 môn Hóa học - THCS Đồng Nai, Lâm Đồng

2 1 6

Đánh giá hóa học 8 bài 22
pdf

Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Hóa học - THCS Hiệp Phước, Đồng Nai

2 0 8

Đánh giá hóa học 8 bài 22
pdf

Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Hóa học - THCS Phước Thiền, Đồng Nai

2 0 8

Đánh giá hóa học 8 bài 22
pdf

Đề kiểm tra học kì I lớp 8 môn Mỹ thuật - Đề 1

2 0 4

Đánh giá hóa học 8 bài 22
pdf

Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Hóa học - Phòng Giáo dục Cam Ranh, Khánh Hòa

2 0 5

Đánh giá hóa học 8 bài 22
pdf

Đề kiểm tra học kì I lớp 8 môn Mỹ thuật - Đề 2

2 0 2

Đánh giá hóa học 8 bài 22
pdf

Đề kiểm tra học kì I lớp 8 môn Mỹ thuật - THCS Phù Lỗ, Hà Nội (Đề 5)

1 0 0

Đánh giá hóa học 8 bài 22
pdf

Đề kiểm tra học kì I lớp 8 môn Mỹ thuật - THCS Nghĩa Tân, Hà Nội (Đề 4)

1 0 1

Đánh giá hóa học 8 bài 22
pdf

Đề kiểm tra học kì I lớp 8 môn Mỹ thuật - THCS Phù Lỗ, Hà Nội (Đề 6)

1 0 0

Đánh giá hóa học 8 bài 22
pdf

Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Mỹ thuật - Đề 1

2 0 0

Đánh giá hóa học 8 bài 22
pdf

Đề kiểm tra học kì I lớp 8 môn Mỹ thuật - THCS Huỳnh Phước, Ninh Thuận

1 0 0

Đánh giá hóa học 8 bài 22
pdf

Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Mỹ thuật - THCS Huỳnh Phước, Ninh Thuận (Đề 2)

1 0 1

Đánh giá hóa học 8 bài 22
pdf

Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Mỹ thuật - THCS Huỳnh Phước, Ninh Thuận (Đề 1)

1 0 0

Đánh giá hóa học 8 bài 22
pdf

Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn Mỹ thuật - Đề 2

2 0 4

Đánh giá hóa học 8 bài 22
pdf

Đề kiểm tra học kì I lớp 8 môn tiếng Pháp - Đề 9

3 0 4

Đánh giá hóa học 8 bài 22
pdf

Đề kiểm tra học kì II lớp 8 môn tiếng Pháp - Đề 11

3 0 2

Nội dung

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí HÓA HỌC 8 BÀI 22: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. Tóm tắt kiến thức cần nhớ 1. Bằng cách nào tìm được khối lượng chất tham gia và sản phẩm? Thí dụ 1. Cho 4,6 gam Natri phản ứng với nước theo sơ đồ phản ứng sau: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 Hãy tính khối lượng natri hiđroxit (NaOH) thu được sau phản ứng Các bước tiến hành - Số mol Na tham gia phản ứng: n Na = m Na 4, 6   0, 2( mol) M Na 23 Xét phản ứng: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 Theo PTHH: 2 mol 2 mol Theo đề bài: 0,2 mol 2 mol 2 mol → 0,2 mol Từ phương trình hóa học ta có: nNaOH = 0,2 mol Khối lượng NaOH thu được sau phản ứng là: mNaOH = nNaOH.MNaOH = 0,2.40 = 8 (g) Thí dụ 2: Cho natri phản ứng với nước thu được dung dịch natri hiđroxit (NaOH) và 2,24 lít khí H2 (đktc). Tính khối lượng của natri tham gia phản ứng. - Tính số mol của H2 bằng: n H = 2 VH 2 22, 4 = 2, 24 = 0,1(mol) 22, 4 - Xét phản ứng: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 - Theo PTHH: - Theo đề bài: 2mol 0,1.2 = 0, 2(mol) 1 1 mol ← 0,1 mol - Từ phương trình hóa học ta có: nNa = 0,2 mol => mNa= nNa.MNa = 0,2.23 = 4,6 gam Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí 2. Bằng cách nào có thể tìm được thể tích chất khí tham gia và sản phẩm? Thí dụ : Đốt cháy lưu huỳnh trong bình đựng khí oxi, khí sinh ra là lưu huỳnh đioxit o t  SO2 S + O2  Hãy tính thể tích khí SO2 (đktc) sinh ra, nếu đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh. Các bước tiến hành. - Tính số mol của lưu huỳnh: n S = mS 3, 2   0,1( mol) M S 32 o t  SO2 - Xét phản ứng: S + O2  Theo PTHH: 1mol 1mol Theo đề bài: 0,1 mol → 0,1 mol Từ phương trình hóa học ta có: nSO2 = 0,1 mol Thể tích khí SO2 sinh ra bằng: VSO2 = nNa.22,4 = 0,1.22,4 = 2,24 lít II. Bài tập vận dụng, mở rộng Câu 1. Nhiệt phân hoàn toàn KMnO4 để thu được khí O2 theo sơ đồ phản ứng sau: KMnO4 ------> K2MnO4 + MnO2 + O2 Kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí Oxi (đktc). Tính khối lượng KMnO4 đã sử dụng. Câu 2. Cho 6,5 gam Zn tác dụng hết với dung dịch axit HCl thu được muối ZnCl2 và thoát ra V lít khí H2 (đktc). a) Viết phương trình hóa học xảy ra. b) Tính thể tích khí H2 (đktc) Câu 3. Sục 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2 thu được Canxi cacbonat và nước. a) Viết phương trình hóa học xảy ra. Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí b) Tính khối lượng muối canxi cacbonat thu được sau phản ứng. Câu 4. Hòa tan 5,3 gam natri cacbonat vào trong dung dịch HCl dư thu được muối natri clorua, khí cacbonic và nước. a) Viết phương trình hóa học xảy ra. b) Tính thể tích khí CO2 (đktc) thu được sau phản ứng. Câu 5. Đốt cháy 5,6 bột sắt trong bình chứa oxi thu được sắt (III) oxit. a) Viết phương trình hóa học xảy ra. b) Tính khối lượng sắt (III) oxit sinh ra. III. Hướng dẫn giải bài tập Câu 1. Phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân: o t  K2MnO4 + MnO2 + O2 2KMnO4  Số mol của Oxi bằng: n O = 2 VO2 22, 4 = 2, 24 = 0,1(mol) 22, 4 o t  K2MnO4 + MnO2 + O2 Xét phương trình: 2KMnO4  Theo PTHH: 2 mol Theo đề bài: 0,1.2 = 0, 2(mol) 1 1 mol ← 0,1 mol Từ phương trình hóa học số mol KMnO4 bằng: nKMnO4 = 0,2 mol Khối lượng của KMnO4 tham gia phản ứng bằng: mKMnO4 = nKMnO4.MKMnO4 = 0,2.158 = 31,6 (gam) Câu 2. Phương trình hóa học của phản ứng: Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Số mol của Zn bằng: n Zn = m Zn 6,5 = = 0,1(mol) M Zn 65 Xét phương trình: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Theo PTHH: 1 mol Theo đề bài: 0,1 1 mol → 0,1 mol Từ phương trình hóa học số mol H2 bằng: nH2 = 0,1 mol Thể tích khí H2 sinh ra bằng: VH2 = nH2.22,4 = 0,1.22,4 = 2,24 lít Câu 3. Phương trình hóa học của phản ứng: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O Số mol của CO2 bằng: n CO = 2 VCO2 22, 4 = 3,36 = 0,15(mol) 22, 4 Xét phương trình: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O Theo PTHH: 1 mol 1 mol Theo đề bài: 0,15 mol → 0,15 mol Từ phương trình hóa học số mol CaCO3 bằng 0,15 mol Khối lượng CaCO3 sau phản ứng bằng: mCaCO3 = mCaCO3.mCaCO3 = 0,15.100 = 15 gam Câu 4. Phương trình hóa học của phản ứng: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O Số mol của Na2CO3 bằng: n Na CO = 2 3 m Na 2CO3 M Na 2CO3 = 5,3 = 0, 05(mol) 106 Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Xét phương trình: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O Theo PTHH: 1 mol Theo đề bài: 0,05 mol 1 mol → 0,05 mol Từ phương trình hóa học số mol CO2 bằng 0,05 mol Thế tích khí CO2 sinh ra bằng: VCO2 = nCO2.22,4 = 0,05.22,4 = 1,12 lít Câu 5. Phương trình hóa học phản ứng o t  2Fe2O3 4Fe + 3O2  Tính số mol của sắt: n Fe = m Fe 14   0, 25( mol) M Fe 56 o t  2Fe2O3 Xét phản ứng: 4Fe + 3O2  Theo PTHH: 4mol 2mol Theo đề bài: 0,25 mol → 0, 25.2  0,125( mol ) 4 Từ phương trình hóa học ta có: nFe2O3 = 0,125 mol Khối lượng Fe2O3 bằng: mFe2O3 = nFe2O .MFe O3 = 0,125.160 = 20 gam 3 2 Xem thêm tài liệu tại đây: https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-8 Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.