Đánh giá mã trường đại học kinh tế luật

(Dựa theo phương án tuyển sinh đại học chính quy dự kiến năm 2022 của trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM)

1, Các ngành tuyển sinh

Dưới đây là danh sách các ngành học tuyển sinh năm 2022 của trường.

  • Ngành Kinh tế (Kinh tế học)
  • Mã xét tuyển: 7310101_401
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công)
  • Mã xét tuyển: 7310101_403
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)
  • Mã xét tuyển: 7310106_402
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)
  • Mã xét tuyển: 7310108_413
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã xét tuyển: 7340101_407
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)
  • Mã xét tuyển: 7340101_415
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Marketing
  • Mã xét tuyển: 7340115_410
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kinh doanh quốc tế
  • Mã xét tuyển: 7340120_408
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Thương mại điện tử
  • Mã xét tuyển: 7340122_411
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Mã xét tuyển: 7340201_404
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kế toán
  • Mã xét tuyển: 7340301_405
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kiểm toán
  • Mã xét tuyển: 7340302_409
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Hệ thống thông tin quản lý
  • Mã xét tuyển: 7340406_406
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Luật (Luật dân sự)
  • Mã xét tuyển: 7380101_503
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng)
  • Mã xét tuyển: 7380101_504
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Luật kinh tế (Luật kinh doanh)
  • Mã xét tuyển: 7380107_501
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)
  • Mã xét tuyển: 7380107_502
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kinh tế (Kinh tế học) (CLC)
  • Mã xét tuyển: 7310101_401C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) (CLC)
  • Mã xét tuyển: 7310101_403C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (CLC)
  • Mã xét tuyển: 7310106_402C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (CLC bằng tiếng Anh)
  • Mã xét tuyển: 7310106_402C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)(CLC bằng tiếng Anh)
  • Mã xét tuyển: 7310108_413CA
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Quản trị kinh doanh (CLC bằng tiếng Anh)
  • Mã xét tuyển: 7340101_407CA
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Marketing (Chất lượng cao)
  • Mã xét tuyển: 7340115_410C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Marketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
  • Mã xét tuyển: 7340115_410CA
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)
  • Mã xét tuyển: 7340120_408C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kinh doanh quốc tế (CLC bằng tiếng Anh)
  • Mã xét tuyển: 7340120_408CA
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Thương mại điện tử (Chất lượng cao)
  • Mã xét tuyển: 7340122_411C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Thương mại điện tử (CLC bằng tiếng Anh)
  • Mã xét tuyển: 7340122_411CA
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)
  • Mã xét tuyển: 7340201_404C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng (CLC bằng tiếng Anh)
  • Mã xét tuyển: 7340201_404CA
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính) (Chất lượng cao)
  • Mã xét tuyển: 7340201_414C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kế toán (Chất lượng cao)
  • Mã xét tuyển: 7340301_405C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kế toán dạy bằng Tiếng Anh (Chất lượng cao)
  • Mã xét tuyển: 7340301_405CA
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kiểm toán (Chất lượng cao)
  • Mã xét tuyển: 7340302_409C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao)
  • Mã xét tuyển: 7340406_406C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) (CLC)
  • Mã xét tuyển: 7340406_406C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao)
  • Mã xét tuyển: 7380101_503C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Luật (Luật dân sự) (CLC bằng tiếng Anh)
  • Mã xét tuyển: 7380101_503CA
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao)
  • Mã xét tuyển: 7380101_504C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) tăng cường tiếng Pháp (Chất lượng cao)
  • Mã xét tuyển: 7380101_504CP
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Luật kinh tế (Luật kinh doanh) (Chất lượng cao)
  • Mã xét tuyển: 7380107_501C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao)
  • Mã xét tuyển: 7380107_502C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Kế toán tài chính
  • Chương trình liên kết quốc tế – xét học bạ 3 năm THPT
  • Trường Đại học Gloucestershire (Anh quốc)
  • Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Kế toán tài chính
  • Chương trình liên kết quốc tế – xét học bạ 3 năm THPT
  • Trường Đại học Birmingham City (Anh quốc)

2, Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM xét tuyển năm 2022 theo các tổ hợp xét tuyển sau:

  • Khối A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lí, tiếng Anh)
  • Khối D01 (Toán, Văn, tiếng Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa học, tiếng Anh)

3, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Kinh tế Luật – ĐHQG TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

a) Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT

Điều kiện, thời gian, đối tượng, hồ sơ đăng ký xét tuyển thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

Tổ hợp xét tuyển trong đó có môn thi đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi HSG quốc gia: A00, A01, D01, D07

Ngưỡng xét tuyển: Có kết quả học THPT trung bình học bạ 6 học kỳ >= 8.0

b) Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh học giỏi nhất trường THPT năm 2022 theo quy định của ĐHQGHCM

Đối tượng tuyển sinh: Tất cả các trường THPT trên cả nước (không bao gồm trung tâm GDTX)

Điều kiện xét tuyển: Hiệu trưởng/ Ban giám hiệu giới thiệu 1 thí sinh giỏi nhất trường THPT theo các tiêu chí sau:

*Đảm bảo 2 tiêu chí sau:

  • Học lực giỏi, hạnh kiểm tốt 3 năm THPT
  • Có điểm TB cộng 3 năm THPT thuộc nhóm 3 học sinh cao nhất

*Các tiêu chí kết hợp:

  • Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng HSG cấp tỉnh, thành phố giải nhất, nhì, ba (chọn giải thưởng cao nhất đạt được ở THPT)
  • Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
  • Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT

    Phương thức 2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHCM

Chỉ tiêu: Tối đa 20%

Đối tượng xét tuyển: Dự kiến là thí sinh từ 149 trường THPT theo danh sách của ĐHQGHCM, bao gồm: 83 trường THPT chuyên/năng khiếu trên cả nước và 66 trường THPT có số lượng thí sinh đăng ký trúng tuyển vào ĐHQGHCM từ 2019 – 2021 nhiều nhất.

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Đạt HSG năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 hoặc là thành viên đội tuyển trường/tỉnh tham gia kì thi HSG quốc gia hoặc KHKT cấp quốc gia.
  • Hạnh kiểm năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 loại Tốt
  • Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 phải đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào

    Phương thức 3. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Chỉ tiêu: 30 – 60%

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Từ 18 điểm trở lên

    Phương thức 4. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022

Đăng ký dự thi đánh giá năng lực tại: https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl/home.action

    Phương thức 5. Xét kết quả chứng chỉ quốc tế IELTS/SAT/ACT… kết hợp học bạ

Áp dụng với thí sinh học chương trình THPT quốc tế bằng tiếng Anh hoặc chương trình THPT trong nước.

Xét tuyển vào các chương trình CLC, CLC tăng cường tiếng Pháp, CLC giảng dạy bằng tiếng Anh.

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Có điểm TB học tập THPT >= 7.0 (thang 10) hoặc 2,5 (thang 4) hoặc 8.0 (thang 12) và sở hữu 1 trong các chứng chỉ sau:

  • Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế từ tương đương IELTS 5.0 trở lên
  • Chứng chỉ quốc tế ACT từ 25 điểm hoặc SAT từ 1100 điểm trở lên
  • Chứng chỉ tiếng Pháp từ tương đương DELF B1 trở lên
  • Tham gia thi học sinh giỏi quốc gia môn tiếng Pháp (chỉ xét tuyển đối với chương trình Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp).

    Phương thức 6. Xét kết hợp kết quả học bạ 3 năm THPT với chương trình liên kết quốc tế các trường tại Anh quốc

Đối tượng tuyển sinh: Học sinh Việt Nam và học sinh có quốc tịch nước ngoài học chương trình THPT quốc tế bằng tiếng Anh hoặc chương trình THPT trong nước.

4. Đăng ký xét tuyển

a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức 1b:

  • Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu (theo mẫu).
  • Bản sao học bạ THPT hoặc xác nhận trường THPT Học bạ THPT
  • Bản sao hoặc xác nhận Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố
  • Bài luận viết tay của thí sinh về nguyện vọng xét tuyển vào ngành/nhóm ngành.
  • Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT.
  • Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có).
  • Các giấy tờ khác minh chứng cho các tiêu chí kết hợp do các đơn vị xây dựng và triển khai

*Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức 2:

Hồ sơ đăng ký xét tuyển được sắp xếp theo thứ tự bên dưới, bỏ vào bìa hồ sơ (có ghi tên phương thức xét tuyển, thông tin cá nhân, thông tin liên hệ):

  • Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển (đăng ký trực tuyến tại http://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn/, in phiếu đăng ký, ký tên và xác nhận thông tin với trường THPT, nộp hồ sơ đến trường trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện)
  • 01 bài luận viết tay bằng tiếng Việt trên giấy A4 (không biết 2 mặt của 1 tờ giấy), không giới hạn số trang, nội dung t rình bày lý do muốn học tại trường, mối quan tâm đến ngành học, mục tiêu học tập, nghề nghiệp và đóng góp cho xã hội của bản thân.
  • 01 thư giới thiệu (viết tay hoặc đánh máy) của giáo viên trường THPT nơi thí sinh học lớp 12
  • Bản sao công chứng hoặc có xác nhận của trường THPT học bạ 3 năm THPT (6 học kỳ)

*Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức 5:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
  • Bài luận viết tay trên giấy A4 (tiếng Anh nếu có nguyện vọng đăng ký chương trình CLC bằng tiếng Anh), không viết trên 2 mặt của 1 tờ giấy, không giới hạn số trang viết, nội dung trình báy lý do muốn học tại trường, mối quan tâm đến ngành học, mục tiêu học tập, nghề nghiệp và đóng góp cho xã hội của bản thân.
  • Bản sao công chứng hoặc có xác nhận của trường THPT học bạ 3 năm THPT (6 học kỳ)
  • Bản sao công chứng kết quả chứng chỉ kỳ thi quốc tế

b) Lệ phí xét tuyển

Áp dụng cho các phương thức 1b, phương thức 2 và 5: 25.000 đồng/nguyện vọng

c) Hình thức nộp lệ phí xét tuyển

  • Ngân hàng Agribank: Số tài khoản 1600201063000, chủ tài khoản: UNIVERSITY OF ECONOMICS AND LAW
  • Ngân hàng BIDV: Số tài khoản 31410002632938, chủ tài khoản: TRUONG DH KINH TE LUAT
  • Nội dung chuyển tiền: Ho va ten + Số CMND/CCCD + le phi xet tuyen PT1b/PT2/PT5 + số nguyện vọng

Lưu ý: Trường không nhận lệ phí qua bưu điện, hồ sơ gửi về trường cần kèm theo biên lai đóng lệ phí của Ngân hàng hoặc sao kê giao dịch chuyển tiền khi sử dụng hình thức Internet Banking.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM năm 2021 như sau:

  • Chương trình đại trà: 303.000đ/tín chỉ (~ 9,8 triệu/năm);
  • Chương trình chất lượng cao: 27,8 triệu/năm
  • Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp: 27,8 triệu/năm
  • Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh: 46,3 triệu/năm
  • Chương trình liên kết quốc tế:
    • Liên kết với ĐH Glocestershire (Vương quốc Anh): 275 triệu/khóa (3,5 năm) học tại Việt Nam
    • Liên kết với ĐH Birmingham City (Vương quốc Anh): 268 triệu/khóa (3,5 năm) học tại Việt Nam

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – ĐHQG TPHCM

Ngành họcĐiểm chuẩn202020212022Chương trình đại tràKinh tế học26.2526.4526.15Kinh tế và Quản lý Công25.3525.425.7Kinh tế đối ngoại27.4527.4526.9Toán kinh tế gồm 2 chuyên ngành:
+ Toán ứng dụng trong kinh tế;
+ Quản trị và tài chính;24.8525.7525.5Quản trị kinh doanh26.927.126.55Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)25.5524.825.15Marketing27.2527.5527.35Kinh doanh quốc tế27.427.6527.15Thương mại điện tử27.0527.527.55Tài chính – Ngân hàng26.1526.5526.05Kế toán26.326.4526.2Kiểm toán26.726.85Hệ thống thông tin quản lý26.4526.9526.85Luật (chuyên ngành Luật dân sự)2525.9525.7Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng)25.2525.8525.8Luật (Luật và chính sách công)23.5Luật kinh tế (Luật kinh doanh)26.326.8526.7Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)26.6526.7526.7Công nghệ tài chính25.626.65Chương trình chất lượng caoKinh tế học25.526.124.45Kinh tế và Quản lý Công24.5525.2525.4Kinh tế đối ngoại27.227.026.3Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – CLC bằng tiếng Anh26.625.75Toán kinh tế2325.35Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)25.05Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (dạy bằng Tiếng Anh)23.424Quản trị kinh doanh26.526.5525.85Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)25.226.124.75Marketing26.927.326.85Marketing (dạy bằng tiếng Anh)26.3Kinh doanh quốc tế27.327.0526.85Kinh doanh quốc tế (dạy bằng Tiếng Anh)26.726.725.95Thương mại điện tử26.627.226.75Thương mại điện tử (dạy bằng tiếng Anh)26.1525.95Tài chính – Ngân hàng25.726.325.8Tài chính – Ngân hàng dạy bằng tiếng Anh24.625.624.65Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính)24.726.4Kế toán25.3525.85Kế toán (giảng dạy bằng tiếng Anh) (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)23.524.825Kiểm toán26.126.126.45Hệ thống thông tin quản lý25.526.626.2Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo)25.2526.0526.35Luật (Luật dân sự)23.825.4525.3Luật (Luật dân sự) – CLC bằng tiếng Anh24.125Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (tăng cường tiếng Pháp)22.224.5523.4Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng)24.3625.5524.7Luật kinh tế (Luật kinh doanh)25.426.526.4Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)26.4526.6526.45Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (dạy bằng Tiếng Anh)24.65Công nghệ tài chính26.1

Clip Review trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM

Facebook

Twitter

Pinterest

WhatsApp

Giang Chu

Xin chào, mình là một cựu sinh viên trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học. Nếu bạn đang gặp khó khăn về vấn đề gì đó thì đừng ngần ngại mà hãy chia sẻ để mình có thể tư vấn, hỗ trợ nhé.